Tải bản đầy đủ (.pptx) (18 trang)

tong ba goc trong mot tam giac

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.16 MB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHƯƠNG II: TAM GIÁC.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Em Hình có dạng nhận và xétkích gì về thước hình của dạng hai vàtam kích thước giác của hai khác tam nhau. giác này?. LiÖu tæng sè ®o 3 gãc cña hai tam gi¸c nµy cã b»ng nhau kh«ng?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> CHƯƠNG II: TAM GIÁC Tiết 17 Bài 1: TỔNG BA GÓC TRONG MỘT TAM GIÁC. 1.Tổng ba góc trong một tam giác ?1 VÏ mét tam gi¸c bÊt k× - Đo tõng gãc cña tam gi¸c - TÝnh tæng ba gãc cña tam gi¸c đó. Có nhận xét gìvề tổng ba góc tổngmột ba góc của tam của giác một tam 0 Aˆ  giác? Bˆ  Cˆ 180.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thùc hµnh gÊp h×nh A. Nêu dự đoán về tổng các góc A, B, C của tam giác ABC? Aˆ  Bˆ  Cˆ 1800 E. D. B B. A . H. C H  BC. + Cắt một tấm bìa hình tam giác ABC.. + Xác định hai trung điểm D, E của hai cạnh AB, AC. + Gấp hình theo đoạn DE để xác định (A trùng H) + Gấp hình theo trung trực của BH để B trùng H. + Gấp hình theo trung trực của AC để C trùng H.. C.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> CHƯƠNG II: TAM GIÁC Tiết 17 Bài 1: TỔNG BA GÓC TRONG MỘT TAM GIÁC. 1.Tổng ba góc trong một tam giác ? 1:. Aˆ  Bˆ  Cˆ 1800. ? 2: + Cắt một tấm bìa hình tam giác ABC.. + Cắt rời góc B ra rồi đặt nó kề với góc A, + Cắt rời góc C ra rồi đặt kề với góc A như hình 43 (Sgk). + Hãy nêu dự đoán về tổng ba góc A, B, C của tam giác ABC..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> y. x. A. C. B. Cắt rời góc B rồi đặt nó kề với góc A. Cắt rời góc C rồi đặt nó kề với góc A.. B. C. Nêu dự đoán về tổng các góc A, B, C của tam giác ABC?. ˆA  Bˆ  Cˆ 1800.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> CHƯƠNG II: TAM GIÁC Tiết 17 Bài 1: TỔNG BA GÓC TRONG MỘT TAM GIÁC. 1.Tæng ba gãc cña mét tam gi¸c  §Þnh lÝ: Tæng ba gãc cña mét tam gi¸c b»ng 180 0 A GT KL B. C.  ABC ¢ + B+ C = 1800.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Hướng chứng minh định lý: 0 ^ A +^ B+^ C = 180. ^ A =^ B 1. A. x. 1 (. )) 2. y. ^ A. ^ = C 2. Ay // BC. Ax // B BC xy // BC (A  xy). ). Kẻ thêm đường phụ: Kẻ xy // BC. ( (. C.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> x. y. A 1. 2. GT. B. Chứng minh:. C.  ABC. KL A + B + C = 1800. Qua A kẻ đường thẳng xy // => xAy=1800 BCcó: xy // BC (cách vẽ) Ta. Suy ra A1 = B ( 2 góc so le trong ) (1) và A2 = C ( 2 góc so le trong ) Từ (1) và (2) suy (2) ra: BAC + B + C = BAC + A1 + A2 = xAy 0 B + C = 1800 Hay A+ = 180.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tổng ba góc của một tam giác bằng 1.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bµi tËp 1: TÝnh sè ®o x ë h×nh vÏ sau: C 0 50. 1000. A. 300x. B. ABC cã :. ˆA  Bˆ  Cˆ 180 0. (định lý tổng 3 góc của một tam giác). hay 1000 + x + 500 = 1800 (gt: Aˆ 1000 ; Cˆ 500 ; Bˆ x ) => x = 1800 - (1000 + 500) => x = 1800 - 1500 => x = 300.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài tập 2 TÝnh c¸c sè ®o x . x = 72. 0. G. 300. . x= 0 110  x = 900. x H. 400 I.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bµi tËp 3 Tìm số đo x ở các hình vẽ sau E. H. 400. F x (H×nh 1). x. x. G. x. I. x. (H×nh 2). O 600. 70. 0. R. 1. (H×nh 3). x. 2. T. K.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> E 400. x0 F 70 (H×nh 1). 70 x0. G. 0 ˆ ˆ ˆ E  F  G  180 EFG cã :. (định lý tổng 3 góc của một tam giác). 400 + x + x = 1800 ( gt: => 2x = 1800 - 400 => 2x = 1400 => x = 700 Hay. Eˆ 400 ; Fˆ Gˆ  x ).

<span class='text_page_counter'>(15)</span> H. .. x 600. I. 0 60 x. 60x0. (H×nh 2). K. HIK cã : Hˆ  Iˆ  Kˆ 180 0 (định lý tổng 3 góc của một tam giác). x + x + x = 1800 (gt: => 3x = 1800 => x = 600. Hay. Iˆ Hˆ Kˆ  x. ).

<span class='text_page_counter'>(16)</span> XÐt ORT cã : Oˆ  Rˆ  Tˆ1 180 0 (định lý tổng 3 góc của một tam giác) hay. 60 0  70 0  Tˆ1 180 0.  Tˆ1 180 0  (70 0  60 0 )  Tˆ 500 1. Mµ Tˆ1 Tˆ2 (1800kÒ bï Tˆ1 )  Tˆ2 1800  Tˆ1  Tˆ 1800  500 2.  Tˆ2 130 0. (gt:. Oˆ 60 0 ; Rˆ 700. Tˆ2. ). O. (cmt: Tˆ1 500 ). 600. hay x = 1300 700. R. 1. (H×nh 3). 21300. x. T.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> ĐÂY LÀ AI ?. Nhà toán học Py- Ta - Go.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Dặn dò :  Học thuộc và chứng minh định lí tổng 3 góc của một tam giác  Làm bài tập 1; 2 trang 108 SGK và 1, 2, 9, trang 98 SBT.  Chuẩn bị bài : Tổng ba góc của tam giác. (tiếp theo) • Áp dụng vào tam giác vuông. • Góc ngoài của tam giác vuông..

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×