Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Tài liệu Bộ Tê Tê docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (225.46 KB, 5 trang )

Cingulata
Thú Có mai

Thời điểm hóa thạch: Late Paleocene–Recent


Nine-banded Armadillo
Phân loại khoa học
Giới
(regnum)
: Animalia
Ngành
(phylum)
: Chordata
Lớp
(class)
: Mammalia
Siêu bộ
(superordo)
: Xenarthra
Bộ
(ordo)
:
Cingulata
Illiger, 1811

Families

†Pampatheriidae (Thuộc
thời tiền sử)


†Glyptodontidae (Thuộc
thời tiền sử)

Dasypodidae
Thú có mai (Cingulata) là bộ động vật có nhau thai thuộc lớp thú, gồm những loài thú
có da như một lớp mai bảo vệ trên cơ thể.
Hiện Bộ Thú có mai chỉ còn 1 họ tồn tại là Dasypodidae, với khoảng 10 chi và 20 loài.
Thú có mai lúc mới sinh có bộ da mềm và dần trở nên cứng như một lớp áo giáp sau vài
tuần.
Thú Có mai trong tiếng Anh là armadillo từ này được bắt nguồn từ tiếng Tây Ban Nha có
nghĩa là "người nhỏ mặc áo giáp"
Trung bình Thú có mai dài khoảng 75 cm kể cả đuôi, loài lớn có thể dài 1 mét và nặng 30
kg.
Tất cả những loài còn tồn tại đều ở Châu Mỹ.
Phân loại
Bộ CINGULATA

†Họ Pampatheriidae: giant armadillos
Đã tuyệt chủng

o
Chi †Machlydotherium
Đã tuyệt chủng

o
Chi †Kraglievichia
Đã tuyệt chủng

o
Chi †Vassallia

Đã tuyệt chủng

o
Chi †Plaina
Đã tuyệt chủng

o
Chi †Scirrotherium
Đã tuyệt chủng

o
Chi †Pampatherium
Đã tuyệt chủng

o
Chi †Holmesina
Đã tuyệt chủng


†Họ Glyptodontidae: glyptodonts
Đã tuyệt chủng

o
Chi †Glyptodon
Đã tuyệt chủng

o
Chi †Doedicurus
Đã tuyệt chủng


o
Chi †Hoplophorus
Đã tuyệt chủng

o
Chi †Panochthus
Đã tuyệt chủng

o
Chi †Parapropalaehoplophorus
Đã tuyệt chủng

o
Chi †Plaxhaplous
Đã tuyệt chủng


Họ Dasypodidae: armadillos
o
Phân Họ Dasypodinae

Chi Dasypus

Nine-banded Armadillo or Long-nosed Armadillo, Dasypus
novemcinctus

Seven-banded Armadillo, Dasypus septemcinctus

Southern Long-nosed Armadillo, Dasypus hybridus


Llanos Long-nosed Armadillo, Dasypus sabanicola

Great Long-nosed Armadillo, Dasypus kappleri

Hairy Long-nosed Armadillo, Dasypus pilosus

†Beautiful Armadillo, Dasypus bellus
Đã tuyệt chủng

o
Phân Họ Euphractinae

Chi Calyptophractus

Greater Fairy Armadillo, Calyptophractus retusus

Chi Chaetophractus

Screaming Hairy Armadillo, Chaetophractus vellerosus

Big Hairy Armadillo, Chaetophractus villosus

Andean Hairy Armadillo, Chaetophractus nationi

Chi †Peltephilus
Đã tuyệt chủng


Horned Armadillo, Peltephilus ferox


Chi Chlamyphorus


Pink Fairy Armadillo, Chlamyphorus truncatus

Pink Fairy Armadillo, Chlamyphorus truncatus

Chi Euphractus

Six-banded Armadillo, Euphractus sexcinctus

Chi Zaedyus

Pichi, Zaedyus pichiy
o
Phân Họ Tolypeutinae

Chi Cabassous

Northern Naked-tailed Armadillo, Cabassous centralis

Chacoan Naked-tailed Armadillo, Cabassous chacoensis

Southern Naked-tailed Armadillo, Cabassous unicinctus

Greater Naked-tailed Armadillo, Cabassous tatouay

Chi Priodontes

Giant Armadillo, Priodontes maximus


Chi Tolypeutes

Southern Three-banded Armadillo, Tolypeutes matacus

Brazilian Three-banded Armadillo, Tolypeutes tricinctus
Hình ảnh

Một con Thú có
mai chín đai.

Một con Thú có mai
chụp tại Trung tâm vũ
trụ Kennedy, Hoa Kỳ
(
kích thước ảnh: 3.000 ×
2.005 pixels)

Thú có mai
khổng lồ.

Clyde Auditorium - một
công trình kiến trúc mô
phỏng hình dạng Thú có
mai, xây năm 1995 tại
Glasgow, Scotland.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×