Chương nội môi
Câu hỏi lựa chọn
Câu 1: Về cấu tạo của Hb.
a- Hb gồm globulin và 1 Hem.
b- Hb gồm globulin và Fe
++
.
c- Hb gồm globulin và 4 Hem.
d- Hb gồm globulin trong chứa Fe
++
và Hem.
e- Hb game 1 van porphyry.
Cut 2: Nồng độ Hb của máu người Việt nam là:
a- Nam: 12 g và nữ 11g/ 100ml máu.
b- Nam: 14,6g và nữ 13,2 g/ 100ml máu.
c- Nam: 18g và nữ 17g/ 100ml máu.
d- Nam: 12,5g và nữ 11,5g/ 100ml máu.
e- Nam: 16g và nữ 15g/ 100ml máu.
Câu 3: Hình dạng và kích thước hồng cầu bình thường:
a- Hình cầu, đường kính 7 µm.
b- Hình đĩa, đường kính 7,5 µm.
c- Hình dẹt hơi phình ở giữa, đường kính 7 µm.
d- Hình điã lõm 2 mặt, đường kính khoảng 7 µm.
e- Hình trăng khuyết đường kính 7 µm.
Câu 4: Số lượng hồng cầu tăng trong trường hợp sau:
a- Trong bệnh suy tuỷ.
b- Khi uống nhiều nước.
c- Khi lao động nặng kéo dài.
d- Khi sống ở độ cao.
e- Khi bị bỏng nặng.
Câu5: Đặc tính và chức năng của bạch cầu N:
a- Chuyển động kiểu amip và thực bào.
b- Xuyên mạch, bám mạch, thực bào.
c- Xuyên mạch chuyển động kiểu amip, thực bào, sinh miễn dịch.
d- Chuyển động kiểu amip, xuyên mạch, hoá ứng, bám mạch và thực bào.
e- Hoá ứng và thực bào, miễn dịch dịch thể.
Câu 6: Nhận xét nào đúng về nhóm máu thuộc hệ ABO?
a- Nhóm máu A: màng hồng cầu có KN A, huyết tương có KT β.
b- Nhóm máu B: màng hồng cầu có KN B, huyết tương có KT β.
c- Nhóm máu AB: màng hồng cầu không có KN, huyết tương có KT: α và β.
d- Nhóm máu O: màng hồng cầu có KN A và B; trong huyết tương không có KT α và β.
e- Nhóm máu A: màng hồng cầu có KN A; huyết tương không có KT.
Câu 7: Nhận xét nào đúng về nhóm máu Rh.
a- Người Rh
+
thì màng hồng cầu không có KN Rh.
b- Người Rh
-
thì màng hồng cầu có KN Rh.
c- Người Rh
+
thì màng hồng cầu có KN Rh.
d- Người Rh
-
thì trong huyết tương đã có sẵn KT anti Rh.
e- Người Rh
+
thì trong huyết tương có KT anti Rh.
Câu 8: Những yếu tố tham gia cơ chế ngoại sinh tạo prothrombinaza gồm:
a- Yếu tố XII, XI, IX, X, phospholipit tiểu cầu.
b- Yếu tố V, VIII, VII, IX.
c- Yếu tố III, II, IV, V.
d- Yếu tố III, VII, IV, V, X, phospholipit tổ chức.
e- Yếu tố I, II, II, IV.
Câu 9: Những yếu tố tham gia cơ chế nội sinh tạo prothrombinaza gồm:
a- Yếu tố I, II, V, VII, phospholipit tiểu cầu.
b- Yếu tố XII, XI, IX, VIII, IV, V, X.
c- Yếu tố XII, XI, VII, VIII, V.
d- Yếu tố I, II, V, VIII.
e- yếu tố II, III, V, IV, X.
Câu 10. Trả lời nào đúng về thành phần hữu hình của máu gồm:
a- Hồng cầu, bach cầu, N, M, L.
b- Hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu.
c- Hồng cầu, đại thực bào và lympho.
d- Hồng cầu, bạch cầu ái toan, ái kiềm và trung tính
e- Hồng cầu, bạch cầu ái toan, ái kiềm, đại thực bào
Câu 11.- Nhận xét nào đúng về bạch cầu.
a- Bạch cầu ái toan nhân có 2 múi, bào tương có hạt bắt màu tím
b- Bạch cầu ái kiềm nhân có 3 múi, bào tương có hạt bắt màu đỏ
c- Bạch cầu trung tính nhân có 4 múi, bào tương có hạt bắt màu base và acid.
d- Bạch cầu lympho có 1 nhân tròn nằm giữa bào tương.
e- Bạch cầu mono có 1 nhân choán gần hết bào tương.
Câu 12.- Công thức bạch cầu nào thể hiện một người bị nhiễm ký sinh trùng
a- N: 62%; E: 3%; B:0,5%; L: 21%; M: 6%.
b- N: 60%; E: 15%; B:1%; L: 29%; M: 5%.
c- N: 63%; E: 2%; B:0,5%; L: 30%; M: 4%.
d- N: 65%; E: 4%; B:1%; L: 25%; M: 5%.
e- N: 60%; E: 5%; B:0,5%; L: 32%; M: 5%.
Câu 13.- Số liệu nào chứng tỏ đây là người thiếu máu.
a- Số lượng HC : 3,9 tr/mm
3
máu; Hb : 11g%
b- Số lượng HC : 3,9 tr/mm
3
máu; Hb : 15g%
c- Số lượng HC : 3,8 tr/mm
3
máu; Hb : 14g%
d- Số lượng HC : 3,8 tr/mm
3
máu; Hb : 14,5g%
e- Số lượng HC : 3,9 tr/mm
3
máu; Hb : 13g%
Câu 15.- Trả lời nào đúng về quá trình thực bào của bạch cầu
a- BC tiếp cận vi khuẩn → nuốt → tiêu hoá.
b- BC tiếp cận vi khuẩn → nuốt → hoà màng → tiêu hoá.
c- BC tiếp cận vi khuẩn → nuốt → hoà màng với Lysosom.
d- BC tiếp cận vi khuẩn → nuốt → túi thực bào → hoà màng với Lysosom → túi tiêu
hoá.
e- BC tiếp cận vi khuẩn → nuốt → túi tiêu hoá → hoà màng với Lysosom → túi thực bào.
Câu 16.- Hệ đệm nào trong máu đóng vai trò quan trọng nhất khi pH máu thay đổi ?
a- b- c-
NaH PO
Na HPO
2 4
2 4
;
HHb
KHb
HHbO
KHbCO
2
2
d- e-
H CO
NaHCO
2 3
3
Pr
Pr
otein
oteinat
Câu 17- Trả lời nào đúng về huyết thanh
a- Huyết thanh là huyết tương đã mất fibrinogen.
b- Huyết thanh là huyết tương đã mất albumin.
c- Huyết thanh là huyết tương đã mất globulin.
d- Huyết thanh là huyết tương đã mất hồng cầu và bạch cầu
e- Huyết thanh là huyết tương đã mất fibrin và các yếu tố đông máu.
Câu 18- Trả lời nào đúng về protein huyết tương.
a- gồm: Albumin, Globulin và fibrinogen
b- gồm: Albumin , Globulin và creatinin
c- gồm: Albumin, Globulin , fibrinogen và các protein đông máu
d- gồm: Albumin, Globulin và ure
e- gồm: Albumin, Globulin và creatin.
Câu19.- Trả lời nào đúng về các giai đoạn của quá trình cầm máu, đông máu.
a- Giai đoạn thành mạch, giai đoạn tạo nút tiểu cầu và giai đoạn đông máu.
b- Giai đoạn thành mạch, giai đoạn tạo nút tiểu cầu và giai đoạn nội sinh tạo thành
prothrombin
c- Giai đoạn thành mạch, giai đoạn tạo nút tiểu cầu và giai đoạn ngoại sinh tạo thành
prothrombinase.
d- Giai đoạn nội sinh, giai đoạn ngoại sinh và giai đoạn tạo thành trombin
e- Giai đoạn tạo thành prothrombinase giai đoạn tạo trombin và giai đoạn tạo thành
fibrin
Câu 20- Tế bào nào trong máu tiết plasminogen
a- Plasminogen do bạch cầu mono tiết ra
b- Plasminogen do đại thực bào tiết ra
c- Plasminogen do bạch cầu lympho tiết ra
d- Plasminogen do bạch cầu ái toan tiết ra
e- Plasminogen do bạch cầu ái kiềm tiết ra
Câu 21- Tế bào nào trong máu tiết heparin:
a- Heparin do bạch cầu mono tiết.
b- Heparin do bạch cầu đa nhân trung tính tiết.
c- Heparin do bạch cầu ái toan tiết.
d- Heparin do bạch cầu ái kiềm tiết.
e- Heparin do bạch cầu lympho tiết.
Câu 22- Trả lời nào đúng về các yếu tố gây đông máu:
a- Yếu tố XII: Stuart-prower, yếu tố IX: hageman.
b- Yếu tố V: Proaccelerin, yếu tố VI: Proconvertin
c- Yếu tố IV: Proconvertin, yếu tố III: Thromboplastin
d- Yếu tố I : Fibrinogen, yếu tố V: Proaccelerin.
e- Yếu tố IV: ion Ca
++
, yếu tố XIII : Thromboplastin.
Câu 23- Trả lời nào đúng về nguyên nhân co cục máu đông:
a- Cục máu đông co là nhờ Serotonin.
b- Cục máu đông co là nhờ Heparin.
c- Cục máu đông co là nhờ Thrombin.
d- Cục máu đông co là nhờ Fibrin.
e- Cục máu đông co là nhờ Thrombosthenin.
chương sinh lý tuần hoàn
Câu hỏi lựa chọn:
Câu 1: ý nghĩ định luật Starling của tim?
a- Nói lên ảnh hưởng của thần kinh lên tim.
b- Nói lên ảnh hưởng của hormon lên tim.
c- Nói lên đặc điểm cấu trúc cơ tim.
d- Nói lên ảnh hưởng của sức cản ngoại vi
e- Thể hiện sự tự điều hoà hoạt động của tim.
Câu 2: Do đâu tim co bóp theo định luật "tất cả hay là không"?
a- Do đặc điểm cấu tạo của hệ tự động.
b -Do tốc độ dẫn truyền trong hệ tự động.
c- Do tim co bóp nhip nhàng.
d- Do đặc điểm cấu trúc cơ tim.
e- Do ảnh hưởng của thần kinh chi phối tim.
Câu 3: Tại sao tim không bao giờ co cứng?
a- Do nút xoang phát xung nhịp nhàng.
b- Do sự dẫn truyền trong hệ tự động nhanh.
c- Do tim có giai đoạn trơ tuyệt đối kéo dài.
d- Do đặc điểm cấu trúc cơ tim.
e- Do tim có khả năng tự điều hoà hoạt động.
Câu 4: Giai đoạn nào trong một chu chuyển tim không gây được ngoại tâm thu?
a- Cuối thời kỳ tâm thu
b- Suốt thời kỳ tâm thu
c- Đầu thời kỳ tâm thất thu
d- Đầu thời kỳ tâm trương
e- Cuối thời kỳ tâm trương.
Câu 5: ứng với nhịp tim 75 lần/phút thời gian tống máu là bao nhiêu và áp lực
trong tâm thất trái lúc này?
a- Thời gian 0,20gy; áp lực 120 mmHg-130 mmHg
b- Thời gian 0,25gy; áp lực 100 mmHg- 130 mmHg
c- Thời gian 0,25gy; áp lực 120 mmHg- 150 mmHg
d- Thời gian 0,20gy; áp lực 120 mmHg- 150 mmHg
e- Thời gian 0,20gy; áp lực 100 mmHg- 150 mmHg
Câu 6: Tiếng tim T1 xuất hiện khi nào và nguyên nhân gây ra T1?
a- Trong giai đoạn tăng áp, do đóng van nhĩ thất.
b- Đầu giai đoạn tăng áp, do đóng van nhĩ thất.
c- Cuối giai đoạn tăng áp, do đóng van tổ chim.
d- Đầu giai đoạn tống máu, do đóng van tổ chim.
e- Đầu giai đoạn tống máu, do đóng van nhĩ thất.
Câu 7: Tiếng tim T2 xuất hiện khi nào và nguyên nhân gây ra T2?
a- Trong giai đoạn tiền tâm trương, do đóng van nhĩ thất
b- Trong giai đoạn giãn đẳng trường, do đóng van nhĩ thất.
c- Trong giai đoạn giãn đẳng trường, do đóng van tổ chim.
d- Trong giai đoạn giãn đẳng trương, do đóng van tổ chim
e- Trong giai đoạn cơ tim giãn, do đóng van tổ chim.
Câu 8: Thì tâm thu của chu chuyển tim (CCT) lâm sàng:
a- Trùng với tâm thu của CCT sinh lý.
b- Trùng với giai đoạn tăng áp của CCT sinh lý.
c- Trùng với giai đoạn tống máu của CCT sinh lý.
d- Trùng với tâm nhĩ thu và tâm thất thu của CCT sinh lý.
e- Trùng với thì tâm thất thu của CCT sinh lý.
Câu 9: Khi nghe tiếng T1, cơ tim ở trạng thái như thế nào?
a- Tâm nhĩ vừa giãn-tâm thất chưa co.
b- Tâm thất đang co-tâm nhĩ đang giãn.
c- Tâm nhĩ đang giãn-tâm thất bắt đầu co.
d- Tâm nhĩ đang giãn-tâm thất đang tống máu.
e- Tâm nhĩ bắt đầu co-tâm thất đang giãn.
Câu 10: Khi nghe tiếng T2, cơ tim ở trạng thái nào?
a- Tâm nhĩ đang co-tâm thất đang giãn.
b- Tâm nhĩ đang giãn-tâm thất bắt đầu giãn.
c- Tâm nhĩ bắt đầu co-tâm thất giãn hoàn toàn.
d- Tâm nhĩ bắt đầu co-tâm thất đang giãn.
e- Tâm nhĩ đang giãn-tâm thất đang giãn.
Câu 11: Thì tâm thu cuả CCT sinh lý:
a- Trùng với thì tâm thu của CCT lâm sàng.
b- Bắt đầu khi xuất hiện T1, kết thúc sau khi xuất hiện T2.
c- Gồm tiếng T1 và im lặng ngắn.
d- Gồm thì tâm nhĩ thu và tâm thất thu.
e- Bất đầu khi đóng van nhĩ thất (T1) và kết thúc khi mở van tổ chim.
Câu 12: Các sóng ECG ở đạo trình cơ bản có biên độ (mv):
a- P (0,05-0,25), R (0,25-0,6), T (0-2,2)
b- P (0,05-0,25), R (0,4-2,2), T (0-0,6)
c- P (0,05-0,25), R (0,4 -2,2), T (0-2,2)
d- P (0,05-0,5), R (0,25-0,6), T (0-0,6)
e- P (0,05-0,5), R (0,4-2,2), T (0-0,6)
Câu 13: Các sóng ECG có thời khoảng (gy) là:
a- P (0,05-0,08), QRS (0,06-0,10)
b- P (0,05-0,11), QRS (0,06-0,10)
c- P (0,06-0,10), QRS (0,05-0,11)
d- P (0,05-0,08), QRS (0,05-0,11)
e- P (0,06-0,10), QRS (0,06-0,10).
Câu 14: Giá trị huyết áp động mạch ở người trưởng thành và yếu tố quyết định là:
a- 60- 90 mmHg; Sức co bóp của tim.
b- 70-120 mmHg; Sức cản ngoại vi.
c- 60- 90 mmHg; Sức co bóp của tim và sức cản ngoại vi.
d- 70-120 mmHg; Sức co bóp của tim và sức cản ngoại vi.
e- 70-120 mmHg; Sức co bóp của tim.
Câu 15: Huyết áp trung bình (My) là gì?
a- Trung bình cộng cuả HA tối đa và HA tối thiểu (Mx, Mn).
b- Trung bình cộng của nhiều lần đo.
c- Là huyết áp hằng định gây được một lưu lượng bằng hệ huyết áp tối đa
và tối thiểu gây ra.
d- Là huyết áp hằng định có giá trị gần HA Mx.
e- Là huyết áp có giá trị gần với HA Mn.
Câu 16: Tim tăng sức co bóp khi nào?
a- áp suất trong quai động mạch chủ tăng.
b- áp suất trong xoang động mạch cảnh tăng.
c- Phân áp O
2
trong máu tăng.
d- Lượng máu về tâm nhĩ phải tăng.
e- Phân áp Co
2
trong máu giảm.
Câu 17: Nhịp tim tăng khi nào?
a- Khi tăng phân áp O
2
trong máu động mạch.
b- áp xuất trong xoang động mạch cảnh tăng.
c- Phân áp O
2
trong máu tăng.
d- Lượng máu về tâm nhĩ phải tăng.
e- Phân áp Co
2
trong máu giảm.
Câu 18: Nhịp tim tăng khi nào?
a- Khi tăng phân áp O
2
trong máu động mạch.
b- Khi giảm phân áp CO
2
trong máu động mạch.
c- Khi tăng hormon tuyến giáp (thyroxin)
d- Khi tăng áp xuất trong quai động mạch chủ.
e- Khi tăng áp xuất trong quai động mạch cảnh.
Câu 19: Tim tăng sức co bóp dưới ảnh hưởng của:
a- Adrenalin, ion K
+
.
b- Noradrenalin, ion K
+
.
c- Adrenalin, ion Ca
++
.
d- Acetylcholin, ion Ca
++
.
e- Acetylcholin, ion K
+
.
Câu 20: Huyết áp động mạch tăng khi nào?
a- Tăng áp xuất trong quai động mạch chủ.
b- Tăng áp xuất trong xoang động mạch cảnh.
c- Giảm áp xuất trong quai động mạch chủ.
d- Giảm phân áp CO
2
trong máu động mạch.
e- Tăng phân áp O
2
trong máu động mạch.
Câu 21: Trong thực nghiệm quan sát thấy huyết áp động mạch giảm khi:
a- Trong thì thở vào.
b- Sau khi cắt hai dây X.
c- Khi tiêm adrenalin.
d- Khi kích thích đầu hướng tâm dây X.
e- Khi kích thích đầu ly tâm dây X.
Câu 22: Nguyên nhân chính gây giảm huyết áp động mạch là:
a- áp xuất máu trong khoang động mạch cảnh giảm.
b- áp xuất máu trong quai động mạch chủ tăng.
c- Tăng sức cản của hệ tuần hoàn.
d- Do thở ra.
e- Do dùng chất huỷ phó giao cảm (atropin).
Câu 23: Các chất có tác dụng làm tăng huyết áp do co mạch và tăng tái hấp thu ở ống thận là:
a- Adrenalin, Vasopressin.
b- Adrenalin, Angiotensin I.
c- Adrenalin, Angiotensin II.
d- Angiotensin II, Bradykinin.
e- Angiotensin II, Vasopressin.
Câu 24: Khi kích thích đầu ngoại biên dây X sẽ quan sát thấy hiện tượng :
a- Tim đập chập, mạch giãn, huyết áp giảm, hô hấp ngừng.
b- Tim đập chậm, mạch giãn, huyết áp không đổi, hô hấp không đổi.
c- Tim đập chậm, mạch giãn, huyết áp hạ, hô hấp không đổi.
d- Tim đập bình thường, mạch giãn, huyết áp giảm, hô hấp ngừng.
e- Tim đập chậm, mạch co, huyết áp giảm, hô hấp ngừng.
Câu 25: Khi kích thích dây giao cảm ở một bên cổ thỏ sẽ quan sát thấy :
a- Mạch giãn, tai thỏ cùng bên đỏ hơn tai bên kia.
b- Mạch co, tai thỏ cùng bên đỏ dần.
c- Mạch co, tai thỏ cùng bên tái nhợt.
d- Mạch co, sau lại giãn.
e- Mạch giãn, sau lại co, tai thỏ tái nhợt.
Câu hỏi đúng, sai
Câu 26: đánh dấu đúng (Đ), sai (S) vào các mệnh đề sau: Đ S
a- Trong một giới hạn nhất định, tim càng căng, sức co bóp của tim càng mạnh.
b- Thì tâm thất thu là giai đoạn dài nhất trong một chu chuyển tim.
c- Khoảng PQ trên ECG là biểu hiện thời gian khử cực tâm thất.
d- Huyết áp tối đa ở người trưởng thành khoảng 100-120 mmHg là biểu hiện
sức co bóp của tim.
e- Phản xạ quai động mạch chủ, xoang động mạch cảnh có tác dụng điều hoà
huyết áp.
Câu 27: đánh dấu đúng (Đ), sai (S) vào các mệnh đề sau:
a- Sức co bóp của tim tỷ lệ thuận với độ dày tâm thất.
b- Tim có giai đoạn trơ tuyệt đối dài 0,27 gy, do đó tim không bao giờ co
cứng.
c- Trung khu điều tiết tuần hoàn quan trọng nhất nằm ở hành tuỷ.
d- Ion Ca
++
rất cần cho sự co bóp của cơ tim, nhiều Ca
++
tim chết ở thì tâm
trương.
e- Thần kinh giao cảm ảnh hưởng lên tim- mạch thông qua chất trung gian là
acetylcholin.
Câu 28: đánh dấu đúng (Đ), sai (S) vào các mệnh đề sau:
a- Kích thích tim với cường độ trên ngưỡng, tim sẽ cho ngoại tâm thu.
b- Hệ thần kinh giao cảm làm tăng hoạt động cuả tim về mọi mặt (kể cả dinh
dưỡng cơ tim).
c- Kích thích đầu hướng tâm của dây X làm giảm hyết áp và hô hấp.
d- Thyroxin (hormon tuyến giáp) có tác dụng làm tăng nhịp tim.
e- Huyết áp động mạch tỷ lệ thuận với lưu lượng tim và bình phương tiết
diện động mạch
Chương hô hấp
Câu 1.-áp lực trong phế nang và trong khoang màng phổi ở cuối thì hít vào cố:
a- Trong phế nang : -1mmHg, trong khoang màng phổi : +1mmHg
b- Trong phế nang : + 10mmHg, trong khoang màng phổi :-10mmHg
c- Trong phế nang : -15mmHg, trong khoang màng phổi : -8mmHg
d- Trong phế nang : +30mmHg, trong khoang màng phổi : +5mmHg
e- Trong phế nang : - 80mmHg, trong khoang màng phổi :-20mmHg
Câu 2- Về áp lực trong phế nang và trong khoang màng phổi ở cuối thì thở ra cố:
a- Trong phế nang : -10mmHg. trong khoang màng phổi : -1mmHg
b- Trong phế nang : + 3mmHg. trong khoang màng phổi : +1mmHg
c- Trong phế nang : +20mmHg. trong khoang màng phổi :-6mmHg
d- Trong phế nang : +100mmHg.trong khoang màng phổi: 0mmHg
e- Trong phế nang : +40mmHg. trong khoang màng phổi : 0mmHg
Câu 3- Về áp lực trong phế nang và trong khoang màng phổi ở cuối thì thở ra bình thường:
a- Trong phế nang : -3 mmHg, trong khoang màng phổi :+5 mmHg
b- Trong phế nang : +5 mmHg, trong khoang màng phổi :-3 mmHg
c- Trong phế nang : - 1 mmHg, trong khoang màng phổi : +1 mmHg
d- Trong phế nang : +1 mmHg, trong khoang màng phổi :-2 mmHg
e- Trong phế nang : +3 mmHg, trong khoang màng phổi : -3 mmHg
Câu 4- Về áp lực trong phế nang và trong khoang màng phổi ở cuối thì hít vào bình thường:
a- Trong phế nang là: +1mmHg, trong khoang màng phổi :+5mmHg
b- Trong phế nang là: +5mmHg, trong khoang màng phổi :-3mmHg
c- Trong phế nang là: -10mmHg, trong khoang màng phổi :+4mmHg
d- Trong phế nang là: - 5mmHg, trong khoang màng phổi :+1mmHg
e- Trong phế nang là: - 3mmHg, trong khoang màng phổi :-6mmHg
Câu 5- Sự khuếch tán oxy và CO
2
qua màng hô hấp tăng khi:
a- Màng hô hấp dày, diện tích màng hô hấp rộng.
b- Nhiệt độ cơ thể thấp, pH máu cao.
c- Độ hoà tan của chất khí trong máu thấp.
d- Màng hô hấp mỏng, diện tích màng hô hấp rộng.
e- Diện tích màng hô hấp rộng, pH máu cao.
Câu 6. Nhận xét nào đúng về biểu đồ Barcroft?
a- PCO
2
máu tăng, biểu đồ chuyển trái
b- PCO
2
máu giảm, biểu đồ chuyển phải
c- P2O
2
máu tăng, biểu đồ chuyển trái
d- PO
2
máu giảm, biểu đồ chuyển phải
e- PCO
2
máu tăng, biểu đồ chuyển phải.
Câu 7- Về liên quan thể tích khí cặn (RV) với nồng độ oxy phế nang:
a- RV tăng, mỗi lần hít vào oxy được pha trộn ít → nồng độ oxy phế nang tăng
b- RV tăng, mỗi lần hít vào oxy được pha trộn nhiều → nồng độ oxy phế nang tăng
c- RV tăng, mỗi lần hít vào oxy được pha trộn không thay đổi→ nồng độ oxy phế nang
không thay đổi.
d- RV tăng, mỗi lần hít vào oxy được pha trộn nhiều → nồng độ oxy phế nang giảm
e- RV giảm, thì mỗi lần hít vào oxy được pha trộn tăng → nồng độ oxy phế nang giảm
Câu 8- Nhận xét nào đúng về động tác hít vào:
a- Cơ liên sườn giãn ra, khung sườn nâng lên.
b- Cơ hoành co, làm thể tích lồng ngực giảm.
c- Cơ hoành giãn làm thể tích lồng ngực tăng.
d-Cơ hoành co làm thể tích lồng ngực tăng.
e- Cơ hoành co làm khung sườn nâng lên.
Câu 9- Nguyên nhân tạo ra áp lực âm khoang màng phổi:
a- Do phổi có tính đàn hồi, lá thành đi theo lá tạng trong các thì thở.
b- Do thành ngực vững chắc, phổi có xu hướng co về rốn phổi; lá thành lại bám sát
thành ngực, lá tạng bám theo phổi.
c- Do thành ngực biến đổi theo sự đàn hồi của phổi.
d- Do thành ngực vững chắc, trong khi phổi luôn theo sát thành ngực trong các thì thở.
e- Do phổi luôn luôn không theo sát thành ngực.
Câu 10- Hiệu ứng Haldan là:
a- Khi phân áp CO
2
tăng → tăng phân ly HbO
2
b- Khi phân áp CO
2
tăng → giảm phân ly HbO
2
c- Khi phân áp oxy cao (ở phổi) → tăng đào thải CO
2
qua phổi.
d- Khi phân áp oxy cao (ở phổi) → giảm đào thải CO
2
qua phổi
e- Khi phân áp oxy thấp → giảm CO
2
vào máu
Câu 11- Hiện tượng Hamburger là:
a- Hiện tượng trao đổi ion H
+
và HCO
3
-
giữa huyết tương và hồng cầu.
b- Hiện tượng trao đổi ion Cl
-
và HCO
3
-
giữa huyết tương và hồng cầu.
c- Hiện tượng trao đổi ion Cl
-
và CO
2
giữa huyết tương và hồng cầu.
d- Hiện tượng trao đổi ion H
+
và HCO
3
-
giữa huyết tương và hồng cầu.
e- Hiện tượng trao đổi ion H
+
và H
2
O giữa huyết tương và hồng cầu.
Câu 12- Phân áp Oxy ở máu động mạch, tĩnh mạch, ở phế nang, ở mô khi cơ thể nghỉ ngơi như
sau:
a- Máu ĐM 60, máu TM 40, phế nang 100, mô 40
b- Máu ĐM 46- Máu TM 60- , phế nang 104, mô 40
c- Máu ĐM 100- Máu TM 40- , phế nang 104, mô 40
d- Máu ĐM 100- máu TM 46, phế nang 100, mô 40
e- Máu ĐM 60- máu TM 46, , phế nang 100, mô 40
Câu 13- Phân áp CO
2
ở máu động mạch, tĩnh mạch, ở phế nang, ở mô khi cơ thể nghỉ ngơi như
sau:
a- Máu ĐM 100- máu TM 46, phế nang 40, Mô 30
b- Máu ĐM 46, máu TM 40, phế nang 45, Mô 20
c- Máu ĐM 50, máu TM 46, phế nang 40, Mô 40
d- Máu ĐM 46, máu TM 40, phế nang 45, Mô 40
e- Máu ĐM 40, máu TM 46, phế nang 40, Mô 46
Câu 14- Về phân áp oxy và CO
2
trong máu động mạch phổi:
a- Máu động mạch phổi có PO
2
=100mmHg; PCO
2
=40mmHg.
b- Máu động mạch phổi có PO
2
=40mmHg; PCO
2
=60mmHg.
c- Máu động mạch phổi có PO
2
=40mmHg; PCO
2
=46mmHg.
d- Máu động mạch phổi có PO
2
=100mmHg; PCO
2
=46mmHg.
e- Máu động mạch phổi có PO
2
=40mmHg; PCO
2
=100mmHg.
Câu 15- Về dung tích sống (VC):
a- VC = IRV+ ERV +RV
b- VC = IRV+ ERV +VT
c- VC = IRV+ FRC +VT
d- VC = IRV+ FRC
e- VC = TLC- FRC
Câu 16- Về dung tích cặn chức năng (FRC):
a- FRC =TLC- RV
b- FRC = IRV + RV
c- FRC = ERV + RV
d- FRC = IRV + TV
e - FRC = ERV + TV
Câu 17- Trả lời nào đúng về FEV
1
?
a- FEV
1
là thể tích thở ra tối đa trong giây đầu tiên.
b- FEV
1
là thể tích thở ra tối đa sau khi đã hít vào hết sức.
c- FEV
1
là thể tích thở ra nhanh ,mạnh, tối đa trong giây đầu tiên sau khi đã hít vào hết
sức.
d- FEV
1
là thể tích thở ra sau khi đã hít vào hết sức
e - FEV
1
là thể tích hít vào trong giây đầu tiên sau khi đã hít vào hết sức
Câu 18- Dung tích sống phụ thuộc vào:
a- Giới, tuổi, chiều cao và nghề nghiệp
b- Chiều cao, cân nặng và tuổi
c- Giới , chiều cao , tuổi và cân nặng
d- Cân nặng và chiều cao
e- Cân nặng và tuổi
Câu 19- Oxy vận chuyển trong máu dưới các dạng:
a- Dạng hoà tan và kết hợp với muối kiềm
b- Dạng hoà tan và kết hợp với MetHb
c- Dạng hoà tan và kết hợp với nhóm amin của globin.
d- Dạng hoà tan và kết hợp với globin trong Hb
e- Dạng hoà tan và kết hợp với Fe
++
của Hem trong Hb.
Câu 20- CO
2
vận chuyển trong máu dưới các dạng:
a- Dạng hoà tan và kết hợp với Hb.
b- Dạng hoà tan và kết hợp với m uối kiềm.
c- Dạng hoà tan , kết hợp với Hb và dạng muối kiềm
d- Dạng kết hợp với Hb và dạng muối kiềm.
e- Dạng chủ yếu là kết hợp với Hb.
Câu 21- Trả lời nào đúng về những yếu tố ảnh hưởng tới sự phân ly HbO
2
a- pH máu tăng, pCO
2
máu giảm → tăng phân ly HbO
2
b- PO
2
mô tăng, PCO
2
máu tăng → tăng phân ly HbO
2
c- pH máu giảm, 2,3 DPG giảm → tăng phân ly HbO
2
d- PO
2
mô giảm, 2,3 DPG tăng, PCO
2
mô tăng → tăng phân ly HbO
2
e- Nhiệt độ máu tăng, PCO
2
mô giảm → tăng phân ly HbO
2
Câu 22- Một nam giới 65 tuổi có chỉ số Tiffeneau và FEV1 % dưới đây, câu nào thể hiện ông ta
bị rối loạn thông khí tắc ngẽn.
a- Tiffeneau: 75%; FEV1: 80%
b- Tiffeneau: 71%; FEV1: 81%
c- Tiffeneau: 70%; FEV1: 82%
d- Tiffeneau: 73%; FEV1: 78%
e- Tiffeneau: 74%; FEV1: 75%
Câu 23- Yếu tố gây kích thích hô hấp mạnh nhất:
a- CO
2
tăng trong máu
b- O
2
giảm trong máu
c- Ion H
+
tăng trong máu
d- O
2
và ion H
+
tăng trong máu
e- O
2
và ion H
+
giảm trong máu
Câu 24- Những yếu tố thể dịch tham gia điều hoà hô hấp gồm:
a- Histamin, ion H
+
, CO
2
trong máu
b- Serotonin, oxy, CO
2
trong máu
c- Ion H
+
, CO
2
, oxy trong máu
d- Acetylcholin, oxy, CO
2
trong máu
e- Bradykinin, oxy và CO
2
trong máu
Câu 25- Về phân áp oxy và CO2 trong máu tĩnh mạch phổi:
a- Máu tĩnh mạch phổi có PO2=100mmHg; PCO2=40mmHg.
b- Máu tĩnh mạch phổi có PO2= 40mmHg; PCO2=60mmHg
c- Máu tĩnh mạch phổi có PO2= 46mmHg; PCO2=100mmHg
d- Máu tĩnh mạch phổi có PO2=100mmHg; PCO2=46mmHg
e- Máu tĩnh mạch phổi có PO2=100mmHg; PCO2=60mmHg
Câu 26- Cơ chế điều hoà hô hấp của CO
2
:
a- CO
2
tăng trong máu → kích thích vào trung tâm hô hấp gây tăng thở.
b- CO
2
tăng trong máu → tác động vào vùng nhận cảm hoá học ở hành não → kích thích
trung tâm hít vào và thụ cảm thể hoá học ở xoang cảnh , quai ĐMC → gây tăng thở.
c- CO
2
tăng trong máu → kích thích vào thụ cảm thể hoá học ở xoang cảnh và quai ĐMC
→ gây tăng thở.
d- CO
2
tăng trong máu → kích thích thụ cảm thể hoá học ở xoang cảnh và quai ĐMC
giảm mẫn cảm → giảm thở.
e- CO
2
tăng trong máu → gây ức chế trung tâm hô hấp → giảm thở.
Câu 27- Cơ chế điều hoà hô hấp của oxy:
a- oxy tăng trong máu → thụ cảm thể hoá học ở xoang cảnh và quai ĐMC bị hưng phấn
→ gây tăng thở.
b- oxy giảm trong máu → thụ cảm thể hoá học ở xoang cảnh và quai ĐMC → trung tâm
hô hấp tăng tính mẫn cảm với CO
2
→ tăng thở.
c - oxy tăng trong máu → thụ cảm thể hoá học ở xoang cảnh và quai ĐMC → trung tâm
hô hấp tăng tính mẫn cảm với CO
2
→ tăng thở.
d- oxy giảm trong máu → trung tâm hô hấp hưng phấn → tăng thở.
e- oxy tăng trong máu → trung tâm nhận cảm hoá học → tăng thở.
Chương sinh lý tiêu hoá
Câu hỏi lựa chọn.
Câu 1. Cho biết pH của nước bọt, dịch vị, dịch tuỵ?
Trả lời A B c d E
pH nước bọt 6,0-8,0 7,4-8,0 5,8-7,4 7,1-8,0 5,8-7,4
pH dịch vị 2,5-3,5 1,0-2,0 1,0-2,0 3,5-4,5 0,8-1,0
pH dịch tuỵ 7,1-8,0 6,0-8,0 5,0-7,0 7,6-8,4 7,8-8,4
Câu 2. Vai trò cơ bản của Gastrin là gì?
a- Hoạt hoá men tiêu hoá protid của dịch tuỵ.
b- Biến pepsinogen thành pepsin.
c- Kích thích bài tiết dịch vị.
d- Kích thích bài tiết dịch tuỵ
e- Kích thích bài tiết dịch ruột.
Câu 3.Nhờ yếu tố nào mà trong ống tiêu hoá axid béo không hoà tan lại
được hoà tan?
a- Do tác dụng của lipase tuỵ.
b- Do tác dụng của lipase dạ dày.
c- Do tác dụng của dịch mật.
d- Do tác dụng của HCl dịch vị.
e- Do tác dụng của bicarbonat ở ruột.
Câu 4. Trong đIều kiện nào Tripsinogen chuyển thành Trypsin?
a- Dưới ảnh hưởng của HCl trong dịch vị.
b- Dưới ảnh hưởng của dịch mật.
c- Dưới ảnh hưởng của men trong dịch vị.
d- Dưới ảnh hưởng của men enterokinase ở tá tràng.
e- Dưới ảnh hưởng của men pepsin.
Câu 5. Các men tiêu hoá của nước bọt gồm:
a-Amylase, carboxypeptidase và lipase
b-Amylase, aminopeptidase và maltase
c-Amylase, maltase
d-Amylase, maltase, bnadykinin và lipase
e- Amylase, maltase và losozym
Câu 6. Các men tiêu hoá của dịch vị gồm:
a-Trypsin, pepsin, amylase, lipase
b-Pepsin, lipase, amylase.
c-Pepsin, lipase, gastrin và histamin.
d-Pepsin, chymosin, lipase.
e- pepsin, chymotrypsin, lipase.
Câu 7- Các men tiêu hoá Protid của dịch tuỵ gồm:
a-Trypsin, chymotrypsin, pepsin, lipase.
b- Trypsin, chymotrypsin, nuclcotidase, carboxypeptidase.
c- Trypsin, chymotrypsin, carboxypeptidase.
d- Trypsin, chymotrypsin, aminopeptidase.
e- Trypsin, chymosin, lipase.
Câu 8- Các men tiêu hoá lipid của dịch tuỵ gồm:
a-Lipase, amylase, cholesterolesterase
b-Lipase, phostpholipase, cholesterolesterase
c-Lipase, sacarase, phospholipase.
d-Lipase, phospholipase, cholesterolesterase, amylase
e- Lipase, phosphorylase, lactase
Câu 9- Các men tiêu hoá glucid trong ống tiêu hoá gồm:
a- Amylase, lactase, mucbase, sacarase.
b- Amylase, sacarase, lactase, maltase.
c- Amylase, maltase, lipase, lactase.
d- Amylase, lactase, maltase, glucokinase.
e- Amylase, maltase, lactase, hexokinase.
Câu 10- Kích thích dây thần kinh X có tác dụng:
a- Tăng tiết dịch vị, giảm tiết dịch tuỵ và dịch mật.
b- Tăng tiết dịch vị và dịch tuỵ loãng, ít men.
c- Tăng tiết dịch vị nhiều acid, pepsin và dịch tuỵ loãng.
d- Tăng tiết dịch vị nhiều chất nhầy, bicarbonat và dịch tuỵ giầu men.
e- Hoạt hoá các men tiêu hoá protid của dạ dày và tuỵ.
Câu 11. Kích thích dây thần kinh giao cảm có tác dụng:
a-Giảm nhu động dạ dày, tăng nhu động ruột, giãn cơ túi mật.
b-Tăng nhu động dạ dày-ruột, co cơ túi mật, giãn cơ oddi.
c-Giảm nhu động ruột và dạ dày, co cơ túi mật và cơ oddi.
d-Giảm nhu động dạ dày- ruột, co cơ oddi, giãn cơ túi mật.
e-Giảm nhu động ruột, giãn cơ túi mật và cơ túi mật và cơ oddi.
Câu 12. Các chất dinh dưỡng được hấp thụ nhiều nhất dưới các dạng :
a- amino acid, monossacarid, diglycerid và glycerol
b- amino acid, monossacarid, grycerol, acid béo, monoglycerid.
c- disacarid, dipeptid, glycenol, acid béo.
d- monosacarid, triglycerid, aminoacid, acid béo.
e- aminoacid, monasacarid, phospholipid, polypeptid.
Câu 13. Nơi hấp thụ các chất dinh dưỡng mạnh và nhiều nhất là:
a- Dạ dày và tá tràng.
b- Tá tràng và hồi tràng.
c- Hỗng tràng và phần đầu đại tràng
d- Phần cuối tá tràng và phần đầu hỗng tràng
e- Tất cả các đoạn ruột non
Câu 14- Yếu tố đIều hoà bàI tiết dịch tuỵ mạnh nhất là:
a- gastrinvà dây thần kinh X
b- gastrin và secretin.
c- secretin và cck-Pz
d- secretin và dây thần kinh giao cảm.
e- secretin, gastrin, histamin.
Câu 15. Dạ dày tăng nhu động khi:
a- Tăng trương lực dây giao cảm, tăng bài tiết HCl.
b- Ăn quá no, pH ở dạ dày giảm.
c- Tăng trương lực dây X, tăng bài tiết HCl.
d- Thức ăn qua dạ dày quá nhanh.
e- Dạ dày rỗng.
Câu 16. Dưới ảnh hưởng của acetylcholin và adrenalin, đoạn ruột cô lập co bóp thế nào?
a- Cả hai chất làm tăng nhu động.
b- Cả hai chất làm giảm nhu động.
c- Acetylcholin gây giảm, adrenalin gây tăng nhu động.