Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

Tuan 33 giam tai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (262.83 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TuÇn 33. Thø hai ngµy 23 th¸ng 4 n¨m 2012 Tập đọc TiÕt 65: v¬ng quèc v¾ng nô cêi ( tiÕp ). I. Mục tiêu : - Biết đọc một đoạn trong bài với giọng phân biệt các lời nhân vật ( nhà vua , cậu bé ). - Hiểu nội dung : Tiếng cười như một phép mầu làm cho cuộc sống của vương quốc u buồn thay đổi , thoát khỏi nguy cơ tàn lụi . ( Trả lời được các câu hỏi trong SGK ) . II. Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy A.KTBC: -GV gọi 2 HS đọc thuộc lòng bài thơ Ngắm trăng, Không đề và trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc. - GV nhận xét, cho điểm. B. Bµi míi : 1. Giíi thiÖu bµi: - GV nªu môc tiªu tiÕt häc. 2.Luyện đọc, tìm hiểu bài : * Luyện đọc: -Gọi 1 HS đọc toàn bài .GV chia đoạn : +Đoạn 1: Từ đầu …trọng thưởng. + Đoạn 2: Tiếp …đứt giải rút ạ . + Đoạn 3 : Còn lại. -Gọi HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn của bài ( đọc 2 lượt ) . - GV theo dõi, sửa lỗi phát âm cho HS và giúp HS hiểu các từ ngữ: tóc để trái đào, vườn ngự uyển . - Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp . - Yêu cầu HS đọc toàn bài. - GV đọc mẫu. *T×m hiÓu bµi: - Yêu cầu HS đọc đoạn 1, 2 và trả lời: + Cậu bé phát hiện ra những chuyện buồn cười ở đâu?. + Vì sao những chuyện ấy buồn. Hoạt động của trò - 2 HS thùc hiÖn yªu cÇu. Líp theo dâi, nhËn xÐt .. - Lắng nghe. -1 HS đọc to , lớp đọc thầm.. - HS nối tiếp nhau đọc . -HS đọc chú giải để hiểu các từ mới của bài. -Từng cặp luyện đọc. -1 HS đọc to toàn bài, lớp đọc thầm. -HS theo dõi SGK . -HS đọc thầm đoạn 1, 2 và trả lời được : + Ở xung quanh cậu: Ở nhà vua- quên lau miệng, bên mép vẫn dính một hạt cơm; ở quan coi vườn ngự uyển-trong túi áo cắn phòng một quả táo đang cắn dở; ở chính mình- bị quan thị vệ đuổi, cuống quá nên đứt giải rút..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> cười?. + HS trả lời + Nhìn thẳng vào sự thật, phát hiện những chuyện mâu thuẫn, bất ngờ, trái ngược với một cái nhìn vui vẻ, lạc quan. - 1 HS đọc to đoạn cuối, lớp đọc thầm + Bí mật của tiếng cười là gì? và trả lời : + Tiếng cười như có phép màu làm mọi gương mặt rạng rỡ, tươi tỉnh, hoa nở, chim hót, những tia nắng mặt trời nhảy múa, sỏi đá reo vang dưới bánh - Yêu cầu HS đọc đoạn cuối và trả xe. lời : - Cả lớp đọc thầm , tiếp nối nhau phát + Tiếng cười làm thay đổi cuộc sống biểu . ở vương quốc u buồn như thế nào? - Yêu cầu HS đọc thầm toàn bài và nêu nội dung bài . - 2 HS nhắc lại và cả lớp ghi nội dung - GV nhận xét , chốt lại như mục I , vào vở. ghi bảng . Yêu cầu HS nhắc lại và -3 HS đọc, lớp theo dõi tìm ra giọng ghi vào vở . đọc phù hợp . * §äc diÔn c¶m: -GV gọi 3 HS đọc diễn cảm toàn truyện theo cách phân vai. . +HS lắng nghe. -Hướng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn sau : “Tiếng cười … cơ tàn lụi”. +GV đọc mẫu . +Cho HS luyện đọc trong nhóm . +Cho HS thi đọc diễn cảm . +HS luyện đọc diễn cảm theo nhóm 4. + GV nhận xét và cho điểm. +Vài HS thi đọc trước lớp. - GV mời 5 HS đọc diễn cảm toàn câu chuyện ( phần 1, 2) theo cách - 5 HS đọc diễn cảm toàn câu chuyện phân vai . ( phần 1, 2) theo cách phân vai . - GV cùng HS khác nhận xét . 3. Cñng cè, dÆn dß: - Lớp theo dõi , nhận xét. - Câu chuyện muốn nói với các em điều gì ? - HS tr¶ lêi . -Nhận xét tiết học, dặn dò về nhà. - HS lắng nghe . To¸n TiÕt 161: ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ ( tiếp theo) I. Mục tiêu: - Thực hiện được nhân , chia phân số . - Tìm một thành phần chưa biết trong phép nhân , phép chia phân số . II. Hoạt động dạy – học:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Hoạt động của thầy A.KTBC: 5 1 Tính: 6 + 4. 3 3 ; 5-7. -GV nhận xét , cho điểm. B.Bµi míi: 1.Giíi thiÖu bµi: - GV nêu mục tiêu tiết học . 2. Luyện tập : Bài 1: - Yêu cầu HS tự làm bài . - GV cùng HS nhận xét , chữa bài.. Bài 2: - Yêu cầu HS đọc nội dung bài và nêu yêu cầu . - Yêu cầu HS tự làm bài . - GV cùng HS nhận xét , chữa bài.. Hoạt động của trò - 2 HS làm bảng . Cả lớp làm nháp, nhận xét , chữa bài.. - Lắng nghe. - HS làm và nêu được : Từ phép nhân suy ra 2 phép chia . 2 4 8 8 2 4   :  a, 3 7 21 ; 21 3 7 ; 8 4 2 4 2 8 :    21 7 3 ; 7 3 21. - 1 HS Cđọc to , lớp đọc thầm , nêu : Tìm x. - 3 HS làm bảng , lớp làm vào vở. 2 2 x  3 a) 7 2 2 : x= 3 7 7 x= 3 x:. 2 1 :x 3 b) 5 2 1 : x = 5 3 6 x = 5. 7 22 11. c, Bài 3 : Làm tương tự như bài 1. - GV cùng HS nhận xét qua phần a, b: Tích của 2 phân số đảo ngược có kết quả bằng 1 ; thương của 2 phân số giống nhau có kết quả bằng 1 . Bài 4 : - Hướng dẫn HS : Đọc đề , tìm hiểu đề và giải .. x x. 7 = 22 x 11. = 14. Bài giải a) Chu vi tờ giấy hình vuông là : 2 8 4  (m) 5 5. Diện tích tờ giấy hình vuông là : 2 2 4   5 5 25 ( m2 ).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> b) Diện tích một ô vuông là : 2 2 4   25 25 625 ( m2 ). Số ô vuông cắt được là : 4 4 :  25 625 25 ( ô vuông ). c) Chiều rộng tờ giấy hình chữ nhật là: 4 4 1 :  25 5 5. 3. Cñng cè, dÆn dß - GV nhận xét tiết học. - Dặn dò : Hoàn thành các bài tập và chuẩn bị bài sau.. (m). 8 m; ĐS: a)chu vi : 5. 4 Diện tích : 25 m2.. b) 25 ô vuông. 1 m c) 5 .. - L¾ng nghe.. LÞch sö TiÕt 33: TỔNG KẾT I/Mục tiêu: Học xong bài này HS biết: - Hệ thống được quá trình phát triển của lịch sử nước ta từ buổi đầu dựng nước đến giữa TK XIX. -Nhớ được các sự kiện , hiện tượng, nhân vật lịch sử tiêu biểu trong quá trình dựng nước và giữ nước của dân tộc ta từ thời Hùng Vương đến buổi đầu thời Nguyễn. -Tự hào về truyền thống dựng nước và giữ nước của dân tộc ta. II/Đồ dùng dạy học: -Phiếu học tập của HS -Băng thời gian biểu thị các thời kì lịch sử trong SGK phóng to. III/ Các hoạt động dạy học:. Hoạt động của GV 1.KTBC: - Mô tả một công trình kiến trúc của kinh thành Huế mà em biết. - HS đọc ghi nhớ. GV nhận xét- ghi điểm. 2. Bµi míi Hoạt động 1: Làm việc cá nhân. -GV đưa ra băng thời gian, giải thích băng thời gian và yêu cầu HS điền nội dung các thời kì, triều đại vào ô trống cho chính xác. HĐ2: Làm việc theo nhóm GV chia nhóm phát cho mỗi nhóm cho mỗi nhóm 1 tên nhân vật lịch sử ,. Hoạt động của HS. - HS dựa vào kiến thức đã học làm việc theo yêu cầu của GV. -Các nhóm ghi tóm tắt về công lao của các nhân vật lịch sử. Đại diện nhóm lên trình bày.Lớp nhận xét bổ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> yêu cầu các nhóm ghi tóm tắt về công sung . lao của các nhân vật lịch sử sau: +Hùng Vương +An Dương Vương + Hai Bà Trưng +Ngô Quyền +Đinh Bộ Lĩnh +Lê Hoàn +Lý Thái Tổ +Lý Thường Kiệt +Trần Hưng Đạo +Lê Thánh Tông +Nguyễn Trãi +Nguyễn Huệ….. - GV nhận xét, tóm tắt lại công lao của các nhân vật lịch sử trên. HĐ3: : Làm việc theo nhóm - HS nhận phiếu hoàn thành phiếu, GV phát yêu cầu HS hoàn thành phiếu gọi đại diện nhóm trình bày. sau. Tên địa danh. Địa điểm. Xây dựng dưới triều đại. Đền Hùng. Phong Châu- Phú Thọ. Hùng Vương. Thành Cổ Loa. Đông Anh, Hà Nội ( nay). - An Dương Vương. Hoa Lư. Gia Viễn –Ninh Bình. Đinh Bộ Lĩnh. Kinh Thành Huế. Phú Xuân(Huế). Nhà Nguyễn.. Thành Thăng Long Hà Nội. 3. Cñng cè, dÆn dß - GV hệ thống lại kiến thức đã ôn. Nhận xét tiết học dặn HS ôn bài.. Lý Thái Tổ. - Lắng nghe. ChÝnh t¶ TiÕt 33: NGẮM TRĂNG - KHÔNG ĐỀ ( Nhớ viết ) I. Mục tiêu : - Nhớ viết đúng bài chính tả , biết trình bày hai bài thơ ngắn theo hai thể thơ khác nhau : thơ 7 chữ , thơ lục bát. - Làm đúng bài tập thính tả 2a , 3b . II. Đồ dùng dạy – học: -Bảng phụ viết sẵn bài tập 2a. III. Hoạt động dạy – học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A.KTBC: - GV đọc các từ dễ lẫn, khó viết ở - 2 HS lên bảng viết, lớp viết vào tuần trước ( BT 2b) cho HS viết. nháp rồi nhận xét trên bảng. - Nhận xét bài viết của HS trên bảng và cho điểm. B. Bµi míi: 1. Giíi thiÖu bµi: - GV nêu mục tiêu tiết học ..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 2. Hướng dẫn viết chính tả : - Yêu cầu HS đọc thuộc lòng bài thơ Ngắm trăng- Không đề . * Hướng dẫn viết từ khó: - GV đọc lần lượt các từ khó viết cho HS viết: hững hờ, tung bay, trăng soi, nhòm, xách bương, chim ngàn. Yêu cầu HS viết, đọc lại . *Viết chính tả: - GV nhắc HS cách trình bày bài thơ. - Yêu cầu HS viết bài.GV theo dõi giúp đỡ HS yếu. * Soát lỗi, chấm bài: - GV cho HS đổi vở soát lỗi, báo lỗi và sửa lỗi viết chưa đúng. 3.Hướng dẫn làm bài tập chính tả: Bài 2a: - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 2a. -Yêu cầu HS làm bài .. - Lắng nghe . - 2 HS đọcto , lớp đọc thầm ghi nhớ bài. - 2 HS lên bảng viết, lớp viết nhápvà đọc lại các từ khó viết .. - Lắng nghe. -HS nhớ và viết bài vào vở . - Soát lỗi, báo lỗi và sửa.. - 1 HS đọc to , lớp đọc thầm. - HS làm bài vào nháp theo nhóm 6, 1 HS làm bảng phụ. - Gọi HS nhận xét, chữa bài. - 2 nhóm trình bày, các nhóm khác - GV nhận xét, kết luận lời giải đúng nhận xét , bổ sung. trên bảng phụ . Bài 3b: - Gọi HS nhắc lại thế nào là từ láy. - GV yêu cầu HS làm bài và nêu kết - 1 HS nêu.HS khác nhận xét . - HS làm và nêu kết quả: quả . a) Các từ láy có tiếng bắt đầu bằng âm tr: tròn trịa, trắng trẻo, trơ trẽn,… b) Các từ láy có tiếng bắt đầu bằng âm ch: chông chênh, chong chóng, chói chang, … -GV nhận xét , cho điểm. 4. Cñng cè, dÆn dß: - Nhận xét tiết học. - Dặn HS : Nhớ những tiếng đã ôn - Lắng nghe. luyện để viết đúng chính tả ; chuẩn bị bài sau .. Khoa häc TiÕt 65: QUAN HỆ THỨC ĂN TRONG TỰ NHIÊN. I/Mục tiêu:Sau bài học này HS biết -Kể ra mối quan hệ giữa yếu tố vô sinh hữu sinh trong tự nhiên. - Vẽ và trình bày mối quan hệ sinh vật này là thức ăn của sinh vật kia. - Ý thức chăm sóc và bảo vệ vật nuôi. II/ Đồ dùng dạy học -Hình tranh 130, 131 SGK.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> -Giấy bút vẽ dùng cho các nhóm.. III. Hoạt động dạy học. Hoạt động của GV A.KTBC: H. trong quá trình sống động vật lấy vào cơ thể và thải ra môi trường những gì? H.Vẽ và nêu qúa trình trao đổi chất ở động vật. GV nhận xét- ghi điểm. B. Bµi míi 1. Giíi thiÖu bµi 2. Ph¸t triÓn bµi Hoạt động 1:Trình bày mối quan hệ của thực vật đối với các yếu tố vô sinh trong tự nhiên. - Yêu cầu HS quan sát hình 1 trong SGK trang 130. -Trước hết kể tên những gì được vẽ trong hình? -Hãy nói ý nghĩa của chiều các mũi tên trong sơ đồ.. Hoạt động của HS. -HS quan sát hình 1 trong SGK trang 130.và trả lời câu hỏi. -Cây ngô,ánh sáng, chất khoáng, nước, khí các – bô – níc. -Mũi tên xuất phát từ khí các – bôníc và chỉ vào lá cây ngô cho biết khí các –bô-níc được cây ngô hấp thụ qua lá. -Mũi tên xuất phát từ nước ,các chất khoáng và chỉ vào rễ của cây ngô cho biết nước, các chất khoáng được -Yêu cầu HS thảo luận nhóm 2 trả lời cây ngô hấp thụ qua rễ. -HS thảo luận nhóm 2 trả lời câu hỏi câu hỏi trang 130. trang 130.Đại diện 2 nhóm trình bày. - Chất khoáng, nước, khí các – bô – -“ Thức ăn” của cây ngô là gì? níc. -Từ những “thức ăn” đó cây ngô có thể - Cây ngô có thể chế tạo ra những chế tạo ra những chất dinh dưỡng nào chất dinh dưỡng như bột đường, chất đạm… để nuôi cây? - Lớp nhận xét bổ sung. * Kết luận : Chỉ có thực vật mới trực tiếp hấp thụ năng lượng ánh sáng mặt trời và lấy các chất vô sinh như nước , khí cácbô-níc để tạo thành chất dinh dưỡng nuôi chính thực vật và các sinh vật khác. -1 HS đọc trang 130. - Gọi HS đọc mục Bạn cần biết Hoạt động 2: Thực hành vẽ sơ đồ mối.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> quan hệ thức ăn giữa các sinh vật. GV nêu câu hỏi : + Thức ăn của châu chấu là gì? -Giữa cây ngô và châu chấu có quan hệ gì ? +Thức ăn của ếch là gì ? +Giữa châu chấu và ếch có quan hệ gì ? - GV chia nhóm phát giấy và bút vẽ cho các nhóm.. - HS làm việc c¶ lớp. +Thức ăn của châu chấu là lá ngô. + Cây ngô là thức ăn của châu chấu. +Thức ăn của ếch là châu chấu. + Châu chấu.là thức ăn của ếch. - HS làm việc theo nhóm 6 , các em cùng tham gia vẽ sơ đồ sinh vật này là thức ăn của sinh vật kia bằng chữ. +Nhóm trưởng điều khiển các bạn trong nhóm lần lượt giải thích sơ đồ. - Các nhóm treo sản phẩm và cử đại diện trình bày.Lớp nhận xét.. - GV nhận xét ghi điểm cho các nhóm. - Kết luận: Sơ đồ (bằng chữ ) sinh vật này là thức ăn của sinh vật kia: Cây ngô Châu chấu Õch (Cây ngô,châu chấu, ếch là các sinh vật.) 3. Cñng cè, dÆn dß - Cho các nhóm thi đua viết sơ đồ thể - Các nhóm thi đua viết sơ đồ thể hiện sinh vật này là thức ăn của sinh hiện sinh vật này là thức ăn của sinh vật kia. vật kia. - Nhóm vẽ xong trước, vẽ đúng , vẽ đẹp là nhóm thắng cuộc. Thứ ba ngày 24 tháng 4 năm 2012 To¸n TiÕt162: ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ ( tiếp theo) I. Mục tiêu: - Tính giá trị của biểu thức với các phân số . - Giải được bài toán có lời văn với các phân số . II. Hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy A. KiÓm tra bµi cò: 2 2 x  7 3. 2 1 :x 3 b) 5. Hoạt động của trò - 2 HS lên bảng làm .Lớp theo dõi , nhận xét , chữa bài.. B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : - GV nêu mục tiêu tiết học . - Lắng nghe. 2.Luyện tập : Bài 1: - Yêu cầu HS đọc nội dung bài và nêu - 2 HS đọc to , lớp đọc thầm , nêu : yêu cầu . Tính bằng hai cách..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - GV hướng dẫn HS hai cách làm trong từng phần. -Yêu cầu HS tự làm bài. - GV cùng HS nhận xét , chữa bài. Cách 1 : 3 3  6 5 3 a )     1  . 7 7  11 11  7 3 7 3 2 21 6 15 1 b)        . 5 9 5 9 45 45 45 3  6 4 2 2 5 5 c)    :    . 7 7 5 7 2 7 8 2 7 2 88 77 165 55 d) :  :     15 11 15 11 30 30 30 6. Bài 2: - Yêu cầu HS đọc nội dung bài và nêu yêu cầu . -Yêu cầu HS tự làm vở, 2 HS làm bảng. - GV cùng HS nhận xét , chữa bài.Yêu cầu HS nêu cách tính đơn giản thuận tiện nhất. Bài 3: - Gọi HS đọc đề bài . - Hướng dẫn HS giải . - Yêu cầu HS tự làm bài . - GV cùng HS nhận xét, chữa bài .. Bài 4: -Yêu cầu HS tự làm , nêu kết quả và giải thích cách làm - GV nhận xét , chốt lại lời giải đúng. 3. Cñng cè, dÆn dß: - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS : Hoàn thành các bài tập và chuẩn bị bài sau .. - HS theo dõi. - HS tự làm vở, 2 HS làm bảng. - Nhận xét , chữa bài. Cách 2 : 6 5 3 6 3 5 3 18 15 33 3 (  )         11 11 7 11 7 11 7 77 77 77 7 3 7 3 2 3 7 2 3 5 3 1     (  )     5 9 5 9 5 9 9 5 9 9 3 ......... - 2 HS đọc to , lớp đọc thầm , nêu : Tính . - HS tự làm vở, 2 HS làm bảng. - Nhận xét , chữa bài .. - 2 HS đọc to, lớp đọc thầm. - Lắng nghe. - 1 HS làm bảng , cả lớp làm vở . - Nhận xét , chữa bài . Bài giải Số vải đã may quần áo là : 20 x 4 = 16 ( m) 5 Số vải còn lại là : 20 – 16 = 4 (m) Số túi đã may được là: 4 : 2 = 6 ( cái túi ) 3 Đáp số: 6 cái túi -HS làm , nêu kết quả : D. 20 ; giải thích cách làm. - Chữa bài ( nếu sai ). - Lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> LuyÖn tõ vµ c©u TiÕt 65: MỞ RỘNG VỐN TỪ: LẠC QUAN- YÊU ĐỜI I.Mục tiêu : - Hiểu nghĩa từ lạc quan ( BT1 ), biết sắp xếp đúng các từ cho trưôccs tiếng lạc thành hai nhóm nghĩa ( BT2 ) , xếp các từ cho trước có tiếng quan thành ba nhóm nghĩa ( BT3 ). - Biết thêm một số câu tục ngữ khuyên con người luôn lạc quan , không nản chí trước khó khăn ( BT4 ). II.Đồ dùng dạy học: - Phiếu BT 1, 2, 3 . III .Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A.KTBC: - Gọi 2 HS viết 2 câu có trạng ngữ - 2 HS thực hiện , lớp theo dõi , nhận chỉ nguyên nhân và trả lời : xét , chữa bài. +Trạng ngữ chỉ nguyên nhân có tác dụng gì ? +Trạng ngữ chỉ nguyên nhân trả lời cho câu hỏi gì ? - GV nhận xét , chữa bài và cho điểm HS. B. Bµi míi: 1. Giíi thiÖu bµi: - GV nêu mục tiêu tiết học. - Lắng nghe. 2. LuyÖn tËp: Bài 1 : - Gọi HS đọc nội dung bài 1. -2HS đọc to nội dung bài 1, lớp đọc thầm. - GV phát phiếu cho HS thảo luận - HS thảo luận nhóm 5, hoàn thành nhóm 5. phiếu. - Gọi HS trình bày , nhận xét , bổ - Đại diện nhóm trình bày.Các nhóm sung. nhận xét , bổ sung. -GV nhận xét, chốt lại lời giải - Theo dõi. đúng, cho điểm các nhóm. Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu bài 2. -2 HS đọc to yêu cầu bài 2, lớp đọc thầm. - Yêu cầu HS làm việc theo nhóm - HS thảo luận nhóm 5, hoàn thành đã chia ở BT1. phiếu. - Gọi HS trình bày , nhận xét , bổ - Đại diện nhóm trình bày.Các nhóm sung. nhận xét , bổ sung. Kết quả : a, lạc quan , lạc thú. b, lạc hậu , lạc điệu, lạc đề. -GV nhận xét, chốt lại lời giải - Theo dõi. đúng, cho điểm các nhóm..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài 3: Làm như bài 1.. Kết quả : a) quan quân. b, lạc quan (cái nhìn vui,tươi sáng không tối đen,ảm đạm). c, quan hệ , quan tâm.. Bài 4: - Gọi HS đọc yêu cầu bài 4.. -2 HS đọc to yêu cầu bài 2, lớp đọc thầm. - Yêu cầu HS suy nghĩ , giải nghĩa - HS suy nghĩ, trả lời : theo ý hiểu của mình. a, Câu “Sông có khúc, người có lúc”: - GV nhận xét , chốt lại ( như bên ). -Nghĩa đen: dòng sông có khúc thẳng khúc quanh, khúc rộng , khúc hẹp ; con người có lúc sướng, lúc vui, lúc khổ lúc buồn. -Lời khuyên:Gặp khó khăn là chuyện thường tình, không nên buồn phiền nản chí. b, Câu “Kiến tha lâu cũng đầy tổ”: - Nghĩa đen: Con kiến rất nhỏ bé, mỗi lần chỉ tha được một ít mồi, nhưng tha mãi cũng có ngày đầy tổ. - Lời khuyên:Nhiều cái nhỏ dồn góp lại sẽ thành cái lớn, kiên trì và nhẫn nại ắt thành công. 3. Cñng cè, dÆn dß: - Nhận xét tiết học. - Lắng nghe. - Dặn HS : Hoàn thành bài tập vào vở ; học thuộc các câu tục ngữ trong bài ; chuẩn bị bài sau.. KÜ thuËt. L¾P GHÐP M¤ H×NH Tù CHäN (3 tiÕt ) I/ Môc tiªu: -Biết tên gọivà chọn đợc các chi tiết để lắp ghép mô hình tự chọn mang tính s¸ng t¹o. -Lắp đợc từng bộ phận và lắp ghép mô hình tự chọn theo đúng kỹ thuật , đúng quy tr×nh. -RÌn luyÖn tÝnh cÈn thËn, khÐo lÐo khi thao t¸c th¸o, l¾p c¸c chi tiÕt cña m« h×nh. II/ §å dïng d¹y- häc: -Bé l¾p ghÐp m« h×nh kü thuËt . III/ Hoạt động dạy- học: TiÕt 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.ổn định lớp: 2.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra dụng cụ -Chuẩn bị đồ dùng học tập häc tËp. 3.D¹y bµi míi:.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> a)Giíi thiÖu bµi: L¾p ghÐp m« h×nh tù chän. -HS quan s¸t vµ nghiªn cøu h×nh vÏ b)Híng dÉn c¸ch lµm: * Hoạt đông 1:HS chọn mô hình lắp trong SGK hoặc tự su tầm. ghÐp -GV cho HS tù chän mét m« h×nh l¾p ghÐp. * Hoạt động 2:Chọn và kiểm tra các -HS chọn các chi tiết. chi tiÕt -GV kiểm tra các chi tiết chọn đúng và đủ của HS. -C¸c chi tiÕt ph¶i xÕp theo tõng lo¹i vµo n¾p hép. * Hoạt động 3:HS thực hành lắp ráp -HS lắp ráp mô hình. mô hình đã chọn -GV cho HS thùc hµnh l¾p ghÐp m« hình đã chọn. +L¾p tõng bé phËn. +L¾p r¸p m« h×nh hoµn chØnh. * Hoạt động 4:Đánh giá kết quả học tËp -GV tæ chøc HS trng bµy s¶n phÈm -HS trng bµy s¶n phÈm. thùc hµnh. -GV nêu những tiêu chuẩn đánh gía -HS dựa vào tiêu chuẩn trên để đánh s¶n phÈm thùc hµnh: gi¸ s¶n phÈm. + Lắp đợc mô hình tự chọn. + Lắp đúng kĩ thuật, đúng qui trình. + L¾p m« h×nh ch¾c ch¾n, kh«ng bÞ xéc xÖch. -GV nhận xét đánh giá kết quả học -HS lắng nghe. tËp cña HS. -GV nh¾c nhë HS th¸o c¸c chi tiÕt vµ xÕp gän vµo hép. 3.NhËn xÐt- dÆn dß: -NhËn xÐt sù chuÈn bÞ vµ tinh thÇn, th¸i -HS l¾ng nghe. độ học tập và kĩ năng , sự khéo léo khi l¾p ghÐp c¸c m« h×nh tù chän cña HS. Thø t ngµy 25 th¸ng 4 n¨m 2012. KÓ chuyÖn TiÕt 33: KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC I/Mục đích yêu cầu -Biết kể tự nhiên, bằng lơi của mình một câu chuyện, đoạn truyện đã nghe, đã học có nhân vật , có ý nghĩa, nói về tinh thần lạc quan yêu đời. -Hiểu truyện biết trao đổi với các bạn về nội dung và ý nghĩa câu chuyện. -Lắng nghe lời bạn kể ,nhận xét đúng lời kể của bạn. -GDHS yêu thíchnhững câu chuyện nói về tinh thần lạc quan yêu đời. II/Đồ dùng dạy học: -Một số truyện , sách báo viết về những người trong hoàn cảnh khó khăn vẫn lạc quan yêu đời, có tính hài hước: Truyện ngụ ngôn, cổ tích, truyện cười… -Bảng viết sẵn dàn ý kể chuyện. III/Các hoạt động dạy học:. Hoạt động của GV Hoạt động củaHS A.KTBC:.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> -Gọi 2 học sinh nối tiếp kể lại câu chuyện Khát vọng sống và nêu ý nghĩa câu chuyện . - GV nhận xét ghi điểm. B. Bµi míi 1. Giíi thiÖu bµi 2. Hướng dẫn HS kể chuyện - GV viết sẵn đề bài lên bảng , gọi HS đọc đề , Gv gạch chân dưới những từ ngữ quan trọng; - Gọi 2 HS nối tiếp nhau đọc gợi ý 1 và 2 +Khuyến khích Hs nên chọn những câu chuyện ngoài SGK - Gọi HS nối tiếp nhau giới thiệu câu chuyện mình sẽ kể; Nói rõ: Em chọn kể chuyện gì? Em đã nghe kể chuyện đó từ ai, đã đọc truyện đó ở đâu ? - GV treo bảng ghi vắn tắt dàn ý của bài văn kể chuyện. - GV nhắc HS : + Cần kể tự nhiên, với giọng kể, nhìn vào bạn là người đang nghe mình kể. + Với những câu chuện khá dài có thể kể 1, 2 đoạn 3. HS thực hành kể chuyện và trao đổi ý nghĩa câu chuyên. -GV yêu cầu HS kể chuyện theo cặp (Nên kết chuyện theo lối mở rộng) và nói thêm về tính cách nhân vật, trao đổi ý nghĩa câu chuyện. -HS thi kể chuyện trước lớp. -GV ghi tên HS và tên truỵên HS kể. -GV dán bảng ghi tiêu chuẩn đánh giá bài KC. -GV cùng HS nhận xét, bình chọn bạn kể hay. 3. Cñng cè, dÆn dß -GV nhận xét tiết học. -Yêu cầu HS về nhà kể lại câu chuyện trên cho người thân nghe.. - 2 HS kể trước lớp.. -2HS đọc . -2 HS đọc gợi ý 1, 2. Lớp theo dõi. -Vài HS nối tiếp nhau nêu.. -1 HS đọc to -HS lắng nghe. -Từng cặp HS kể chuyện cho nhau nghe, và trao đổi với bạn về ý nghĩa câu chuyện. -HS nối tiếp nhau kể.Mỗi HS kể xong trao đổi với bạn về ý nghĩa câu chuyện. Hoặc trả lời câu hỏi của bạn về nội dung truyện. -Lớp nghe và nhận xét. - Lắng nghe.. Tập đọc TiÕt 66: CON CHIM CHIỆN CHIỆN I/ Mục đích yêu cầu - Đọc lưu loát toàn bài..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> +Đọc đúng:vút cao, chuỗi, bối rối…. … + Đọc diễn cảm toàn bài với giọng hồn nhiên vui tươi, tràn đầy tình yêu thương. - Hiểu ý nghĩa các từ ngữ mới trong bài: cao hoài, cao vợi, thì, lúa tròn bụng sữa. -Hiểu nội dung bài thơ:Hình ảnh con chim chiền chiện tự do bay lượn , hát ca giữa không gian cao rộng, trong khung cảnh thiên nhiên thanh bình là hình ảnh của cuộc sống ấm no, hạnh phúc, gieo trong lòng người đọc cảm giác thêm yêu đời , yêu cuộc sống. - GDHS yêu đời,cuộc sống . II/ Đồ dùng dạy học -Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK III/ Hoạt động dạy học. Hoạt động của GV A.KTBC: -GV gọi 3 HS đọc truyện Vương quốc vắng nụ cười ( phần 2 ) trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc. - GV nhận xét - ghi điểm. B. Bµi míi 1. Giíi thiÖu bµi 2.Luyện đọc, tìm hiểu bài a. Luyện đọc: -Gọi 1 HS đọc toàn bài . -Gọi HS nối tiếp nhau đọc 6 khổ thơ của bài( đọc 2lượt ) - GV theo dõi sửa lỗi phát âm cho HS và giúp HS hiểu các từ ngữ: cao hoài, cao vợi, thì, lúa tròn bụng sữa -HS luyện đọc theo cặp -Gọi HS đọc toàn bài. - GV đọc diễn cảm toàn bài b. T×m hiÓu bµi - Cho HS đọc thầm bài. - Con chim chiền chiện bay lượn giữa khung cảnh thiên nhiên như thế nào ?. Hoạt động củaHS - 3 HS đọc. -1 HS đọc - HS nối tiếp nhau đọc -HS đọc chú giải để hiểu các từ mới của bài. -Từng cặp luyện đọc -1 HS đọc toàn bài -HS theo dõi SGK. -HS đọc thầm toàn bài. - Chim bay lượn trên cánh đồng lúa, giữa một không gian rất cao, rất rộng. - Những từ ngữ và chi tiết nào vẽ lên - HS trả lời. hình ảnh con chim chiền chiện tự do bay lượn giữa không gian cao rộng? - Tìm những câu thơ nói về tiếng hót -Khổ 1:Khúc hát ngọt ngào. của chiền chiện? -K 2 : Tiếng hót long lanh,Như cành sương chói. -K 3:Chim ơi, chim nói,Chuyện chi, chuyện chi?. -K 4:Tiếng ngọc trong veo, chim gieo.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> từng chuỗi. -K 5 : Đồng quê chan chứa, Những lời chim ca. -K6 :Chỉ còn tiếng hót,Làm xanh da - Tiếng hót của chim chiền chiện gợi trời. cho em những cảm giác như thế nào? - Tiếng hót của chim chiền chiện gợi cho em những cảm giác về cuộc sống thanh bình, hạnh phúc./tiếng hót của làm em thấy yêu hơn cuộc c. §äc diÔn c¶m sống… -GV gọi ba HS đọc diễn cảm toàn. -Hướng dẫn HS đọc diễn cảm 3 khổ - 3 HS đọc, lớp theo dõi tìm ra giọng thơ đầu. đọc phù hợp . +GV đọc mẫu . +Cho HS luyện đọc trong nhóm . +HS lắng nghe. +Cho HS thi đọc diễn cảm +HS luyện đọc diễn cảm theo nhóm + HS nhẩm thầm học thuộc bài thơ. 2 -HS thi đọc thuộc lòng bài thơ. +Vài HS thi đọc trước lớp. 4.Củng cố _ dặn dò - HS nhẩm thầm học thuộc bài thơ. -Nhận xét tiết học. -Dặn HS về nhà học thuộc bài và trả -HS thi đọc thuộc lòng bài thơ. lời lại các câu hỏi cuối bài. -HS lắng nghe và thực hiện.. To¸n TiÕt 163: ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ ( tiếp theo) I. Mục tiêu - Giúp HS ôn tập, củng cố kĩ năng tính cộng, trừ, nhân, chia với phân số và giải bài toán có lời văn. III. Hoạt động dạy – học. Hoạt động của giáo viên A.KTBC: 2x3x4 b) 2 x 3 x 4 : 1 3x4x5 3 4 5 5 GV nhận xét- ghi điểm. B. Bµi míi 1. Giíi thiÖu bµi 2. LuyÖn tËp Bài 1: - Gọi HS đọc đề, nêu yêu cầu đề. -Yêu cầu HS tự làm vở, 1 HS làm bảng. Bài 2: Tính -Yêu cầu HS viết kết quả vào ô trống, 2 HS làm bảng. - GV chấm chữa bài yêu cầu HS nêu cách tính.. Hoạt động củaHS. -HS đọc đề, nêu yêu cầu đề. - HS tự làm vở, 1 HS làm bảng. -HS làm vở, 3HS làm bảng..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bài 3: Tính giá trị của biểu thức. - HS thực hiện theo yêu cầu: -GV chấm chữa bài yêu cầu HS nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức. Bài giải Bài 4: Số phần bể nước sau 2 giờ vòi nước -Yêu cầu HS tự làm, Nếu HS gặp khó đó chảy được: 2 4 khăn thì GV gợi ý cho HS. x 2 = 5 ( bể) 5 -GV nhận xét chốt lại lời giải đúng. 4 Đáp số : 5 bể - Lắng nghe. 3. Cñng cè, dÆn dß + GV nhận xét tiết học. Thø n¨m ngµy 26 th¸ng 4 n¨m 2012. To¸n. TiÕt164: ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG I/Mục tiêu: -Giúp HS củng cố các đơn vị đo khối lượng và bảng các đơn vị đo khối lượng. -Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo khối lượng và giải các bài toán có liên quan. III/ Các hoạt động dạy học:. Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.KTBC: -Gọi 2 HS đọc thuộc bảng đơn vị đo - 2 HS thực hiện. khối lượng. B. Bµi míi 1. Giíi thiÖu bµi 2. LuyÖn tËp Bài 1: Yêu cầu HS tự làm, 2 HS làm bảng. - HS tự làm vào vở, 2 HS làm bảng -GV chấm chữa bài. 1 yến = 10 kg 1 tạ = 10 yến 1 tạ = 10 0kg 1 tấn = 10 tạ 1 tấn = 1000 kg 1 tấn= 100 yến Bài 2 : -GV hướng dẫn HS cách chuyển đổi - HS làm vở, 3 HS làm bảng. đơn vị. 1 - GV chữa bài. a) 10 yến = 10 0kg yến = 5 2 kg 50kg= 5 yến 1 yến 8 kg = 18 kg b)5 tạ = 50 yến 1500 kg = 15 tạ 30 yến = 3tạ 7 tạ 20 kg =720 kg c) 32 tấn = 320 tạ 4000 kg = 4 tấn 230 tạ = 23 tấn. Bài 3 : Hướng dẫn HS chuyển đổi các đơn vị 3 tấn 25 kg=3025 kg đo rồi so sánh kết quả. - HS làm vở, 2 HS làm bảng. - GV chấm chữa bài..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - 2 kg 7 hg = 2700g 60 kg 7 g = 6007 g Bài 4 : 5 kg 3 g < 5035 g Yêu cầu HS tự làm GV chấm chữa 12 500g = 12kg 500g bài. Bài giải 1 kg 700 g = 1700g Cả cá và rau cân nặng là : Bài 5 : 1700 + 300 = 2000 ( g) = 2 (kg) Yêu cầu HS tự làm GV chấm chữa Đáp số : 2 kg bài. Bài giải Xe ôtô chở được tất cả là: 3. Cñng cè, dÆn dß 50 x 32 = 1600( kg ) = 16 (tạ) -GV hệ thống lại kiến thức ôn tập, Đáp số : 16 tạ. nhận xét tiết học. -Dặn HS học bài, làm bài, chuẩn bị bài - Lắng nghe. sau. Đạo đức Dành cho địa phơng: í THỨC GIỮ GèN TRƯỜNG LỚP SẠCH ĐẸP I.Mục tiêu: - HS có ý thức giữ gìn trường lớp sạch đẹp. - Có ý thức tham gia các việc làm bảo vệ trường lớp. II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu học tập. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A.KTBC: - Nªu mét sè biÓu hiÖn cña bÖnh cóm - 2 HS trả lời . HS khác nhận xét . A. - Nªu c¸ch phßng chèng bÖnh cóm A. - GV nhận xét - Đánh giá. B. Bµi míi: 1. Giới tiệu bài : - GV nêu mục tiêu tiết học. 2. Phát triển bài : - Lắng nghe . Hoạt động 1:Tham quan trường, lớp học . - GV cho HS tham quan sân trường, vườn trường, lớp học. - HS tham quan sân tường, vườn -Yêu cầu HS làm phiếu học tập sau trường, lớp học. theo cặp. - HS làm phiếu học tập sau theo cặp. 1.Em thấy vườn trường, sân trường mình như thế nào? Sạch, đẹp, thoáng mát. Bẩn, mất vệ sinh..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Ý kiến của em: ……………………………………… 2.Sau khi quan sát em thấy lớp như thế nào ghi lại ý kiến của em. ……………………………………… - Gọi HS trình bày ý kiến . - GV tổng kết dựa trên những phiếu học tập của HS. *Kết luận :Các em cần phải giữ gìn trường, lớp sạch đẹp. Hoạt động 2: Những việc cần làm để giữ gìn trường, lớp sạch đẹp. - Yêu cầu HS thảo luận nhóm 5 , ghi ra giấy những việc cần làm để giữ gìn trường lớp sạch đẹp. - Gọi HS trình bày ý kiến , nhận xét , trao đổi. - GV kết luận :Muốn giữ trường lớp sạch đẹp , ta cò thể làm một số công việc sau: +Không vứt rác ra sân , lớp. +Không bôi bẩn, vẽ bậy ra bàn ghế và trên tường. +Luôn kê bàn ghế ngay ngắn. +Vứt rác đúng nơi quy định. +… Hoạt động 3:Thực hành vệ sinh trường lớp. - GV cho HS nhặt rác quanh sân trường, lau bàn ghế tủ ,cửa kính, … 3. Cñng cè, dÆn dß: - GV nhận xét tiết học. - Dặn dò HS : Thực hiện tốt những việc làm đã học .. - Đại diện nhóm trình bày . - Lắng nghe .. - HS thảo luận nhóm 5 , ghi ra giấy những việc cần làm để giữ gìn trường lớp sạch đẹp : Lần lượt các thành viên trong nhóm sẽ ghi ý kiến của mình vào phiếu. - Đại diện nhóm lên trình bày,trao đổi, nhận xét , bổ sung giữa các nhóm. - Lắng nghe.. - HS nhặt rác quanh sân trường, lau bàn ghế ,tủ ,cửa kính, … - Lắng nghe.. TËp lµm v¨n TiÕt 66: MIÊU TẢ CON VẬT ( Kiểm tra viết ) I/Mục đích yêu cầu -HS thực hành viết bài văn miêu tả con vật sau giai đoạn học về văn miêu tả con vật -Bài viết đúng với yêu cầu đề, có đầy đủ ba phần( mở bài, Thân bài, két bài ) -Diễn đạt thành câu , lời văn chân thực. IIĐồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ các con vật..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Bảng lớp viết đề bài và dàn ý.. III/ Các hoạt động dạy học:. Hoạt động của giáo viên 1.Giới thiệu nội dung kiểm tra . 2. hướng dẫn kiểm tra -GV treo viết sẵn đề bài lên bảng, gọi hs đọc đề, phân tích đề. 1.Viết một bài văn miêu tả con vật mà em yêu thích. nhớ viết mở bài theo kiểu gián tiếp. 2.Tả một con vật nuôi trong nhà em.nhớ viết kết bài theo kiểu mở rộng. 3. Tả một con vật lần đầu tiên em nhìn thấy trên ti vi hoặc trong rạp xiếc gây cho em ấn tượng mạnh. - GV treo bảng phụ viết sẵn dàn ý của bài văn miêu tả con vật.(nhắc hs một số điểm lưu ý khi làm bài ). 3. Häc sinh làm bài -GV yêu cầu hs chọn một trong ba đề trên để làm. -GV theo dõi hường dẫn HS yếu 4. Cñng cè, dÆn dß -GV thu bài nhận xét tiết học . -Dặn HS chuẩn bị bài Điền vào giấy tờ in sẵn.. Hoạt động củaHS - HS đọc đề, phân tích đề.. -HS nêu lại dàn ý của bài văn miêu tả con vật. -HS làm bài. - Lắng nghe. LuyÖn tõ vµ c©u TiÕt 66: THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ MỤC ĐÍCH CHO CÂU I.Mục đích yêu cầu: -Hiểu được tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ mục đích ( trả lời cho câu hỏi : Để làm gì ? Nhằm mục đích gì? Vì cái gì? -Nhận biết trạng ngữ chỉ mục đích trong câu ; Thêm trạng ngữ chỉ mục đích cho câu. * Điều chỉnh: Không dạy phần Nhận xét, không dạy phần Ghi nhớ. Phần Luyện tập chỉ yêu cầu tìm hoặc thêm trạng ngữ ( không yêu cầu nhận diện trạng ngữ gì) IIĐồ dùng dạy học: Bảng lớp viết : + Đoạn văn ở BT1( phần NX ) +Ba câu ở BT1( phần Luyện tập ) +Bảng phụ viết 3 câu văn ở BT 2, 2 đoạn văn ở BT3. III/Các hoạt động dạy học:. Hoạt động của GV A.KTBC: -Gọi 3 HS làm 3 bài 1, 2, 3 trang 146 -GV nhận xét- ghi điểm.. Hoạt động của HS - HS thực hiện.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> B. Bµi míi 1. Giíi thiÖu bµi 4. LuyÖn tËp Bài 1 : - Gọi HS đọc yêu cầu bài. -Bộ phận trạng ngữ trả lời cho câu hỏi -1 HS đọc yêu cầu bài. -Bộ phận trạng ngữ trả lời cho câu nào ? hỏi Để làm gì ? Nhằm mục đích gì? Vì cái gì? - Yêu cầu HS làm bài -HS làm vào vở, 1 HS làm trên bảng lớp gạch dưới bộ phận trạng ngữ chỉ - GV nhận xét ghi điểm cho HS mục đích. a)Để tiêm phòng dịch cho trẻ em, b)Vì tổ quốc, Bài 2 : c) Nhằm giáo dục ý thức bảo vệ môi -Gọi HS đọc yêu cầu bài. -Gv yêu cầu HS tìm trạng ngữ thích trường cho học sinh, -Gọi HS đọc yêu cầu bài. hợp điền vào chỗ trống. -HS làm bài, phát biểu ý kiến,3 HS -Gv nhận xét cho điểm làm trên 2băng giấy dán bảng.. a)Để lấy nước tưới cho ruộng đồng, b)Vì danh dự của lớp, Bài 3; -Gọi 2 HS nối tiếp nhau nội dung BT c)Để thân thể khoẻ mạnh, 3 ( 2 đoạn a, b) -GV nhắc HS đọc kĩ đoạn văn , chú ý câu hỏi mở đầu của mỗi đoạn để thêm đúng trạng ngữ chỉ mục đích vào câu in nghiêng làm cho đoạn văn thêm mạch lạc. 5. Cñng cè, dÆn dß - GV nhận xét tiết học.. -2 HS nối tiếp nhau nội dung BT 3 ( 2 đoạn a, b) - HS quan sát tranh minh hoạ 2 đoạn văn trong SGK, suy nghĩ và làm bài. -HS phátn biểu ý kiến. -Lời giải: + Đoạn a: Để mài cho răng mòn đi , + Đoạn b: Để tìm kiếm thức ăn, - Lắng nghe.. §Þa Lý. TiÕt 32: ¤n tËp I/Mục tiêu. - So sánh, hệ thống hoá các kiến thức ở mức đơn giản các kiến thức về thiên nhiên, con người , hoạt động sản xuất của người dân. -GD HS lòng ham học hỏi, tìm hiểu, yêu thiên nhiên, con người, quê hương, đất nước từ đó tôn trọng, bảo vệ cảnh quan thiên nhiên của đất nước. IIĐồ dùng dạy học: -Bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam. III/ Các hoạt động dạy học:. Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.KTBC: -GV treo bản đồ địa lí Việt Nam Yêu cầu HS lần lượt lên chỉ các địa - Thùc hiÖn theo yªu cÇu cña GV.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> danh sau: +Dãy núi Hoàng Liên Sơn,đỉnh Phan -xi-păng; đồng bằng Bắc Bộ, đồng bằng Nam Bộvà các đồng bằng duyên hải miền Trung; các cao nguyên Tây Nguyên. +Các thành phố lớn: Hà Nội, Hải Phòng, Huế, Đà Nẵng, Đà Lạt, thành phố Hồ Chí Minh, Cần Thơ. +Biển §ông; quần đảo Hoàng Sa; các đảo: Cát Bà, Côn Đảo, Phú Quốc B. Bµi míi 1. Giíi thiÖu bµi 2. Ph¸t triÓn bµi Tổ chức cho HS ôn tập theo cặp - Gọi 2 HS đọc yêu cầu bài 3, 4 ( bỏ ý 4) - Yêu cầu HS thảo luận theo cặp. -Gọi HS trao đổi kết quả trước lớp và chuẩn xác đáp án. 3. Một số dân tộc sống ở : a) Dãy núi Hoàng Liên Sơn b)Tây Nguyên c)Đồng bằng Bắc Bộ d)Đồng bằng Nam bộ đ)Các đồng bằng duyên hải miền Trung. 4. Chọn ý em cho là đúng.. - 2 HS đọc yêu cầu bài 3, 4 - HS làm việc theo cặp. - HS trao đổi kết quả trước lớp và chuẩn xác đáp án. - Dân tộc Thái, Dao, Hmông.. - Dân tộc Gia-rai,Ê-đê, Ba-na, Xơđăng, Tày, Nùng… -Kinh -Kinh, Khơ-me, Chăm, Hoa -Kinh,Chăm. 4.1 ý d) Dãy núi Hoàng Liên Sơn cao nhất nước ta ,có nhiều đỉnh nhọn, sườn dốc. 4.2Ý b)Tây Nguyên là các cao nguyên xếp tầng cao thấp khác nhau. 4.3 ý b) Đồng bằng lớn nhất nước ta là Đồng bằng Nam bộ - Gọi HS đọc yêu cầu bài 5 - Yêu cầu HS thảo luận nhóm hoàn - 1 HS đọc yêu cầu bài 5 - HS thảo luận nhóm hoàn thành bài thành bài 5. 5. - Đại diện nhóm báo cáo kết quả. - Đại diện nhóm báo cáo kết quả. - GV nhận xét chốt lại lời giải đúng. - Ghép 1 với b; 2 với c ; 3 với a ; 4 với d ; 5 với e. 3. Cñng cè, dÆn dß - GV tổng kết khen ngợi những học - Lắng nghe. sinh chuẩn bị bài tốt . - Dặn hS ôn tập chuẩn bị KTĐK . Thø s¸u ngµy 27 th¸ng 4 n¨m 2012. TËp lµm v¨n.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> TiÕt 66: ĐIẾN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN I/ Mục đích yêu cầu - Điền đúng nội dung cần thiết vào một mẫu thư chuyển tiền. - Hiểu được các yêu cầu trong thư chuyển tiền. II/ Đồ dùng dạy – học - Mẫu thư chuyển tiền. III/ Các hoạt động dạy – học Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.KTBC: -Gọi 2 em đọc đoạn văn miêu tả hình - HS thực hiện dáng con vật, đọc đoạn văn miêu tả hoạt động con vật -Nhận xét , cho điểm B. Bµi míi 1. Giíi thiÖu bµi 2. LuyÖn tËp Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài. -1 HS đọc yêu cầu của bài. H. Tình huống của bài . -Em giúp mẹ điền những điều cần thiết vào mẫu thư chuyển tiền về quê - GV giải nghĩa những từ viết tắt, biếu bà. - HS nghe hiểu những từ khó hiểu trong mẫu thư. +SVĐ, TBT,ĐBT là những kí hiệu riêng của ngành bưu điện. +Nhật ấn: dấu ấn trong ngày của bưu điện. + Căn cước : giấy chứng minh thư. +Người làm chứng: người chứng nhận đã nhận đủ tiền. - Gọi 2 HS nối tiếp nhau đọc nội -2 HS nối tiếp nhau đọc nội dung của dung của mẫu thư chuyển tiền. mẫu thư chuyển tiền. - GV chỉ dẫn cách điền vào mẫu thư. - HS nghe hiểu.1 HS giỏi làm mẫu trước lớp. - Yêu cầu HS làm vào VBT. - HS làm vào VBT.một số HS đọc - GV nhận xét- ghi điểm. trước lớp. Bài 2: -Gọi HS đọc yêu cầu của bài. -GV hướng dẫn để HS biết người -1 HS đọc yêu cầu của bài. nhận tiền sẽ viết gì vào mặt sau của - HS nghe và viết vào mặt sau của thư chuyển tiền. thư chuyển tiền. -Số chứng minh thư của mình. -Ghi rõ họ tên và địa chỉ hiện tại của mình. -Kiểm tra lại số tiền được lĩnh xem có đúng với số tiền ghi ở mặt trước.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> -GV nhận xét- ghi điểm. 3. Cñng cè, dÆn dß - GV chốt lại kiến thức đã học - GV nhận xét tiết học . - Dặn HS học bài, chuẩn bị bài sau.. thư chuyển tiền. -Kí nhận đã nhận đủ số tiền gởi đến vào ngày, tháng, năm, nào tại địa điểm nào. -Từng HS đọc nội dung thư của mình. - Lắng nghe.. Khoa häc. TiÕt 66: chuçi thøc ¨n trong tù nhiªn I/Mục tiêu: Sau bài học này HS biết -Nêu định nghĩa về chuỗi thức ăn.Nêu một số VD khác về chuỗi thức ăn trong tự nhiên.. - Vẽ và trình bày sơ đồ mối quan hệ giữa bò và cỏ. - Ý thức chăm sóc và bảo vệ vật nuôi. II/ Đồ dùng dạy học - Hình tranh 132, 133 SGK - Giấy bút vẽ dùng cho các nhóm. III. Hoạt động dạy học. Hoạt động của GV A.KTBC: - Thức ăn của cây ngô là gì? Từ những thức ăn đó cây ngô có thể chế tạo thành những chất dinh dưỡng gì để nuôi cây? - Vẽ và trình bày mối quan hệ về thức ăn giữa lá ngô, châu chấu và ếch. B. Bµi míi 1. Giíi thiÖu bµi 2. Ph¸t triÓn bµi Hoạt động 1: Thực hành vẽ sơ đồ mối quan hệ thức ăn giữa các sinh vật với nhau và giữa sinh vật với yếu tố vô sinh.. - Hướng dẫn HS tìm hiểu hình 1 trong SGK trang 132 thông qua các câu hỏi sau. +Thức ăn của bò là gì ? +Giữa cỏ và bò có quan hệ gì ? +Phân bò được phân huỷ trở thành chất gì cung cấp cho cỏ? +Giữa phân bò và cỏ có quan hệ gì? -GV chia nhóm phát giấy và bút vẽ cho các nhóm. - GV kết luận. Hoạt động củaHS - HS trả lời. - HS thực hiện. -HS quan sát hình 1 trong SGK trang 132.và trả lời câu hỏi. + Thức ăn của bò là cỏ. + Cỏ là thức ăn của bò.. + Phân bò được phân huỷ trở thành chất khoáng. + Phân bò là thức ăn của cỏ. - HS làm việc theo nhóm 6, các em cùng tham gia vẽ sơ đồ mối quan hệ.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Sơ đồ ( bằng chữ) mối quan hệ giữa bò và cỏ Phân bò Cỏ Bò -Chất khoáng do phân bò phân huỷ là yếu tố vô sinh. -Cỏ và bò là yếu tố hữu sinh. - Gọi HS đọc mục Bạn cần biết trang 132. Hoạt động 2:Hình thành khái niệm chuôĩ thức ăn -Yêu cầu HS làm việc theo cặp, quan sát sơ đồ chuỗi thức ăn ở hình 2 trang 132 SGK. -Trước hết kể tên những gì được vẽ trong sơ đồ. - Chỉ và nói về quan hệ thức ăn trong sơ đồ đó. - GV kiểm tra giúp đỡ các nhóm.. giữa bò và cỏ bằng chữ. +Nhóm trưởng điều khiển các bạn trong nhóm lần lượt giải thích sơ đồ. - Các nhóm treo sản phẩm và cử đại diện trình bày.Lớp nhận xét. -1 HS đọc mục Bạn cần biết.. - HS thực hành cùng với bạn theo gợi ý của GV.. -Cỏ, thỏ, cáo, xác chết đang bị phân huỷ, vi khuẩn. -Cỏ là thức ăn của thỏ, thỏ là thức ăn của cáo, xác chết của cáo là thức ăn của nhóm vi khuẩn hoại sinh.Nhờ có vi khuẩn hoại sinh mà các xác chết hữu cơ trở thành những chất khoáng.Những chất khoáng.này lại trở thành thức ăn của cỏ và các cây - Gọi một số HS trả lời.GV chốt lại … khác. - Một số HS lên trình bày. Lớp nhận +Nêu một số VD khác về chuỗi thức xét bổ sung. -3 HS nêu. ăn. + Chuỗi thức ăn là gì ? -Những mối quan hệ về thức ăn trong * Kết luận: Mục Bạn cần biết trang tự nhiên gọi là chuỗi thức ăn 133. 3. Cñng cè, dÆn dß - GV chốt lại kiến thức đã học - GV nhận xét tiết học . - Dặn HS học bài, chuẩn bị bài ôn tập.. To¸n TiÕt 165: ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG ( tiếp theo ) I/Mục tiêu: -Giúp HS củng cố các đơn vị đo thời gian và quan hệ giữa các đơn vị đo thời gian.. -Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo thời gian và giải các bài toán có liên quan. III/ Các hoạt động dạy học:. Hoạt động của giáo viên 1. Giíi thiÖu bµi 2. LuyÖn tËp. Hoạt động củaHS.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Bài 1: Yêu cầu HS tự làm , 2 HS làm bảng. -GV chấm chữa bài.. - HS tự làm vào vở, 2 HS làm bảng 1 giờ = 60 phút 1năm = 12 tháng 1 phút = 6 0giây 1 thế kỉ=100 năm 1giờ =3600giây 1 năm không nhuận= 365 ngày 1 năm nhuận= 366 ngày. Bài 2 : -GV hướng dẫn HS cách chuyển đổi đơn vị. - HS làm vở, 3 HS làm bảng. 1 - GV chấm chữa bài. a) 5 giờ = 300phút giờ = 5 12 phút 420 giây = 7 phút 3giờ 15 phút = 195 phút b) 4 phút = 240 giây Bài 3 : Hướng dẫn HS chuyển đổi các 3 phút 25 giây= 205 giây 2 giờ = 7200giây đơn vị đo rồi so sánh kết quả. 1 - GV chấm chữa bài. phút = 6 giây 10. c) 5 thế kỉ = 500 năm 1 thế kỉ = 5 năm 20. 12 thế kỉ = 1200 năm Bài 4 : 2000 năm = 20 thế kỉ Yêu cầu HS đọc bảng để biết thời gian diễn ra từng hoạt động cá nhân - HS đọc bảng để biết thời gian diễn của Hà. ra từng hoạt động cá nhân của Hà. - Tính khoảng thời gian của các hoạt động được hỏi đến trong bài. - HS phát biểu trước lớp a)Hà ăn sáng trong 30 phút. b)Buổi sáng Hà ở trường trong 4 giờ. lớp nhận xét. - HS làm và nêu kết quả.Khoảng thời Bài 5 : gian dài nhất là 20 phút. Yêu cầu HS tự làm - HS làm vở, 2 HS làm bảng. - 5giờ 20 phút > 300 phút 1/3 giờ =20 phút 495giây = 8 phút 15 giây 3. Cñng cè, dÆn dß 1/5 phút < 1/3 phút -GV hệ thống lại kiến thức ôn tập, nhận xét tiết học; chuẩn bị giờ sau - Lắng nghe.

<span class='text_page_counter'>(26)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×