Tải bản đầy đủ (.ppt) (37 trang)

Tài liệu Tài khoản kế toán và Ghi số kép ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (608.54 KB, 37 trang )

TÀI KHOẢN KẾ TOÁN & GHI SỔ KÉP
GV: D ng Nguy n Thanh Tâmươ ễ
CHƯƠNG 3
12/12/13 2
NỘI DUNG

1. TÀI KHOẢN KẾ TOÁN
2. GHI SỔ KÉP
4. ĐỐI CHIẾU, KIỂM TRA SỐ LIỆU KẾ TOÁN
3. KT TỔNG HỢP VÀ KT CHI TIẾT
12/12/13 3
12/12/13 4
Nhận xét về phương pháp chứng từ kế toán

Chứng từ giúp kế toán thu thập được những
khối lượng dữ liệu lớn.

Vấn đề đặt ra là cần phải có phương pháp để
phân loại các dữ liệu.
 TÀI KHOẢN KẾ TOÁN đảm nhận công việc
phân loại các dữ liệu từ chứng từ.

Nhưng các dữ liệu này chưa có tính hệ thống,
chưa trở thành hệ thống thông tin.
12/12/13 5
CÁC PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN
Ghi sổ kép
Tài khoản
Chứng từ và
Kiểm kê kế toán
Tổng hợp và


Cân đối kế toán
Tính giá
Sơ đồ mối quan hệ giữa các phương pháp kế toán
12/12/13 6
1. TÀI KHOẢN KẾ TOÁN

1.1 KHÁI NIỆM
1.1 KHÁI NIỆM
1.2 NỘI DUNG – KẾT CẤU CỦA TÀI KHOẢN
1.2 NỘI DUNG – KẾT CẤU CỦA TÀI KHOẢN
1.3 PHÂN LOẠI TÀI KHOẢN KẾ TOÁN
1.3 PHÂN LOẠI TÀI KHOẢN KẾ TOÁN
12/12/13 7
1.1 KHÁI NIỆM

TÀI KHOẢN KẾ TOÁN
Là phương pháp kế toán dùng để theo dõi
một cách thường xuyên, liên tục và có hệ thống
về tình hình hiện có và sự biến động của
từng đối tượng kế toán cụ thể.
12/12/13 8

Nội dung của tài khoản:
- SỐ DƯ: phản ánh tình hình hiện có của đối
tượng kế toán tại một thời điểm nhất định.
+ Số dư đầu kỳ.
+ Số dư cuối kỳ.
- SỐ PHÁT SINH: phản ánh sự biến động của
các đối tượng kế toán trong kỳ.
+ Số phát sinh tăng.

+ Số phát sinh giảm.
SDCK = SDĐK + SPS tăng - SPS giảm
SDCK = SDĐK + SPS tăng - SPS giảm
Ví dụ
1.2 NỘI DUNG – KẾT CẤU CỦA TÀI KHOẢN
12/12/13 9
1.2 NỘI DUNG – KẾT CẤU CỦA TÀI KHOẢN

ĐỐI TƯỢNG
BIẾN ĐỘNG
TĂNG GIẢM
-
Tiền mặt
-
Vay ngắn hạn
-
Hàng hóa

Thu
Vay
Nhập

Chi
Trả
Xuất

* Các đối tượng kế toán vận động theo 2 hướng đối lập
* Các đối tượng kế toán vận động theo 2 hướng đối lập
12/12/13 10
1.2 NỘI DUNG – KẾT CẤU CỦA TÀI KHOẢN


Kết cấu của tài khoản trên LÝ THUYẾT:
Tên TK …Nợ Có
Debit Credit
Hai từ “Nợ” và “Có” mang tính quy ước
12/12/13 11
1.2 KẾT CẤU TÀI KHOẢN
Chứng từ
Diễn giải TK đối ứng
Số tiền
Số Ngày NỢ CÓ

Kết cấu của tài khoản trên THỰC TẾ:
Tên tài khoản: …. Số hiệu: …
Tháng … Năm …
12/12/13 12
1.4 PHÂN LOẠI TÀI KHOẢN KẾ TOÁN

NỘI DUNG
KINH TẾ
CÔNG DỤNG
& KẾT CẤU
MỨC ĐỘ TỔNG
HỢP, CHI TIẾT
-TK phản ánh TS
-
TK phản ánh NV
-
TK phản ánh
quá trình kinh doanh

-
TK chủ yếu:
+ TK phản ánh TS
+ TK phản ánh NV
+ TK hỗn hợp
-
TK điều chỉnh
-
TK nghiệp vụ
-
TK tổng hợp
-
TK chi tiết
12/12/13 13

TK phản ánh TÀI SẢN:
Tên TK …Nợ Có
Số dư đầu kỳ
Số phát sinh
TĂNG
Số phát sinh
GIẢM
Cộng phát sinh Cộng phát sinh
Số dư cuối kỳ
1.4 PHÂN LOẠI TÀI KHOẢN KẾ TOÁN
12/12/13 14

TK phản ánh TÀI SẢN:
VÍ DỤ 1:
Ngày 1/12/2006, công ty X tồn quỹ tiền mặt 200 tr.

Các khoản thu chi phát sinh trong tháng như sau:
1. Phiếu chi số 12 ngày 12/12: Trả lương cho CNV 130 tr.
2. Phiếu thu số 10 ngày 13/12: Thu từ bán hàng 160 tr.
3. Phiếu thu số 11 ngày 15/12: Rút TGNH về nhập quỹ 180tr.
4. Phiếu chi số 13 ngày 18/12: Chi mua NVL 190tr.
YÊU CẦU: - Phản ánh thông tin trên vào tài khoản TM
- Xác định số tiền tồn vào ngày 31/12/2006.
1.4 PHÂN LOẠI TÀI KHOẢN KẾ TOÁN

×