Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

KIEM TRA 45 HOC KI I RAT HAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.93 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ngày soạn : 22/10/10</b>
Ngày dạy : 29/10/10
<b>tiết 19</b>


<b>KiĨm tra mét tiÕt</b>
<b>I. mơc tiªu.</b>


<b>1. KiÕn thøc </b>


- Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của HS từ chơng I đến chơng III
nhằm phát hiện ra những mặt đạt và cha đạt của HS, tìm hiểu nguyên nhân
để đề ra phơng án giải quyết giúp HS học tt.


<b>2. kỹ năng </b>


- Rốn k nng t duy, tổng hợp kiến thức.
<b>3. thái độ </b>


- Ph¸t huy tÝnh tù gi¸c, tÝch cùc cđa HS.
<b>II . ph¬ng tiƯn day häc</b>


GV : Đề bài


<b> HS : GiÊy kiĨm tra , bót </b>
<b>III. Tiến trình bài giảng </b>


<b>1. n nh tổ chức .</b>
<b>2. Nội dung kiểm tra .</b>


<b>đề bài</b>
<b>I. trắc nghim ( 3)</b>



<b>Câu 1. HÃy sắp xếp các bào quan tơng ứng với các chức năng bằng cách</b>
ghép chữ (a, b, c...) với số (1, 2, 3,...) vào ô kết quả ở bảng sao cho phù hợp.


Chức năng Bào quan Kết quả


1. Nơi tổng hợp prôtêin


2. Vn chuyn cỏc chất trong tế bào.
3. Cấu trúc quy định sự hình thành
prơtêin.


a. Líi néi chÊt
b. Rib«x«m
c. NST



1-
2-
<b>3-Câu 2. Nơron thần kinh nào dẫn truyền về tuỷ sống cỏc xung ng khi da b</b>
bng


a. Nơron hớng tâm
b. Nơron li tâm
c. Nơron trung gian
d. Cả 3 nơron trên.


<b>Câu 3. Khi cơ làm việc nhiều, nguyên nhân gây mỏi cơ chủ yếu là :</b>
a. Các tế bào cơ sẽ hấp thụ nhiều glucôzơ.



b. Các tế bào cơ sẽ hấp thụ nhiều O2.
c. Các tế bào cơ thải ra nhiều CO2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>II. tù luËn ( 7®)</b>


<b>Câu1 : Những đăc điểm nào của bộ xơng ngời thích nghi với t thế đứng </b>
thẳng và đi bằng hai chân ? Nêu biện pháp rèn luyện cơ ?


<b>C©u 2. Cã mÊy hàng rào bảo vệ cơ thể ? Trình bầy 1 hàng rào bảo vệ cơ thể</b>
.


<b>Cõu 3</b> : H tuần hồn máu gồm mấy thành phần ? Mơ tả ng i ca mỏu
trong vũng tun hon nh .


<b>Đáp án </b><b> Thang điểm</b>


<b>Đáp án</b> <b>Thang điểm</b>


<b>I. trắc nghiệm</b>
<b>Câu 1</b> <b>: 1 – c</b>
2 – b
3 – a
<b>C©u2 : a </b>
<b>C©u3 : d</b>
<b>II. tù luËn </b>


<b>Câu1: - Những đặc điểm nào của bộ xơng ngời thích nghi</b>
với t thế đứng thẳng và đi bằng 2 chân : cột sống, lồng
ngực, sự phân hoá tay và chân, đặc điểm về khớp tay và
chân.



- Nêu biện pháp rèn luyện cơ + Thờng xuyên tập TDTT .
+ . . .


<b>Câu 2</b> <b>: - Có 3 hành rào bảo vệ cơ thể + Sự thực bào .</b>
+ TÕ bµo B .
+ TÕ bµo T .
- Trình bầy sự thùc bµo


+ ...
<b>Câu3: </b>


- Hệ tuần hoàn máu gồm : tim và các hệ mạch tạo thành
vòng tuần hoàn.


+ Tim 4 ngăn (2 tâm nhĩ, 2 tâm thất), nửa phải máu đỏ
thẫm, nửa trái máu đỏ tơi.


+ HƯ m¹ch :


- Động mạch : dẫn máu từ tim đến cơ quan.
- Tĩnh mạch : dẫn máu từ cơ quan đến tim.


- Mao mạch : Nối động mạch và tĩnh mạch (đờng kính
mao mạch nhỏ).


- Vịng tuần hồn nhỏ : Máu đỏ thẫm (nhiều CO2) từ tâm
<b>1đ</b>


<b>1®</b>


<b>1®</b>
<b>1®</b>


<b>1®</b>
<b>1®</b>
<b>1®</b>


<b>2®</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

nhĩ phải đến động mạch phổi, tới mao mạch phổi (trao đổi
khí O2, CO2) hoá máu đỏ tơi, tới tĩnh mạch phổi, tới tâm
nhĩ trái.


<b>3 . Rót kinh nghiƯm </b>–<b> Híng dÉn .</b>
GV + Thu bµi


+ Nhận xét tình hình làm bài của học sinh .
+ Yêu cầu học sinh đọc trơc bài thực hành


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×