Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

matrande10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.39 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN HÓA 10 BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II Tên Chủ đề. Nhận biết. TNKQ. TL. Thông hiểu. TNKQ. TL. Vận dụng ở cấp thấp. TNKQ TL. Vận dụng ở cấp cao. TNKQ. TL. Chủ đề 1 CloHiđroclorua -Axit clohiđric và muối clorua. -Tính chất hóa. -Dung dịch HCl là -Nhận biết các. -Tính nồng độ. học của Cl2, HCl -Phương pháp điều chế clo trong phòng thí nghiệm, trong công nghiệp. một axit mạnh, có tính khử .. hoặc thể tích của Cl2 ,dung dịch axit HCl tham gia hoặc tạo thành trong phản ứng. Số câu hỏi Số điểm Chủ đề 2 Sơ lược về hợp chất chứa oxi của clo. 1 0,5. Số câu hỏi Số điểm Chủ đề 3 Flo-BromIot. 1 0,5. Số câu hỏi Số điểm Chủ đề 4 Oxi  Ozon. Số câu hỏi Số điểm Chủ đề 5 Lưu huỳnh. Số câu hỏi Số điểm Chủ đề 6 Hiđro sunfua.. Thành phần hóa học, ứng dụng, nguyên tắc sản xuất một số hợp chất có oxi của clo.. tính chất vật lí, trạng thái tự nhiên, ứng dụng, điều chế flo, brom, iot và một số hợp chất của chúng. chất bằng phương pháp hóa học. 1 0,5(5%) -Tính oxi hoá. -viết phương. mạnh của một số hợp chất có oxi của clo. trình chứng minh tính chất hóa học. hoàn thành chuỗi phản ứng. 1 0,5(5%) Tính chất hoá học cơ bản của flo, brom,iot là tính oxi hoá;Flo có tính oxi hoá mạnh nhất;. nhận biết các ion F-, Br-, I-. Tính khối lượng brom, iot và một số hợp chất tham gia hoặc tạo thành trong phản ứng.. 1 0,5 Tính chất vật lí, phương pháp điều chế oxi trong phòng thí nghiệm, trong công nghiệp. Oxi và ozon đều có tính oxi hoá rất mạnh. 1 0,5(5%) Viết phương trình hóa học minh hoạ tính chất và điều chế oxi. So sánh tính chất hóa học của oxi và ozon. 1 0,5 Hai dạng thù hình phổ biến (tà phương, đơn tà). 1 0,5(5%) Lưu huỳnh vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử. Viết phương trình hóa học chứng minh tính chất hóa học của lưu huỳnh.. Tính khối lượng lưu huỳnh, hợp chất của lưu huỳnh tham gia và tạo thành trong phản ứng. 1 0,5 - tính chất hóa học,phương pháp. Cộng. tính chất hoá học của H2S và SO2. 1 0,5(5%) Phân biệt H2S, SO2 với khí khác. bài tập H2S, SO2 tác dụng với dung dịch kiềm..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Lưu huỳnh đioxit. Lưu huỳnh trioxit. điều chế SO2, SO3,H2S. Số câu hỏi Số điểm Chủ đề7 Axit sunfuric –muối sunfat. 1 0,5. Số câu hỏi Số điểm Chủ đề 8 Tốc độ phản ứng. 1 0,5. Số câu hỏi Số điểm Chủ đề 9 Cân bằng hóa học. 1 0,5. Số câu hỏi Số điểm Chủ đề 10 Tổng hợp. Số câu hỏi Số điểm Tổng số câu hỏi Tổng số điểm. đã biết.. 1 0,5(5%). Tính chất vật lí ,tính chất hóa học,ứng dụng, điều chế H2SO4 -Tính chất của muối sunfat, nhận biết ion sunfat. H2SO4 đặc, nóng có tính oxi hoá mạnh (oxi hoá hầu hết kim loại, nhiều phi kim và hợp chất) và tính háo nước. - H2SO4 loãng có tính axit mạnh. Phân biệt muối sunfat , axit sunfuric với các axit và muối khác. 1 1. Tốc độ phản ứng và các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng. Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng: nồng độ, áp suất, nhiệt độ, diện tích tiếp xúc, chất xúc tác.. Tính nồng độ hoặc khối lượng dung dịch H2SO4 tham gia hoặc tạo thành trong phản ứng. 1 0,5 Dự đoán hiện tượng khi làm thay đổi một hoặc một vài yếu tố,. 3 2(20%). Đề xuất biện pháp để thực hiện tăng tốc độ phản ứng có lợi và giảm tốc độ phản ứng có hại.. 1 0,5(5%). Định nghĩa phản ứng thuận nghịch - Khái niệm về cân bằng hoá học - Khái niệm về sự chuyển dịch cân bằng hoá học -Nội dung nguyên lí Lơ Sa- tơ- liê .. Sự chuyển dịch cân bằng theo nguyên lí. Phân biệt phản ứng thuận nghịch và phản ứng một chiều, Trạng thái cân bằng của phản ứng thuận nghịch và sự chuyển dịch cân bằng;. Dự đoán chiều của phản ứng thuận nghịch khi thay đổi một yếu tố cụ thể; Đề xuất biện pháp làm tăng hiệu suất phản ứng theo sản phẩm mong muốn. 1 0,5 -tính chất hóa học của các chất -các định nghĩa về tốc độ phản ứng va cân bằng hóa học. 1 0,5(5%). Nguyên nhân dẫn đến tính chất hóa học của các chất - sự chuyển dịch cân bằng phản ứng. 6. 1 2 1. 3 (30%). 2 1,5 (20%) (15%). 3. Viết phương trình phản ứng -nhận biết các chất bằng phương pháp hóa học. Tính toán khối lượng ,thể tích,phần trăm khối lượng các chất theo phương trình phản ứng. 1. 1 1 1. 1 1 2. 1 (10%). 1 1,5 (10%) (15%). 3 4(40%) 14 10,0 (100%).

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×