TỔNG QUAN VỀ
TỔNG QUAN VỀ
KẾ TOÁN CÁC KHOẢN
KẾ TOÁN CÁC KHOẢN
ĐẦU TƯ LIÊN CÔNG TY VÀ
ĐẦU TƯ LIÊN CÔNG TY VÀ
BÁO CÁO HỢP NHẤT
BÁO CÁO HỢP NHẤT
Vũ Hữu Đức
Vũ Hữu Đức
Tháng 12-2005
Tháng 12-2005
2
Nội dung
Nội dung
Tổng quan về đầu tư liên công ty
Tổng quan về đầu tư liên công ty
Đầu tư vào công ty liên kết và góp vốn liên
Đầu tư vào công ty liên kết và góp vốn liên
doanh
doanh
Đầu tư vào công ty con và báo cáo tài
Đầu tư vào công ty con và báo cáo tài
chính hợp nhất
chính hợp nhất
3
Tổng quan về đầu tư
Tổng quan về đầu tư
Phân loại đầu tư
Phân loại đầu tư
Đầu tư dài hạn
Đầu tư dài hạn
Phương pháp giá gốc
Phương pháp giá gốc
Phương pháp vốn chủ sở hữu
Phương pháp vốn chủ sở hữu
BCTC hợp nhất
BCTC hợp nhất
Vận dụng vào VN
Vận dụng vào VN
1
4
Đầu tư liên công ty
Đầu tư liên công ty
Đầu tư Đầu tư ngắn hạn
Giữ thay
cho Tiền
Mua bán
kiếm lời
Mục đích
ngắn hạn
khác
Đầu tư
dài hạn
5
Đầu tư liên công ty
Đầu tư liên công ty
Các hình thức:
Các hình thức:
Hợp tác kinh doanh
Hợp tác kinh doanh
Góp vốn thành lập DN mới
Góp vốn thành lập DN mới
Mua cổ phiếu
Mua cổ phiếu
Các khái niệm
Các khái niệm
Hợp nhất kinh doanh
Hợp nhất kinh doanh
Lợi thế thương mại
Lợi thế thương mại
6
Hợp nhất kinh doanh
Hợp nhất kinh doanh
Các hình thức:
Các hình thức:
A + B = C
A + B = C
A + B = A
A + B = A
A + B = A + B
A + B = A + B
Các phương thức
Các phương thức
Dựa trên thỏa thuận
Dựa trên thỏa thuận
Không dựa trên thỏa thuận
Không dựa trên thỏa thuận
7
Lợi thế thương mại
Lợi thế thương mại
Chênh lệch giữa giá mua và giá trị hợp lý
Chênh lệch giữa giá mua và giá trị hợp lý
của tài sản thuần
của tài sản thuần
Phân loại
Phân loại
LTTM dương và LTTM âm
LTTM dương và LTTM âm
LTTM phát sinh khi mua tài sản thuần và
LTTM phát sinh khi mua tài sản thuần và
LTTM có từ hợp nhất
LTTM có từ hợp nhất
8
Thí dụ 1
Thí dụ 1
Công ty H mua toàn bộ công ty N (N sát nhập
Công ty H mua toàn bộ công ty N (N sát nhập
vào H) với giá 560 triệu, giá trị tài sản thuần của
vào H) với giá 560 triệu, giá trị tài sản thuần của
công ty N xác định như sau:
công ty N xác định như sau:
Giá sổ sách
Giá sổ sách
Giá trị hợp lý
Giá trị hợp lý
Tiền
Tiền
100
100
100
100
Nợ phải thu
Nợ phải thu
200
200
200
200
TSCĐ (thuần)
TSCĐ (thuần)
200
200
240
240
Nợ phải trả
Nợ phải trả
100
100
100
100
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu
400
400
440
440
9
Thí dụ 2
Thí dụ 2
Công ty K mua 60% cổ phần của công ty L với
Công ty K mua 60% cổ phần của công ty L với
giá 1200 triệu, giá trị tài sản thuần của công ty N
giá 1200 triệu, giá trị tài sản thuần của công ty N
xác định như sau:
xác định như sau:
Giá sổ sách
Giá sổ sách
Giá trị hợp lý
Giá trị hợp lý
Tiền
Tiền
200
200
200
200
Nợ phải thu
Nợ phải thu
400
400
400
400
TSCĐ (thuần)
TSCĐ (thuần)
900
900
1120
1120
Nợ phải trả
Nợ phải trả
200
200
200
200
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu
1300
1300
1520
1520
10
Đầu tư
tài chính
Dài hạn
Ảnh hưởng đáng kể
Kiểm soát
Đồng kiểm soát
ĐT vào Cty con
Góp vốn l/doanh
ĐT vào Cty l/kết
Ảnh hưởng không
đáng kể
ĐT CK DH
Kế toán đầu tư dài hạn
Kế toán đầu tư dài hạn
Mức độ kiểm soát
Mức độ kiểm soát
Mức
độ
kiểm
soát
100 %
20 %
50 %
0 %
Kiểm soát
Đồng kiểm soát
Ảnh hưởng đáng kề
Không ảnh hưởng
12
Thí dụ 3
Thí dụ 3
Tổng công ty H có các hoạt động đầu tư như sau:
Tổng công ty H có các hoạt động đầu tư như sau:
Hợp đồng liên kết với Công ty L khai thác dịch vụ Y,
Hợp đồng liên kết với Công ty L khai thác dịch vụ Y,
không hình thành pháp nhân mới
không hình thành pháp nhân mới
Góp vốn liên doanh vào công ty M (H 32% vốn, ngoài ra
Góp vốn liên doanh vào công ty M (H 32% vốn, ngoài ra
còn T 18% và N 60%)
còn T 18% và N 60%)
Mua cổ phiếu của công ty J 10.000 cổ phần (trong tổng
Mua cổ phiếu của công ty J 10.000 cổ phần (trong tổng
số 100.000 cổ phần), nhằm bán kiếm lời
số 100.000 cổ phần), nhằm bán kiếm lời
Góp vốn liên doanh vào công ty K (H 70%, các đối tác
Góp vốn liên doanh vào công ty K (H 70%, các đối tác
khác 30%)
khác 30%)
Mua cổ phiếu của công ty R 200.000 cổ phần (trong tổng
Mua cổ phiếu của công ty R 200.000 cổ phần (trong tổng
số 300.000 cổ phần)
số 300.000 cổ phần)
13
Bản chất vấn đề
Bản chất vấn đề
Tác động của đơn vị nhận đầu tư đến đơn vị
Tác động của đơn vị nhận đầu tư đến đơn vị
đầu tư về tình hình tài chính, tình hình kinh
đầu tư về tình hình tài chính, tình hình kinh
doanh. Thí dụ:
doanh. Thí dụ:
Công ty A đầu tư vào Công ty X 100 triệu. Sau
Công ty A đầu tư vào Công ty X 100 triệu. Sau
một năm, công ty X lỗ 20 triệu, khoản đầu tư
một năm, công ty X lỗ 20 triệu, khoản đầu tư
thực chất còn lại bao nhiêu?
thực chất còn lại bao nhiêu?
Nếu 100 triệu = 2% vốn X?
Nếu 100 triệu = 2% vốn X?
Nếu 100 triệu = 30% vốn của X?
Nếu 100 triệu = 30% vốn của X?
Nếu 100 triệu = 60% vốn của X?
Nếu 100 triệu = 60% vốn của X?
14
Mức độ đầu tư và pp kế toán
Mức độ đầu tư và pp kế toán
Ảnh
hưởng
đáng kể
Đồng kiểm
soát
Kiểm soát
Không ảnh
hưởng đáng kể
Giá gốc + Dự phòng PP vốn chủ sở hữu
BCTC hợp nhất
15
Phương pháp giá gốc
Phương pháp giá gốc
Các khoản đầu tư được phản ảnh theo giá gốc
Các khoản đầu tư được phản ảnh theo giá gốc
LN được chia ghi nhận vào thu nhập tài chính
LN được chia ghi nhận vào thu nhập tài chính
LN chưa chia và lỗ không được ghi nhận
LN chưa chia và lỗ không được ghi nhận
Có thể phải lập dự phòng nếu giá trò thò trường
Có thể phải lập dự phòng nếu giá trò thò trường
của các khoản đầu tư chứng khoán bò giảm
của các khoản đầu tư chứng khoán bò giảm
thấp hơn giá gốc
thấp hơn giá gốc
16
Thí dụ 4
Thí dụ 4
Công ty A góp vốn thành lập liên doanh T
Công ty A góp vốn thành lập liên doanh T
với số vốn góp 20% là 2.000 triệu đồng.
với số vốn góp 20% là 2.000 triệu đồng.
Kết quả kinh doanh của T qua các năm
Kết quả kinh doanh của T qua các năm
như sau:
như sau:
Năm 1, lỗ 200 triệu
Năm 1, lỗ 200 triệu
Năm 2, lãi 20 triệu (không chia)
Năm 2, lãi 20 triệu (không chia)
Năm 3, lãi 200 triệu, chia lãi 100 triệu, A
Năm 3, lãi 200 triệu, chia lãi 100 triệu, A
được 20 triệu.
được 20 triệu.
17
Năm 1
Năm 1
Năm 2
Năm 2
Năm 3
Năm 3
Bảng CĐKT
Bảng CĐKT
Đầu tư vào công ty T
Đầu tư vào công ty T
200
200
200
200
200
200
Báo cáo KQHĐKD
Báo cáo KQHĐKD
Doanh thu tài chính
Doanh thu tài chính
0
0
0
0
20
20
18
Phương pháp vốn chủ sở hữu
Phương pháp vốn chủ sở hữu
Giá trò các khoản đầu tư biến đổi:
Giá trò các khoản đầu tư biến đổi:
Tăng giảm khi ĐV nhận ĐT lãi hoặc lỗ theo tỷ lệ
Tăng giảm khi ĐV nhận ĐT lãi hoặc lỗ theo tỷ lệ
góp vốn
góp vốn
Gỉam đi khi nhận lãi được chia
Gỉam đi khi nhận lãi được chia
Thu nhập tài chính là phần LN của bên đầu tư
Thu nhập tài chính là phần LN của bên đầu tư
tính bằng tỷ lệ góp vốn trên LN của bên nhận
tính bằng tỷ lệ góp vốn trên LN của bên nhận
đầu tư
đầu tư
Phản ảnh khấu hao và các khoản chênh lệch
Phản ảnh khấu hao và các khoản chênh lệch
giữa giá mua và giá trò hợp lý
giữa giá mua và giá trò hợp lý
19
Thí dụ 5
Thí dụ 5
Công ty M chi 900 triệu mua 30% cổ
Công ty M chi 900 triệu mua 30% cổ
phần công ty B.
phần công ty B.
Cuối năm 1, công ty B lỗ 60 triệu
Cuối năm 1, công ty B lỗ 60 triệu
Cuối năm 2, công ty B có lợi nhuận là 200
Cuối năm 2, công ty B có lợi nhuận là 200
triệu, chia cổ tức 60 triệu.
triệu, chia cổ tức 60 triệu.
Giả sử không có lợi thế thương mại,
Giả sử không có lợi thế thương mại,
phản ảnh theo 2 pp giá gốc và vốn chủ
phản ảnh theo 2 pp giá gốc và vốn chủ
sở hữu
sở hữu
20
PP vốn chủ sở hữu
PP vốn chủ sở hữu
Năm 1: Lỗ 60 triệu
Năm 1: Lỗ 60 triệu
Giá trị khoản đầu tư:
Giá trị khoản đầu tư:
Giảm 60 x 30% = 18 triệu
Giảm 60 x 30% = 18 triệu
Còn lại: 900 – 18 = 882 triệu
Còn lại: 900 – 18 = 882 triệu
Lãi (lỗ) tài chính: Lỗ 60 x 30% = 18 triệu
Lãi (lỗ) tài chính: Lỗ 60 x 30% = 18 triệu
Năm 2: Lãi 200 triệu, chia cổ tức 100 triệu, M
Năm 2: Lãi 200 triệu, chia cổ tức 100 triệu, M
được huởng 30 triệu
được huởng 30 triệu
Giá trị khoản đầu tư:
Giá trị khoản đầu tư:
Tăng 200 x 30% = 60 triệu
Tăng 200 x 30% = 60 triệu
Giảm 30 triệu (số được nhận)
Giảm 30 triệu (số được nhận)
Giá trị mới: 882 + 60 – 30 = 912 triệu
Giá trị mới: 882 + 60 – 30 = 912 triệu
Lãi (lỗ) tài chính: 200 triệu x 30% = 60 triệu
Lãi (lỗ) tài chính: 200 triệu x 30% = 60 triệu
21
31.12.X1
31.12.X1
31.12.X2
31.12.X2
Bảng CĐKT
Bảng CĐKT
Đầu tư vào CTy B
Đầu tư vào CTy B 900 900
Báo cáo KQHĐKD
Báo cáo KQHĐKD
Lãi/lỗ tài chính
Lãi/lỗ tài chính 0 30
31.12.X1
31.12.X1
31.12.X2
31.12.X2
Bảng CĐKT
Bảng CĐKT
Đầu tư vào CTy B
Đầu tư vào CTy B 882 912
Báo cáo KQHĐKD
Báo cáo KQHĐKD
Lãi/lỗ tài chính
Lãi/lỗ tài chính (18) 60
Giá
gốc
Vốn chủ
sở hữu
22
Nhận xét
Nhận xét
PP vốn cho thấy sự gắn kết giữa BCTC
PP vốn cho thấy sự gắn kết giữa BCTC
của ĐV đầu tư với kết quả bên nhận
của ĐV đầu tư với kết quả bên nhận
đầu tư
đầu tư
PP vốn thường được dùng khi bên đầu
PP vốn thường được dùng khi bên đầu
tư có ảnh hưởng đáng kể đến bên nhận
tư có ảnh hưởng đáng kể đến bên nhận
đầu tư
đầu tư
23
Phương pháp vốn chủ sở hữu
Phương pháp vốn chủ sở hữu
Phản ảnh khấu hao và các khoản
Phản ảnh khấu hao và các khoản
chênh lệch giữa giá mua và giá trò hợp
chênh lệch giữa giá mua và giá trò hợp
lý
lý
24
Khấu hao và chênh lệch giá mua và giá trị hợp lý
Khấu hao và chênh lệch giá mua và giá trị hợp lý
Khấu hao TSCĐ, theo % vốn góp của phần chênh
Khấu hao TSCĐ, theo % vốn góp của phần chênh
lệch giữa giá trị sổ sách và giá trị hợp lý
lệch giữa giá trị sổ sách và giá trị hợp lý
Chênh lệch giữa giá mua và giá trị hợp lý của %
Chênh lệch giữa giá mua và giá trị hợp lý của %
vốn góp trong tài sản thuần (TT 23 gọi là lợi thế
vốn góp trong tài sản thuần (TT 23 gọi là lợi thế
thương mại) được phân bổ theo quy định về
thương mại) được phân bổ theo quy định về
LTTM.
LTTM.
25
Thí dụ 2
Thí dụ 2
Công ty K chi 930 triệu mua 30% cổ phần
Công ty K chi 930 triệu mua 30% cổ phần
của công ty N. Số liệu về N như sau:
của công ty N. Số liệu về N như sau:
Giá sổ sách
Giá sổ sách
Giá trị hợp lý
Giá trị hợp lý
Tiền
Tiền
500
500
500
500
Nợ phải thu
Nợ phải thu
1000
1000
1000
1000
TSCĐ (thuần)
TSCĐ (thuần)
1500
1500
2000
2000
Nợ phải trả
Nợ phải trả
1000
1000
1000
1000
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu
2000
2000
2500
2500