Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

de thi HK II mon dia 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.12 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011-2012 MÔN : ĐỊA LÍ 8 Tên chủ đề ( Nội dung chương) / Cấp độ Chủ đề 1: Bài 16. Đặc điểm kinh tế các nước Đông Nam Á Số câu.: Số điểm Tỉ lệ % Chủ đề 2: bài 17 : Hiệp hội các nước Đông Nam Á. Số câu.: Số điểm Tỉ lệ % Chủ đề 3: Bài 23. Vị trí giới hạn ,hình dạng lãnh thổ Việt Nam Số câu.: Số điểm Tỉ lệ % Chủ đề 4: Bài 24 : Vùng biển. NHẬN BIẾT TN TL. THÔNG HIỂU TN TL. VẬN DỤNG Cấp độ thấp Cấp độ cao TN. TL. TN. CỘNG. TL. -Biết được sự thay đổi cơ cấu kinh tế các nước Đông Nam 1 Câu Đ :0,25 đ TL:2,5% - Biết được thời gian Việt Nam gia nhập vào tổ chức ASEAN 1 Câu Đ: 0,25đ TL: 2.5%. 1 Câu Đ: 0,25đ TL: 2.5%. 1 Câu Đ: 0,25đ TL: 2.5% -. Nắm. vững được trí. vị tiếp. giáp của nước ta.. 1 Câu Đ: 0,25đ TL: 2.5% - Biết được diện tích phần biển của nước ta.. 1 Câu Đ: 0,25đ TL: 2.5%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Việt Nam Số câu.: Số điểm Tỉ lệ % Chủ đề 5.Bài 25 : Lịch sử phát triển tự nhiên Việt Nam.. 1 Câu Đ: 0,25đ TL: 2.5% - Biết được các giai đoạn phát triển của tự nhiên Việt Nam.. 1 Câu Đ: 0,25đ TL: 2.5%. Số câu.: 1 Câu Số điểm Đ: 0,25đ Tỉ lệ % TL: 2.5% Chủ đề 6: Đặc điểm địa hình và các khu vực địa hình Việt Nam. 1 Câu Đ: 0,25đ TL: 2.5%. Số câu.: Số điểm Tỉ lệ % Chủ đề 7: Đặc điểm khí hậu Việt Nam các mùa khí hậu và thời tiết ở nước ta.. - Biết được tính chất chủ yếu trong các tính chất của thiên nhiên Việt Nam. Số câu.: Số điểm Tỉ lệ % Chủ đề 8: Đặc điểm sông ngòi và. 1 Câu Đ: 0,25đ TL: 2.5%. - Hiểu được đồi núi là bộ phận quan trọng nhất của cấu trúc của địa hình nước ta . 1 Câu Đ: 0,25đ TL: 2.5%. - Biết được “ nóc nhà Đông Dương “ là mệnh danh cho ngọn núi nào ở nước ta. 1 Câu Đ: 0,25đ TL: 2.5%. 2 Câu Đ: 0,5đ TL: 5%. 1 Câu Đ: 0,25đ TL: 2.5% - Lí giải được nguyên nhân hướng.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> các hệ thống sông lớn ở nước ta.. chảy chính của sông ngòi nước ta.. Số câu.: Số điểm Tỉ lệ % Chủ đề 9: Đặc điểm đất Việt Nam - Đặc điểm sinh vật Việt Nam Số câu.: Số điểm Tỉ lệ %. 1 Câu Đ: 0,25đ TL: 2.5%. Chủ đề 10: Đặc điểm chung của thiên hiên Việt Nam. Số câu.: Số điểm Tỉ lệ % Chủ đề 11: Các khu vực ,vùng miền. 1 Câu Đ: 0,25đ TL: 2.5%. - Biết được loại đất chủ yếu của nước ta.. - Biết cách vẽ biểu đồ và biết cách nhận xét biểu đồ.. - Lí giải được nguyên nhân sinh vật ở nước ta lại phong phú, da dạng. 1 Câu Đ: 0,25đ TL: 2.5%. 1Câu Đ: 3đ TL:30%. 1 Câu Đ: 0,25đ TL: 2.5%. - Biết được những đặc điểm chung của thiên nhiên nước ta và những thuận lợi và khó khăn do thiên nhiên mang lại. 1Câu Đ: 4đ TL:40%. 3 Câu Đ: 3,5đ TL: 30.5%. 1Câu Đ: 4đ TL:40% - Hiểu được nét khác biệt giữa 2 đồng bằng lớn.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> nước ta.. Tổng. 6 Câu Đ: 1.5đ TL: 15 %. 1Câu Đ: 4đ TL:40%. của nước ta. 1 Câu Đ :0,25 đ TL:2,5% 3 Câu Đ: 0.75đ TL: 7.5 %. 1 Câu Đ :0,25 đ TL:2,5%. 1Câu Đ: 3đ TL:30%. 2Câu Đ:0,5đ TL: 5%. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II. 1 Câu Đ :0,25 đ TL:2,5% 14 Câu Đ: 10 đ TL:100 %.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Môn :Địa lí 8 Thời gian :45 phút Điểm. Lời nhận xét của GV. I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM ) Khoanh vào đáp án em cho là đúng nhất : Câu 1. Cơ cấu kinh tế các nước Đông Nam Á có sự thay đổi theo hướng: A. tăng tỉ trọng nông nghiệp, giảm tỉ trọng công nghiệp và dịch vụ. B. tăng tỉ trọng công nghiệp và dịch vụ, giảm tỉ trọng nông nghiệp. C. tăng tỉ trọng nông nghiệp, công nghiệp, giảm tỉ trọng dịch vụ. D. tăng tỉ trọng công nghiệp, nông nghiệp và dịch vụ. Câu 2: Việt Nam gia nhập ASEAN vào năm : A. 1984. B. 1995. C. 1997. D. 1999. Câu 3: Việt Nam gắn liền với châu lục nào, đại dương nào? A. Châu Á, Đại Tây Dương B. Châu Á, Bắc Băng Dương. C. Châu Á, Ấn Độ Dương D. Châu Á, Thái Bình Dương Câu 4: Lịch sử phát triển của tự nhiên Việt Nam chia làm mấy giai đoạn? A. 2 giai đoạn B. 3 giai đoạn C. 4 giai đoạn D. 5 giai đoạn Câu 5 :Vùng biển Việt Nam là một bộ phận của biển đông có diện tích khoảng : A. 1 triệu km2 B. 1.5 triệu km2 C. 2triệu km2 D. 3 triệu km2 Câu 6: Bộ phận quan trọng nhất của cấu trúc của địa hình nước ta là: A. Đồng bằng. B. Đồi núi. C. Thềm lục địa. D. Cao nguyên. Câu 7 : Đỉnh núi nào ở nước ta được mệnh danh là “nóc nhà Đông Dương “ A . Phan-xi-paêng B . Kieàu Lieâu Ti C . Taây Coân Lónh. D . Pu-tha-ca. Câu 8 :Tính chất chủ yếu trong các tính chất của thiên nhiên Việt Nam là: A.Tính chất nhiệt đới gió mùa B.Tính chất ven biển C.Tính chất đồi núi D.Tính chất đa dạng,phức tạp Câu 9 :Hướng chảy chính của sông ngòi nước ta là Tây bắc- đông nam, vòng cung là do tác động của: A. vị trí địa lí B. lượng mưa C. địa hình D. địa chất Câu 10 : Loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở nước ta là: A. Đất bồi tụ phù xa B. Đất mùn núi trung bình C. Đất mùn núi cao D. Đất feralit đồi núi thấp Câu 11: Sinh vật nước ta rất đa dạng và phong phú là do. A. Các sinh thái nông nghịêp lớn..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> B. Nhiều loài động thực vật quí hiếm. C. Tiếp xúc nhiều luồng sinh thái lớn. D. Bảo toàn nhiều loài quí hiếm. Câu 12: Nét khác biệt giữa Đồng Bằng Sông Hồng với Đồng Bằng Sông Cửu Long là: A. Địa hình tương đối bằng phẳng. B .Được bồi tụ bởi châu thổ sông lớn. C .Được bao bộc bởi hệ thông đê sông khép kín. D..Diện tích rộng lớn và bị ngập lũ.. II.PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM ) Câu 1 : Nêu đặc điểm chung của thiên nhiên nước ta ? Những thuận lợi và khó khăn của thiên nhiên đối với đời sống và phát triển kinh tế- xã hội ? ( 4 điểm ) Câu 2 : Dựa vào bảng số liệu sau : ( 3điểm ) Loại đất. Tỉ lệ so với diện tích đất tự nhiên. Đất Feralít đồi núi 65% Đất mùn núi cao 11% Đất phù sa 24% a. Hãy vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu diện tích 3 nhóm đất chính ở nước ta ? b. Rút ra nhận xét ? = = = * = = Hết = = * = = =. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM ).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Khoanh vào đáp án em cho là đúng nhất :( Mỗi đáp án đúng : 0.25điểm ) Câu Đáp án. 1 B. 2 B. 3 D. 4 B. 5 A. 6 B. 7 A. 8 A. 9 C. 10 D. 11 C. 12 C. II.PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM ) Câu 1 : * Đặc điểm chung của thiên nhiên nước ta : - Là một nước nhiệt đới gió mùa ẩm : Tính chất này thể hiện trong mọi yếu tố thành phần của cảnh quan tự nhiên : ( 0.75 điểm ) + Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa + Thủy văn : 2 mùa nước , nước không bị đóng băng + Thổ nhưỡng : Đa dạng chủ yếu là đất Feralit đỏ vàng + Sinh vật : Hệ sinh thái rừng phát triển mạnh + Địa hình :Lớp vỏ phong hóa dày diễn ra mạnh mẽ - Là một nước ven biển : ( 0.75 điểm ) + Biển Đông rộng lớn bao bọc phía đông và đông nam phần đất liền nước ta , có ảnh hưởng tới toàn bộ thiên nhiên nước ta. + Sự tương tác của đất liền và biển đã tăng cường tính chất nóng ẩm, gío mùa cho thiên nhiên nước ta. - Là xứ sở của cảnh quan đồi núi : ( 0.75 điểm ) + Cảnh quan đồi núi chiếm ưu thế trong cảnh quan chung của thiên nhiên nước ta chiếm ¾ diện tích lãnh thổ + Cảnh quan đồi núi thay đổi theo đai cao. - Thiên nhiên nước ta phân hóa đa dạng , phức tạp ( 0.75 điểm ) + Do đặc điểm vị trí địa lí ,lịch sử phát triển tự nhiên,chịu tác động nhiều hệ thống tự nhiên nên thiên nhiên nước ta phân hóa từ đông sang tây , từ bắc xuống nam , từ thấp lên cao + Vừa có tính chất chung thống nhất vừa có tính nội bộ * Thuận lợi và khó khăn do thiên nhiên mang lại: ( 1 điểm ) - Thuận lợi : tài nguyên thiên nhiên đa dạng là nguồn lực để phát triển kinh tế toàn diện ( nông nghiệp, công nghiệp, du lịch ; kinh tế đất liền và kinh tế biển..) - Khó khăn: VN là vùng có nhiều thiên tai , môi trường sinh thái dễ bị biến đổi , mất cân bằng, nhiều tài nguyên có nguy cơ cạn kiệt. Câu 2: a. Vẽ biểu đồ : + vẽ 1 biểu đồ hình tròn ( 1.5 điểm ) + Bảng chú giải ( 0.5điểm ) b. Nhận xét : ( 1 điểm ) - Tỉ lệ 3 nhóm đất chính của nước ta không bằng nhau : + Đất Feralít đồi núi thấp chiếm tỉ lệ lớn nhất ( 65%) , do địa hình nước ta chủ yếu là đồi núi ( ¾ diện tích lãnh thổ ) trong đó chủ yếu là đồi núi thấp. + Tiếp đến là đất phù sa ( 24 % ) tập trung ở các đồng bằng , do địa hình nước ta chỉ có ¼ diện tích lãnh thổ là đồng bằng. + Đất mùn núi cao có tỉ lệ thấp nhất ( 11%) , tập trung ở các vùng núi cao. => Đất Feralít chiếm phần lớn diện tích.Đây là nguồn lợi lớn để phát triển ngành nông nghiệp ,trồng cây công nghiệp,cây ăn quả và cây lương thực.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×