Tải bản đầy đủ (.ppt) (36 trang)

nhan giong vat nuoi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.12 MB, 36 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>C«ng nghÖ 7 tiÕt 30.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ. Có hai phương pháp 1/Phương pháp chọn lọc hàng lọat: Là phương pháp dựa vào các tiêu chuẩn đã định ? Có phương pháp chọn trước rồi cănmấy cứ vào sức sản xuất củagiống từng vậtnuôi nuôi? những phương pháp nào ? vật đểĐó lựalàchọn. 2. Kiểm tra năng suất: Các vật nuôi tham gia chọn loc được nuôi dưỡng trong cùng 1 điều kiện, cùng 1 khoảng thời gian rồi dựa vào kết quả đạt được đem so sánh với những tiêu chuẩn đã định trước để lưạ chọn những con tốt nhất giữ lại làm giống..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TIẾT 35. NHÂN GIỐNG VẬT NUÔI. I. Chọn Phối: 1. Thế nào là chọn phối ? Ví dụ. Lợn Móng Cái. Lợn Móng Cái Thế hệ lợn Móng Cái con.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> BÀI 34. NHÂN GIỐNG VẬT NUÔI. I. Chọn Phối: 1. Thế nào là chọn phối ?. Chọn Làm phối nào nhằm để phát mục hiện gì được ? con Thế nàothế là chọn phối ? đích giốngNhằm tốt ? phát huy tác dụng của chọn Chọn con đực ghép đôi với con cái giống. Chất lượng của đời sau sẽ đánh cho sinh sản theo mục đích chăn nuôi gọi giá được việc chọn lọc và chọn phối giống làcó chọn đôihay giao phối đúng (chọn phối) đúng không.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> BÀI 34. NHÂN GIỐNG VẬT NUÔI. I. Chọn Phối: 1. Thế nào là chọn phối ?. QUAN SÁT MỘT SỐ HÌNH ẢNH SAU VỀ MỘT SỐ GIỐNG VẬT NUÔI.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Lîn Ø. Gà L¬ng phîng. Lîn laddrat. Gµ §«ng c¶o.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> BÀI 34. NHÂN GIỐNG VẬT NUÔI. I. Chọn Phối: 1. Thế nào là chọn phối ?. Hãy cho một số ví dụ khác về chọn phối.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Lợn Móng Cái (cái). Lợn Lan đơ rat(đực). Thế hệ con lai.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Gà Lơ go (đực). Gà Lơ go(cái). Gà Lơ go con.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> BÀI 34. NHÂN GIỐNG VẬT NUÔI. I. Chọn Phối: 1. Thế nào là chọn phối ?. Chọn ghép đôi giữa con đực với con cái để cho sinh sản gọi là chọn phối.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> BÀI 34. NHÂN GIỐNG VẬT NUÔI. I. Chọn Phối: 1. Thế nào là chọn phối ? 2. Các phương pháp chọn phối :. Con đực và một con giống cái đónuôi giaotốt với ? Có mấy pháp chọn phối ? ? Khi đãphương có làm thế Chọn phối cùng giống nhau để sinh con nào để tăng số 2 phương pháp lượng cá thể của giống đó? Chọn phối khác giống.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> BÀI 34. NHÂN GIỐNG VẬT NUÔI. I. Chọn Phối: 1. Thế nào là chọn phối ? 2. Các phương pháp chọn phối :. dụ nào là chọn phối cùng giống ? ?VíThế Là chọn ghép con đực và con cái cùng giống.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Lợn Móng Cái (cái). Lợn Móng Cái (đực). Thế hệ lợn Móng Cái con.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Gà Lơ go (đực). Gà Lơ go(cái). Gà Lơ go con.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> BÀI 34. NHÂN GIỐNG VẬT NUÔI. I. Chọn Phối: 1. Thế nào là chọn phối ? 2. Các phương pháp chọn phối :. ? Mục đích ralàcủa giống chọn mới phối mang khác đặcgiống điểm Thế VíTạo dụ nào chọn phối khác giống ? là của gì ? Chọn 2 giống khác nhau ( đặc điểm tiến bộ ghép đôi con đực và con cái hơn giống hiện có) khác giống.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Lợn Móng Cái (cái). Lợn Lan đơ rat(đực). Thế hệ con lai.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bò Vàng Việt Nam. Bò Lai Sin. Bò Sindhi.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> BÀI 34. NHÂN GIỐNG VẬT NUÔI. I. Chọn Phối: 1. Thế nào là chọn phối ? 2. Các phương pháp chọn phối : Hoàn thành bài tập sau.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Hãy chọn các từ: cùng giống hoặc khác giống để điền vào trong bảng sao cho phù hợp Con đực. Con cái. Lợn Lan đo rat Lợn Móng cái Gà Lơgo. Gà Lơgo. Bò sin. Bò vàng VN. Vịt super M. Vịt cỏ. Lợn Đại Bạch. Lợn Đại Bạch. PP chọn Phối.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Con đực. Con cái. PP chọn phối. Lợn Lan đo rat Lợn Móng cái. Khác giống. Gà Lơgo. Gà Lơgo. Cùng giống. Bò sin. Bò vàng VN. Khác giống. Vịt super M. Vịt cỏ. Lợn Đại Bạch. Lợn Đại Bạch. Khác giống Cùng giống.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> BÀI 34. NHÂN GIỐNG VẬT NUÔI. I. Chọn Phối: 1. Thế nào là chọn phối ? 2. Các phương pháp chọn phối :. Có 2 phương pháp - Chọn ghép con đực và con cái trong cùng giống đó (gọi là chọn phối cùng giống) - Chọn ghép đôi con đực và con cái khác giống (gọi là chọn phối khác giống).

<span class='text_page_counter'>(22)</span> BÀI 34. NHÂN GIỐNG VẬT NUÔI. I. Chọn Phối: II. Nhân Giống Thuần Chủng: 1. Nhân giống thuần chủng là gì ?. Là tạo ra nhiều cá thể của ? Mục Nhân Là chọn đích giống giống của thuần nhân phối chủng giống con đực là thuần gìgiống và ? chủng conđã Ví du: có, với là giữ được hoàn cái làcùng gì ?yêu một cầu giống để đời convàcùng giống thiện bố mẹ được các đặc tính tốt của giống đó.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Gà Lơ go (đực). Gà Lơ go(cái). Gà Lơ go con.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Lợn Móng Cái (cái). Lợn Móng Cái (đực). Thế hệ lợn Móng Cái con.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Lợn Móng Cái (cái). Lợn Lan đơ rat(đực). Thế hệ con lai.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Bò Vàng Việt Nam. Bò Lai Sin. Bò Sindhi.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Hoàn thành bài tập sau.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Em hãy đánh dấu (x) vào các phương pháp nhân giống theo mẩu bảng sau vào tập sau cho phù hợp với phương pháp chọn phối Chän phèi Con đực Gµ L¬ go. Con c¸i Gµ L¬ go. Lîn Mãng C¸i Lîn Mãng C¸i Lîn Mãng C¸i Lîn Ba Xuyªn Lợn Lanđơrat Lợn Lanđơrat Lợn Lanđơrat Lợn Móng Cái. Ph¬ng ph¸p nh©n gièng ThuÇn chñng. Lai t¹o.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Kết Quả. Chän phèi Con đực Gµ L¬ go. Con c¸i Gµ L¬ go. Lîn Mãng C¸i Lîn Mãng C¸i. Ph¬ng ph¸p nh©n gièng ThuÇn chñng X X. Lîn Mãng C¸i Lîn Ba Xuyªn Lợn Lanđơrat. Lợn Lanđơrat. Lợn Lanđơrat. Lîn Mãng C¸i. Lai t¹o. X X X.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> BÀI 34. NHÂN GIỐNG VẬT NUÔI. I. Chọn Phối: II. Nhân Giống Thuần Chủng: 1. Nhân giống thuần chủng là gì ? Chọn phối giữa con đực và con ?cái Thế nào là giống thuần chủng ? cùng một giống để sinh sản gọi là Chọn phối giữa con đực và con cái giống thuần chủng cùng một giống để sinh sản gọi là giống thuần chủng.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> BÀI 34. NHÂN GIỐNG VẬT NUÔI. I. Chọn Phối: II. Nhân Giống Thuần Chủng: 1. Nhân giống thuần chủng là gì ? 2. Làm thế nào để nhân giống thuần chủng đạt kết quả ? + Phải có có mục đích rõ rõ ràng. + Phải mục đích ràng + Chọn được nhiều cá tránh thể đực vàphối cái để + Chọn được nhiều giao tránh phối cận huyết. cậngiao huyết + Không lọcsóc…ở và nuôiđời dưỡng + Nuôingừng dưỡng,chọn chăm sau tốt đàn vật nuôi..

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Quan sát ví dụ sau đây Có 10 con lợn đực (A1-A10) và 10 con lợn cái (B1-B10). Trong đó ta chọn được 3 con lợn đực tốt Chọn giống (A1-A3), 5 con lợn cái (B1-B5). Cho từng con lợn đực ghép đôi với từng con lợn cái A1 X B1, A1 X B2,….. A3 X B5 (15 cặp lai). 1.A1 X B2 Chọn phối 2.A1 X B5 4. A3 X B1 Nhân giống 3.A2 X B3 5. A3 X B4 -Tăng số lượng cá thể. -Giữ, hoàn thiện đặc tính tốt..

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Củng Cố 1. Thế nào là chọn phối ? phối ? Câu Câu 2. Nêu các phương pháp chọn - Chọn Chọn ghép ghépcon đôiđực giữa và con con cái đực với concùng cái giống. để cho sinh sản gọi là chọn phối. - Chọn ghép đôi con đực và con cái khác giống (gọi là chọn phối khác giống)..

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Củng Cố Câu 3: Muốn đàn vật nuôi tăng nhanh số l ợng cá thể , giữ vững và hoàn thiện các đặc tính tốt của giống đã có ta dùng phơng ph¸p…. A. Chọn lọc gia đình B. Chọn lọc hàng loạt C. Nhân giống thuần chủng D. Lai tạo giống.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Củng Cố Câu 4. Trong các ví dụ sau đây đâu là chọn phối cùng giống ? A. Lợn ỉ và lợn Lanđơrat B. Lợn Ỉ và Lợn ỉ C. Bò Hà Lan và Bò Sin D. Gà Lơ go và Gà Ri.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học bài, trả lời các câu hỏi Sgk Trang 92 - Đọc trước bài 35. Thực hành. Nhận Biết…..Và Đo Kích Thước Các Chiều - Mỗi nhóm chuẩn bị 1 thước dây..

<span class='text_page_counter'>(37)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×