Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Hình học - Tiết 42: Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.53 MB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tiết 42.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Ñònh nghóa goùc noäi tieáp. - Phaùt bieåu ñònh lí veà goùc noäi tieáp. - Nhìn hình veõ, cho bieát teân goùc noäi tieáp, quan hệ giữa số đo góc nội tiếp và cung bị chắn; số đo của góc nội tiếp và góc ở taâm cuøng chaén moät cung. B. A. O x. C. C.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Noäi dung baøi hoïc:. 11. x. Khái niệm góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung. 22. Ñònh lí. 33. Heä quaû. m. B. O Số đo của góc BAx có quan hệ gì với soá ño cuûa cung AmB ?. A.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 11. Khái niệm góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung x. m A. B. y. O n.  x (hoặc BA  BA . . . . y. .) là góc. ..... tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung.  x chắn A….. m B, BA BA y chắn ….. A n B. Để vẽ đượ c goùvẽ c cho tạo bở p Xem hình biếti tia góctieá BAx tuyeáncó vaøđặc daâđiểm y cung, gì? ta neân veõ gì trướ c?trên đường tròn. - Góc BAx có đỉnh nằm… tia tiếp tuyến - Cạnh Ax là một ……………. cạnh kia chứa dây …….cung AB.. còn. - BAx là góc..tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung. cung - Cung nằm bên trong góc gọi là…. bị chắn. tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung. trên đường tròn.. tia tiếp tuyến. cung bị chắn.. dây cung AB..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 11. Khái niệm góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung ?1. Hãy giải thích vì sao các góc ở các hình 23, 24, 25, 26 không phải là góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung.. O. Hình 23.. O. O. Hình 24.. Hình 25.. O. Hình 26..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 11. Khái niệm góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung ?2. a) H·y vÏ gãc BAx t¹o bëi tia tiÕp tuyÕn vµ d©y cung trong ba trêng hîp sau sau: BAx = 300; BAx = 900; BAx = 1200. b) Trong mçi trêng hîp ë c©u a), h·y cho biÕt sè ®o cña cung bÞ ch¾n.. D. B B. O. B. 600. m x. 300. A. S® BAx: S® AmB. 30. 0. 60. 0. O. m. O. m. n. 300 1200. A. x. A. 1 900  BAx: S®BAx  sñ AmB. S® BAx:. S® AmB: 1800. S® AmB:. 2. x. 1200 2400.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 22. Ñònh lí. Số đo của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung bằng nửa số đo của cung bị chắn. Có nhận xét gì về vị trí của tâm đường tròn trong ba hình vẽ trên? Tâm đờng tròn nằm trªn c¹nh chøa d©y cung B. Tâm đờng tròn nằm bên Tâm đờng tròn nằm bên trong gãc.O ngoµi gãc. B. B O A a). m. x. O. A c). x. B. 300. A. m x.  O  1 sñ AmB BAx 2 A b). x.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 22. Ñònh lí. Tâm đường tròn nằm trên cạnhB chứa dây cung. O. 0. Sđ AB =180. 0. B 1. H. A b). x. A a). Tâm đường tròn nằm bên trong góc B. m. O. Ta có: BAx = 90. Tâm đường tròn nằm bên ngoài góc. O. m x. Vẽ OH  AB; ta có: OAB cân . . . . . . .=OB=R ... .. ) . . . . . . tại . . . . .O( . OA và OH  AB  OB  OH là phân giác của . .A ..... 1  O B 1 A mB  OH H  OB A A  . . . .= . . . . = ... =..sđ . . . .. 1 Vậy BAx = sđ AmB 2 Mặt khác :. 2. 2.   OH  xA BA ........... (cùng phụ với OA H ) 1   x  ........... sñ A m B BA Vậy: 2. A c). x. (HS vÒ nhµ chøng minh) Neâu caùch chứng minh khaùc.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 22. Ñònh lí:. y. A m. y so saùnh soá ño cuûa BAx, ACB quaû 33?3 HeäHaõ với số đo của cung AmB (h.28).. Trả lời một đường tròn, góc tạo bởi tia Trong 1   vaø (goù Ta coù : BAx = sñ AmB t.t p tieáp tuyeán vaø daây cung goùcc t.b noätia i tieá 2 cuøng chaén moät cung thì baèng nhau.. vaø daây cung). 1   ACB = sñ AmB (gnt) 2  = ACB   BAx. x. O C. Hình 28.   BAx ACB. B.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Luyeän taäp: Em hãy chọn khẳng định đúng.. O.  Cho hình veõ, bieát CBx = 50 0. Các khẳng định sau đúng hay sai? Khaúng ñònh 1/ sñ BC  = 100 0 2/ BOC  = 50 0. Đúng. 4/ ACO  = 50 0. Sai.   . 500 B. . 3/ CAB  = 100 0. C. A. x.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Baøii 27/79 27/79 SGK SGK Baø. Cho đường tròn tâm O, đường kính AB. Lấy điểm P khác A và B trên đường tròn. Gọi T là giao điểm của AP với tiếp tuyến   tại B của đường tròn. Chứng minh : APO = PBT Hướ Giaûnig daãn P. A. O. T. B.     - Mối quan hệ giữa và APO PAO Ta coù : APO PAO (OAP caân taïtrong i O) ΔOAB   - Mối quan hệ giữa PAO và PBT trong (O)   maø PAB PBT (gnt vaø g. t.b.tia tt vaø  daây cung cuøng chaén PB).   (ñpcm) Vaäy APO = PBT.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Caâuu hoû hoûii thaû thaûoo luaä luaänn Caâ. • “ Nếu góc BAx ( với đỉnh A nằm trên đường tròn, một cạnh chứa dây cung AB), có số đo bằng nửa số đo của cung AB căng dây đó và cung này nằm bên trong góc đó thì cạnh Ax có phải là tia tiếp tuyến của đường tròn • không “ Nếu góc ? BAx ( với đỉnh A nằm trên đường tròn, một cạnh chứa dây cung AB), có số đo bằng nửa số đo của cung AB căng dây đó và cung này nằm bên trong góc đó thì cạnh Ax là tia tiếp tuyến của đường tròn”.(Định lí đảo ). .O. B. x. A.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

<span class='text_page_counter'>(16)</span>  Học kĩ khái niệm góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung.  Nắm rõ mối quan hệ giữa các góc nội tiếp, góc ở tâm. và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung chắn cùng một cung.  Làm bài tập 28 ,29 , 30 trang 79 SGK.  Tiết sau luyện tập, xem trước và vẽ hình bài 31 đến 34..

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

×