Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Lop 1 Tuan 33

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.73 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 33 Thứ hai ngày 23 tháng 4 năm 2012 Tập đọc : Cây bàng I/Mục tiêu: 1. Đọc trơn cả bài .Đọc đúng các từ ngữ: sừng sững, khẳng khiu,trụi lá,chi chít.Bước đầu biết nghỉ hơi chỗ có dấu câu. 2. Hiểu nội dung bài: Cây bàng thân thiết với các trường học. Cây bàng mỗi mùa có đặc điểm riêng. II/ĐDDH: -Tranh minh họa bài học. III/Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV 1.Bài cũ 2.Bài mới: *HĐ1:H/dẫn luyện đọc GV đọc mẫu a.Luyện đọc tiếng, từ. b.Luyện đọc câu c.Luyện đoạn ,bài GV chia đoạn. Hoạt động của HS -2HS đọc bài Sau cơn mưa và trả lời câu hỏi trong SGK. -HS lắng nghe -Tìm từ khó -Luyện đọc các từ khó :sừng sững,khẳng khiu,trụi lá, chi chít,mơn mởn -Đọc cá nhân,đồng thanh -Luyện đọc từng câu-Đọc nối tiếp Thi đọc từng câu -HS đọc đoạn 1,đoạn 2 -Thi đọc 2 đoạn -Thi đọc cả bài. *HĐ2:Ôn vần oang,oac -Tìm tiếng trong bài có vần oang -khoảng sân -Tìm tiếng ngoài bìa có vần oang, vần oac. -Thi tìm nhanh tiếng trong và ngoài bài có vần oang,oac.Ví dụ: thoang thoảng, khoác vai,.. -Nhận xét tuyên dương Tiết2 *HĐ1:Tìm hiểu bài -Vào mùa đông cây bàng thay đổi như thế nào? -Vào mùa xuân,cây bàng thay đổi như thế nào? -Vào mùa hè, cây bàng có đặc điểm gì? -Vào mùa thu, cây bàng có đặc điểm gì? - Theo em, cây bàng đẹp nhất vào mùa nào? *HĐ2: Luyện nói 3.Củng cố -Dặn dò:Về nhà đọc lại bài. Đọc trước bài Đi học. -Cây bàng khẳng khiu, trụi lá. Cành trên cành dưới chi chít lộc non. -Tán lá xanh um che mát một khoảng sân - Từng chùm quả chín váng trong kẽ lá - HS nêu theo suy nghĩ riêng của các em -Kể tên những cây trồng ở sân trường em -Thảo luận nhóm -đại diện nhóm lên kể tên những cây trồng ở sân trường.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TOÁN: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10 I/Mục tiêu: -Biết cộng trong phạm vi 10. -Tìm thành phần chưa biết của phép cộng ,phép trừ dựa vào bảng cộng, trừ ; -Biết nối các điểm để có có hình vuông , hình tam giác . II/Các hoạt động dạy học. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1.Bài cũ. -2 HS lên bảng làm bài Điền dấu < ,> ,= 10 ....6 , 9...7. 2.Bài mới: Bài 1 :Tính. Bài 2: Tính. Bài 3: Số ?. Bài 4:Nối các điểm để có một hình vuông , một hình vuông và 2 hình tam giác. GV chấm bài một số em, nhận xét. 3.Củng cố -Dặn dò:. Luyện tiếng Việt. -Làm bài đọc kết quả -Chữa bài. Đọc lại các bảng cộng. 2+1=3 3+1=4 4+1=5 2+2=4 3+2=5 4+2=6 2+3=5 3+3=6 4+ 3 = 7 2+4=6 3+4=7 4+4=8 ………. ………. ………. Tương tự các bảng cộng còn lại -a.HS hỏi – đáp Cho HS nêu nhận xét “ Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả của phép cộng vẫn không thay đổi ” 6+2=8 2 + 6 = 8… b.HS làm vào vở -HS thảo luận nhóm đôi -Làm bài -Đọc phép tính 7 + 2 + 1 = 10 5+3+1=9… - HS làm bài - Chữa bài 3+4=7 5 + 5 = 10 8+1=9… -HS dùng thước nối vào vở. Cây bàng.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> I.Mục tiêu -Luyện đọc bài Cây bàng .Làm các bài tập ở vở BT. II.Tiến hành Hoạt động của HS. Hoạt động của GV. HĐ1: Luyện đọc bài Cây bàng -HS luyện đọc nhiều lần HĐ2:HD làm bài tập Bài 1: Tìm tiếng trong bài có vần oang -HS tự tìm và nêu: khoảng sân Bài 2 Tìm tiếng ngoài bài có vần oang, oac -HS trao đổi nêu: khoang tàu, khai hoang, HD học sinh làm áo khoác, … Bài 3 : Nói câu chứa tiếng có vần oang, - Thi đua giữa các tổ oac – Đọc lại kết quả Củng cố -dặn dò:Luyện đọc bài nhiều lần ở nhà. Luyện toán LUYỆN TẬP Mục tiêu: -Đọc,đếm, viết các số trong phạm vi 100; biết cấu tạo của số có 2 chữ số; biết cộng trừ (không nhớ ) các số trong phạm vi 100. -Củng cố xem giờ đúng trên đồng hồ. II.Tiến hành Hoạt động của HS. Hoạt động của GV. Hướng dẫn làm bài tập ở vở Bài 1:. -Viết các số còn thiếu vào tia số HS tự làm - Viết theo mẫu Dựa vào mẫu để viết -Đặt tính rồi tính Tự làm -Vẽ thêm kim ngắn để đồng hồ chỉ theo số giờ yêu cầu HS tự làm. Bài 2 Bài 3: Bài 4 III.Củng cố -Dặn dò:Tập xem đồng hồ ở nhà. Thứ ba ngày 24 tháng 4 năm 2012 Chính tả :. Cây bàng I/Mục tiêu: -Nhìn bảng chép lại cho đúng đoạn “ Xuân sang … đến hết bài”trong khoảng 15- 17 phút. -Điền đúng vần oang , oac,chữ g, gh vào chỗ trống. -Bài tập 2.3 II/ĐDDH: Bảng phụ chép bài viết và phần bài tập. III/Các hoạt động dạy học.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hoạt động của GV 1.Bài cũ: 2.Bài mới *HĐ1:H/dẫn HS tập chép -Đọc mẫu. -H/dẫn HS chép bài vào vở -Đọc bài -Chấm- nhận xét *HĐ2: H/dẫn làm bài tập a.Điền vần oang hay oac? b.Điền chữ g hay gh?. Hoạt động của HS -HS lên bảng viết, lớp viết bảng con: trưa, tiếng chim,bóng râm. -HS đọc đoạn văn cần tập chép -Tìm chữ khó viết:khẳng khiu.trụi lá ,mơn mởn, sừng sững. -Phân tích từ khó -Viết bảng con một số từ. -HS chép bài vào vở. -Rà soát lại bài -Đọc yêu cầu-Làm bài-đọc câu vừa điền - Chữa bài: a, Cửa sổ mở toang. Bé mặc áo khoác b, gõ trống, chơi đàn ghi ta. Chấm một số vở-Nhận xét tuyên dương 3.Củng cố -Dặn dò: Về nhà viết lại những chữ đã viết sai Tập viết: TÔ CHỮ HOA U , Ư V I/Mục tiêu: -Tô được các chữ hoa: U,Ư,V -Viết đúng các vần : oang, oac, ăn, ăng; các từ ngữ: khoảng trời , áo khoác, khăn đỏ, măng non kiểu chữ viết thường , cỡ chữ theo vở tập viết II/ĐDDH: -Chữ mẫu U, Ư V -Bảng phụ. II/Các hoạt động dạy học. Hoạt động của GV 1.Bài cũ: 2.Bài mới *HĐ1: H/dẫn HS tô chữ hoa U, Ư,V *Tô chữ hoa U -Nêu độ cao , các nét của chữ hoa U - Nêu quy trình tô: từ giao điểm của ĐN5 và ĐD 2,5 tô nét 1. Từ điểm DB của nét 1tô tiếp nét 2, DB tại giao điểm ĐN2 và ĐD 6,5 GV tô mẫu, nêu quy trình *Tô chữ hoa Ư Tương tự các bước nêu trên -So sánh U với Ư. Hoạt động của HS -Viết bảng con: tiếng chim,con yểng -Quan sát,theo dõi -Cao 5 li, có 2 nét là nét móc hai đầu (trái – phải) và nét móc ngược phải. Chữ Ư hoa có thêm dấu râu trên đầu nét 2 -HS lên bảng tô lại chữ hoa: U -HS tô vào chữ mẫu ở vở -Độ cao và các nét giống nhau.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Chữ Ư có thêm nét dấu râu Tương tự cho chữ hoa V *HĐ2: H/dẫn viết vần, từ ứng dụng -Giới thiệu vần. GV viết mẫu -Giới thiệu từ Tương tự các bước như dạy vần -H/dẫn viết vào vở Chấm bài -Nhận xét.Tuyên dương *HĐ3: Củng cố- Dặn dò: Về nhà luyện viết thêm.. -HS đọc vần -Phân tích cấu tạo các vần, độ cao các con chữ của vần -HS viết bảng con oang, khoảng trời, oac, áo khoác -HS viết bài vào vở (chú ý tư thế ngồi viết).. TOÁN: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10. I/Mục tiêu: -Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10 ,cộng ,trừ các số trong phạm vi 10; biết vẽ đoạn thẳng, giải bài toán có lời văn. II/Các hoạt động dạy học. Hoạt động của GV 1.Bài cũ 2.Bài mới Bài 1:Số ?. Bài 2:Viết số thích hợp vào ô trống Bài 3:Giải toán có lời văn. GV chấm bài một số em.. Hoạt động của HS -3HS lên bảng làm bài 3/171SGK -Nêu yêu cầu -Thảo luận nhóm đôi -Đọc kết quả Chữa bài: 2=1+1 8=7+1 3=2+1 8 = 6 + 2 …. -Thi điền nhanh vào ô trống - Chữa bài: Các số điền vào ô trống: 9, 4, 10 … -Đọc đề-Phân tích đề Giải bài toán vào vở -Chữa bài: Số cái thuyền lan còn lại là: 10 – 4 = 6 (cái thuyền) Đáp số : 6 cái thuyền -Nêu cách vẽ -HS tự vẽ đoạn thẳng vào vở. Bài 4:Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 10 cm Chấm bài- nhận xét tiết học 3.Củng cố-Dặn dò: Chuẩn bị bài Ôn tập: Các số đến 10 Thứ tư ngày 25 tháng 4 năm 2012 Tập đọc ĐI HỌC I/Mục tiêu:.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1.Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ :lên nương, tới lớp, hương rừng, nước suối.Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. 2.Hiểu nội dung bài:Bạn nhỏ đã tự đến trường. Đường từ nhà đến trường rất đẹp.Ngôi trường rất đáng yêu và có cô giáo hát rất hay. II/ĐDDH: Tranh minh họa bài học. III/Các hoạt động dạy học:. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1.Bài cũ:. -2HS lên bảng đọc bài “ Cây bàng” và trả lời câu hỏi trong SGK.. 2.Bài mới: *HĐ1: H/dẫn HS luyện đọc -GVđọc mẫu a..Luyện đọc tiếng, từ. -HS lắng nghe. -Đọc các từ ngữ : lên nương, tới lớp, hương rừng , nước suối. -Đọc cá nhân-Đồng thanh. -Luyện đọc nối tiếp từng dòng thơ. -Thi đọc từng khổ thơ. -Thi đọc cả bài. Đồng thanh. b.Luyện đọc câu: c.Luyện đọc đoạn bài *HĐ2: Ôn vần ăn,ăng -Tìm tiếng trong bài có vần ăng. -Tìm tiếng ngoài bài có vần ăn,ăng. -lặng ,vắng ,nắng -Thi tìm nhanh tiếng ngoài bàicó vần ăn, ăng. .Vần ăn: khăn, chăn, bắn súng, … . Vần ăng: nặng nề, măng tre, … Tiết 2. HĐ1:Tìm hiểu bài -Hôm nay em tới lớp cùng với ai? -Đường đến trường có gì đẹp? *HĐ2: Luyện nói -GV treo tranh. -HS đọc khổ thơ 1 -HS trả lời: Hôm nay em tới lớp một mình -HS đọc khổ thơ 2,3 -Đường đến trường có hương thơm của hoa rừng,có nước suối trong nói chuyện thầm thì,có cây cọ xòe ô che nắng -Thi tìm những câu thơ trong bài ứng với nội dung mỗi bức tranh. -HS lên chỉ tranh đọc câu thơ ứng với bức tranh đó. Tranh 1: Trường của em be bé Nằm lặng giữa rừng cây Tranh 2: Cô giáo em tre trẻ Dạy em hát rất hay. / …. 3.Củng cố -Dặn dò Về nhà học thuộc lòng bài thơ Chuẩn bị bài :Nói dối hại thân LUYỆN TIẾNG VIỆT I.Mục tiêu - Luyện đọc bài : Đi học. Đọc trơn toàn bài, hiểu được nội dung bài . .Củng cố vần ăn, ăng đã học.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> II.Tiến hành. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. Hoạt động 1 :Luyện đọc. -Đọc bài :Đi học + Đọc từng dòng thơ + Đọc tiếp nối các câu thơ + Đọc toàn bài. Hoạt động 2 :Tìm hiểu bài -Tìm các tiếng ngoài bài có vần ăn, ăng. -HS thảo luận nhóm đôi để tìm - Nêu KQ: Vần ăn : muối mặn, ăn cơm, … Vần ăng: búp măng, vầng trăng, …. Hoạt động 3 : Nói câu chứa tiếng có vần vừa -HS thi đua giữa các nhóm ôn - Đại diện các nhóm trình bày III.Dặn dò :Luyện đọc thuộc lòng bài thơ Thứ năm ngày 26 tháng 4 năm 2012 TẬP ĐỌC: NÓI DỐI HẠI THÂN I/Mục tiêu: - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: bỗng, giả vờ,kêu toáng,tức tốc,hoảng hốt.Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. - Xác định giá trị - Phản hồi, lắng nghe tích cực -.Hiểu được lời khuyên của câu chuyện: Không nên nói dối làm mất lòng tin của người khác,sẽ có lúc hại tới bản thân. II/ĐDDH: Tranh minh họa bài tập đọc III/Các hoạt động dạy học. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1.Bài cũ: 2.Bài mới *HĐ1:H/dẫn HS luyện đọc Đọc mẫu a.Luyện đọc tiếng từ. -2HS đọc bài “Đi học” và trả lời câu hỏi trong SGK. Luyện đọc các từ:bỗng, giả vờ,kêu toáng,tức tốc hoảng hốt. -Đọc các nhân,đồng thanh. -HS đọc nối tiếp từng câu -Đọc từng đoạn -Thi đọc đoạn -Thi đọc cả bài. b.Luyện đọc câu c.Luyện đọc đoạn bài GV chia đoạn * HĐ2: Ôn vần it,uyt -Tìm tiếng trong bài có vần it -Tìm tiếng ngoài bàicó vần it,uyt?. - Tiếng trong bài có vần it :thịt -Thi tìm nhanh giữa 2 đội-Lớp nhận xét tuyên dương. . Vần it: con vịt, quả mít, … . Vần uyt: quả quýt, cuống quýt, … Tiết 2.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> *HĐ1:Tìm hiểu bài -Chú bé chăn cừu giả vờ kêu cứu, ai đã chạy tới giúp? -Khi Sói đến thật,chú kêu cứu,có ai đến giúp không? Sự việc kết thúc như thế nào? -Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì? *HĐ2: Luyện nói:. -3HS đọc đoạn 1 Các bác nông dân làm việc quanh đó,nhưng họ chẳng thấy Sói đâu. -3HS đọc đoạn 2 -Không ai đến cứu giúp. -Bầy cừu của chú đã bị Sói ăn thịt hết. -2HS đọc cả bài. -Không nên nói dối. Nói dối có ngày hại đến thân -Nói lời khuyên chú bé chăn cừu(hs đóng vai các bạn trong tranh rồi thực hiện.. 3.Củng cố -Dặn dò -Về nhà đọc lại bài -Chuẩn bị bài sau :Bác đưa thư TOÁN: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10 I/Mục tiêu: -Biết trừ các số trong phạm vi 10 ,trừ nhẩm. -Nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Biết giải bài toán có lời văn. II/Các hoạt động dạy học:. Hoạt động của GV 1.Bài cũ:. 2.Bài mới - Giới thiệu bài: Ôn tập: Các số đến 10 - H/dẫn HS làm bài tập Bài1: Tính. Bài2: Tính. Bài 3: Tính. Hoạt động của HS -2HS lên bảng làm bài . Điền số thích hợp vào chỗ chấm 7=2+… 8=…+4 - 1 HS nêu kết quả phép tính và nêu cách tính 8 + 1 + 1 = -Đọc yêu cầu – HS trao đổi theo cặp nêu KQ -Chữa bài: 10 – 1 = 9 9–1=8 8–1=7 10 – 2 = 8 9–2=7 8–2=6 10 – 3 = 7… 9 – 3 = 6… 8 – 3 = 5… Tương tự cho các bảng còn lại - HS thực hiện vào bảng con Cho HS biết đươc mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. 5+4=9 9–5=4 9–4=5… -HS làm bài theo 3 nhóm, mỗi nhóm 1 cột tính.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Trình bày KQ 9 – 3 – 2 = 4 7 – 3 – 2 = 2 10 – 5 – 4 = 1 10 – 4 – 4 = 2 5 – 1 – 1 = 3 4 + 2 – 2 = 4 -Đọc đề -Phân tích đề -Giải bài toán vào vở - Chữa bài:. Bài giải Số con vịt có là: 10 – 3 = 7 (con ) Đáp số: 7 con vịt. Bài 4: Giải bài toán. -GV chấm bài một số em – Chữa bài 3.Củng cố -Dặn dò Chuẩn bị bài sau :Ôn tập các số đến 100 Thứ sáu ngày 27 tháng 4 năm 2012 Chính tả: Đi học I/Mục tiêu: - Nghe viết chính xác hai khổ thơ đầu bài thơ “Đi học”. -Điền đúng vần ăn hay ăng,chữ ng hay ngh vào chỗ trống. II/ĐDDH: Bảng phụ chép 2 khổ thơ bài “ Đi học”. III/Cáchoạt động dạy học: 1.Bài cũ: -HS lên bảng viết:xuân sang,khoảng sân,chùm quả, lộc mon. – lớp viết b.c 2.Bài mới : HĐ1:H/dẫn HS nghe viết chính tả -HS đọc 2 khổ thơ -Tìm từ khó viết: lên nương,nằm lặng ,tre trẻ. -Viết từ khó vào bảng con. -Viết vào vở. - GV đọc *HĐ2:H/dẫn làm bài tập -Đọc yêu cầu- Làm bài -Đọc câu vừa điền. 2.Điền vần ăn, ăng? Bé ngắm trăng. Mẹ mang chăn ra phơi nắng. 3.Điền chữ ng,hay ngh? Ngỗng đi trong ngõ. Nghé nghe mẹ gọi. IV. Dặn dò : Về nhà viết lại những chữ đã viết sai. KỂ CHUYỆN: CÔ CHỦ KHÔNG BIẾT QUÝ TÌNH BẠN I/Mục tiêu: -Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh. - Xác định giá trị - Lắng nghe tích cực -Biết được lời khuyên của truyện:Ai không biết quý tình bạn, người ấy sẽ sống cô độc. II/ĐDDH:.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> -Tranh minh họa truyện trong SGK -Bảng ghi nội dung chính của câu chuyện. III/Các hoạt động dạy học: 1.Bài cũ:. -2 HS lên kể câu chuyện “ Con rồng cháu tiên”.. 2.Bài mới: Giới thiệu câu chuyên *HĐ1: GV kể -Nghe kể kết hợp quan sát tranh. *HĐ2: H/dẫn kể từng đoạn câu chuyện. -Quan sát tranh kết hợp kể từng đoạn câu chuyện. HS kể nối tiếp theo tranh GV tuyên dương những em kể hay,. Vài em kể toàn bộ câu chuyện HS lắng nghe, nhận xét. đúng câu chuyện Ý nghĩa câu chuyện 3.Dặn dò: Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe.. -Phải biết quý trọng tình bạn. Ai không biết quý tình bạn, người ấy sẽ không có bạn. TOÁN: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 I/Mục tiêu: Biết đọc, viết, đếm các số đến 100; biết cấu tạo số có 2 chữ số; biết cộng trừ (không nhớ ) các số trong phạm vi 100. II/Các hoạt động dạy học:. Hoạt động của GV 1.Bài cũ: 2.Bài mới: Bài 1: Viết các số. Bài 2:Viết số vào dưới mỗi vạch của tia số GV chấm bài một số em Bài 3: Viết theo mẫu 35 = 30 + 5 Bài 4: Tính. Hoạt động của HS 10 -2 – 4 = ; 8 - 1 – 3 = -HS viết các số của từng dòng -Chữa bài -Đọc kết quả. a, 11,12,13, …20 b, 21,22,23, …30 c, 48,49,50, …54 d, 69,70,71, …78 đ, 89,90,91, …96 e, 91,92,93, …100 -Nêu yêu cầu Làm bài vào vở. -HS thảo luận nhóm -Từng nhóm trình bày bài lên bảng,nhận xét 45 = 40 + 5 20 = 20 + 7 19 = 10 + 9… -Nêu cách tính -Làm bài vào vở. Chữa bài.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> +. 3.Củng cố -Dặn dò: Dặn dò về nhà làm bài ở vở bài tập.. 24 31 55. .…. SINH HOẠT TẬP THỂ 1.GVCN đánh giá các mặt hoạt động của lớp * Ưu điểm: + Duy trì và thực hiện tốt các mặt hoạt động + Vệ sinh lớp học sạch sẽ + Các em chăm chỉ học tập +Ý thức tự quản cao, giữ gìn môi trường sạch đẹp + Thực hiện tốt nội quy nhà trường * Tồn tại: Còn vài em chưa bảo quản vở sách tốt 2.Kế hoạch tuần đến: - Duy trì nề nếp đã thực hiện tốt - BDHS giỏi và phụ đạo cho HS - Tiếp tự thực hiện tốt nội quy trường học - Sinh hoạt sao.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×