Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

De Thi HS kha gioi hoa 8 nam 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.6 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO DIỄN CHÂU ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH KHÁ, GIỎI NĂM HỌC 2011 - 2012. Môn: Hóa học 8 (Thời gian làm bài 120 phút) Bài 1. ( 2 điểm) Viết công thức hóa học của các chất có tên gọi sau đây: Axit sunfuric Axitpemangannic SắtIII oxit Bari đihiđro phot phit Kẽm hidro xit Canxi hi đrô sunfua Natri hiđro cacbonat Axit cloric Bài 2. ( 4 điểm) Hoàn thành các phương trình hóa học:  Fe2(SO4)3 + H2O; Fe2O3 + H2SO4  KOH; K2O + H2O  t P2O5 + H2O; PH3 + O2  t C2H2 + O2 CO2 +H2O; t   Al + Fe2O3 Fe3O4 + Al2O3 t   Fe2O3+ SO2 FeS + O2 KMnO4 + HCl  KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O; t FeS2 + H2SO4 (đặc)   Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O; Bài 3. ( 3 điểm) Nhận biết bốn chất rắn: Na ; Fe ; BaO ; P2O5 Bài 4. ( 5 điểm) Tính khối lượng mỗi nguyên tố có trong: a. 28,4 gam P2O5 b. 22 gam hỗn hợp rắn gồm CaCO3 và MgSO4 với số mol bằng nhau; c. 11,2 lít hỗn hợp khí gồm CH4 và SO2 với khối lượng bằng nhau. Bài 5. ( 6 điểm) Cho vào bình kín CuO và khí CO dư đốt nóng, phản ứng t xảy ra theo phương trình : CuO + CO   Cu + CO2 Lượng các chất trong bình tại một số thời điểm cho trong bảng sau: 0. 0. 0. 0. 0. 0. Thời điểm Ban đầu t0 t1 t2 Kết thúc tk. Lượng các chất trong bình Khối lượng Thể tích khí Khối lượng CuO (g) CO ( lít) chất rắn(g) 24 22,4. Tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2 18. 4,48. Kẻ lại bảng trên vào bài làm và điền các giá trị thích hợp vào ô trống ( Không cần trình bày cách làm) Thể tích các khí đều cho ở ĐKTC Cho H:1; C: 12; O:16; Mg: 24; P: 31; S:32; Ca: 40 ; Cu:64.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

×