Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

NUOC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (975.66 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Nguyễn Huệ. Giaùo vieân: Ñaëng Thò Traân.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Nướcưtồnưtạiưởưkhắpưmọiưnơi.ưởưđâuưcóưnư Nướcưcóưởưđâu?ớc,ưởưđóưcóưsựưsống! Mây. Trong cã thÓ động vật Trong c¸c đại d ¬ng Trong ao, hå,Trªn s«ngnh÷ng suèi t¶ng b¨ng ë vïng cùc.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 53. Bài 36: NƯỚC. I. Thành phần hóa học của nước. II. Tính chất của nước.. III. Vai trò của nước trong đời sống và sản xuất. Chống ô nhiễm nguồn nước..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 53. Bài 36: NƯỚC I. Thành phần hóa học của nước: 1. Sự phân hủy nước:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Khóa B. Nước có pha dung dịch axit H2SO4 Bình thông nhau gồm 3 nhánh Nguồn điện một chiều. . Điện cực bằng bạch kim (Pt) Dụng cụ phân hủy nước. A.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Quan sát thí nghiệm,thảo luận nhóm hoàn thành phiếu học tập. B. A. Tiến hành. Hiện tượng. 1. Cho dòng điện một chiều chạy qua hai điện cực. -Trên bề mặt điện cực xuất hiện………….. -……..phản ứng hóa học xảy ra.. - Nhận xét mực nước ống A và ống B…………. -Khí sinh ra đã đẩy nước ống A, B xuống chiếm… ............................ -Thể tích khí ống A gấp………..thể tích khí ống B. 2.Mở khóa ống A và đốt khí ống A. -Khí ống A…. …. với ngọn lửa màu……..... -Khí thu được ở ống A là……….. ………………….. 3.Mở khóa ống B và đưa tàn đóm vào đầu ống B. -Khí ống B làm cho tàn đóm.... …………………. -Khí thu được ống B là……….. …………………... . Thí nghiệm phân hủy nước. Giải thích.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Quan sát thí nghiệm,thảo luận nhóm hoàn thành phiếu học tập. B. A. Tiến hành. Hiện tượng. 1. Cho dòng điện một chiều chạy qua hai điện cực. -Trên bề mặt điện cực xuất hiện………….. -……..phản ứng hóa học xảy ra.. - Nhận xét mực nước ống A và ống B…………. -Khí sinh ra đã đẩy nước ống A, B xuống chiếm… ............................ -Thể tích khí ống A gấp………..thể tích khí ống B. 2.Mở khóa ống A và đốt khí ống A. -Khí ống A…. …. với ngọn lửa màu……..... -Khí thu được ở ống A là……….. ………………….. 3.Mở khóa ống B và đưa tàn đóm vào đầu ống B. -Khí ống B làm cho tàn đóm.... …………………. -Khí thu được ống B là……….. …………………... . Mô hình phân hủy nước. Giải thích.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Quan sát thí nghiệm,thảo luận nhóm hoàn thành phiếu học tập. B. A. Tiến hành. Hiện tượng. 1. Cho dòng điện một chiều chạy qua hai điện cực. -Trên bề mặt điện cực xuất hiện………….. -……..phản ứng hóa học xảy ra.. - Nhận xét mực nước ống A và ống B…………. -Khí sinh ra đã đẩy nước ống A, B xuống chiếm… ............................ -Thể tích khí ống A gấp…………thể tích khí ống B. 2.Mở khóa ống A và đốt khí ống A. -Khí ống A…. …. với ngọn lửa màu……..... -Khí thu được ở ống A là……….. ………………….. 3.Mở khóa ống B và đưa tàn đóm đỏ vào đầu ống B. -Khí ống B làm cho tàn đóm.... …………………. -Khí thu được ống B là……….. …………………... . Mô hình phân hủy nước. Giải thích.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Kết quả Tiến hành. Hiện tượng. Giải thích. -Trên bề mặt điện 1. Cho dòng điện một chiền chạy qua cực xuất hiện bọt khí hai điện cực - Nhận xét mực nước ống A và ống B giảm. - Có phản ứng hóa học xảy ra.. 2. Mở khóa ống A và đốt khí ống A. - Khí ống A cháy với ngọn lửa màu xanh. - Khí thu được ở ống A là hidro. 3. Mở khóa ống B và đưa tàn đóm đỏ vào đầu ống B. - Khí ống B làm cho tàn đóm đỏ bùng cháy. - Khí thu được ống B là khí oxi. - Khí sinh ra đã đẩy nước ống A, B xuống chiếm thể tích của nước - Thể tích khí ống A gấp hai lần thể tích khí ống B. Em hãy rút nhận xét gì khi phân hủy nước bằng dòng điện một chiều?.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết 53. Bài 36: NƯỚC. I. Thành phần hóa học của nước:. 1. Quan sát thí nghiệm. 1. Sự phân hủy nước: 2. Nhận xét: Vhiđro sinh ra : Voxi sinh ra = 2 :1 - Nước bị phân hủy bằng dòng điện sinh ra khí hiđro và oxi.. Tỉ lệ thể tích 2 khí này?.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết 53. Bài 36: NƯỚC I. Thành phần hóa học của nước: 1. Sự phân hủy nước: -Nhận xét:. 3. Viết phương trình sự phân hủy nước. VHidro sinh ra :VOxi sinh ra = 2 :1 2H2O Điện phân 2. Sự tổng hợp nước:. 2H2 +. O2.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Quan sát thí nghiệm  Thể tích oxi được bơm vào mấy phần?. +. 2 PHẦN. 1.  Thể tích hiđro được bơm vào mấy phần? Vhh= 4 2 PHẦN. O2.  Thể tích hỗn hợp khí hiđro và khí oxi H2 được bơm vào là mấy phần? 4 PHẦN. 2 3 4.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Chất khí dư còn lại trong ống là khí gì?  Mựchỗn Đốt nước hợp trong khíthể bằng ống hiện tia lửa tạiđiện như -> thế nào ? chiếm mấy phần tích? quan sát hiện tượng. +. Hỗn hợp nổ, mựcsốnước trong Vạch 4 ống dâng lên đến vạch số 1 KHÍ OXI, CHIẾM 1 PHẦN THỂ TÍCH Từ kết quả thí nghiệm em rút ra nhận xét như thế nào?. ?. 1 2 3 4.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tiết 53. Bài 36: NƯỚC I. Thành phần hóa học của nước: 1. Sự phân hủy nước: -Nhận xét: VHidro sinh ra :VOxi sinh ra = 2 :1 2H2O. Điện phân. 2H2 + O2. 2. Sự tổng hợp nước: - Nhận xét: Khí H2 và khí O2 đã hóa hợp với nhau tạo thành nước, theo tỉ lệ thể tích là: VHidro phản ứng =VOxi phản ứng = 2:1. Em hãy viết phương trình tổng hợp nước? 2H2 + O2. t0. 2H2O.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tiết 53. Bài 36: NƯỚC Sựhãa phân I- Thµnh phÇn hächủy cñanước níc:. Sự tổng hợp nước. 1-Sù hñy trong níc: đó -Tạo ph©n ta 2 khí, : 2VO2 = 2 :1 2H2O ®iÖn ph©n 2H2 V+H2O. -Cần 2 khí, trong đó. 2-Sù tæng hîp níc: - Phương trình: 2H t0 2O 2H2 + O2. - Phương trình: 2H2 + O2. ®p 2H2 + O2 2H2O. 3. Kết luận: - Nước là hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố là hiđro và oxi -Tỉ lệ hóa hợp giữa hiđro và oxi về: + Thể tích:. VH2 : VO2 = 2 :1. VH 2 : VO2 2 : 1. + Khối lượng: mH : mO = 1 : 8. t0. 2H2O. 1. Em có kết luận gì về thành phần hóa học của nước? 2. Khí hiđro và oxi hóa hợp với nhau theo tỉ lệ thể tích?. 2H2 + O2. t0. 2H2O. Tỉ lệ số mol 2mol : 1mol Khối lượng: 2.2 g. 1. 32 g. Tỉ lệ khối lượng nguyên tố H và O trong H2O 1 mH 4 = = 8 32 mO.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 2H2 +. t0. O2. Tỉ lệ số mol. 2mol : 1mol. Khối lượng:. 2.2 g. 2H2O. 1. 32 g. Tỉ lệ khối lượng nguyên tố H và O trong nước: mH. 4. =. 32. mO. =. 1 8. CTHH của nước là H2O ? Gọi công thức tổng quát của nước là HxOy ( x,y nguyên dương). x y. =. nH. =. nO. mH:MH mO:MO. =. 1:1 8:16. =. 1 0,5. =. => x = 2, y = 1 Vậy công thức hóa học của nước là?. -C«ng thøc hãa häc cña níc lµ H2O. 2 1.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bài tập 1. Khoanh tròn vào đáp án đúng 1.Thành phần nguyên tố hóa học của nước là: b H; O c. C; H; O; N a. C; H b. d. H; C; O; Na 2.Tỉ lệ số nguyên tử H và O trong phân tử nước: b 2: 1 a. 1: 1 b. c. 1:2. d.. 3:1. 3. Tỉ lệ thể tích phản ứng hóa hợp giữa hiđrô và oxi tạo thành nước là. a. 1VH2 : 1VO2. b. 1VH2 : 3VO2. c. 1VH2 : 2VO2. d. d 2 VH2 : 1VO2. 4. Bằng thực nghiệm chứng tỏ công thức hóa học của nước là: a. a. H 2O. b. HO. c. H 2O2. D. CuO.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Tiết 53. Bài 36: NƯỚC I. Thành phần hóa học của nước II. Tính chất của nước: 1. Tính chất vật lí: - Bằng Nướckinh là chất nghiệm lỏng,trong không thực màu, tế,không hãy thảo mùi,luận không cho vị, biết: - - Trạng Sôi ở thái, 1000C, màu hóasắc, rắnmùi, ở 00C, vị,khối lượng riêng là- Nhiệt 1g/ml độ (1kg/lit) sôi, nhiệt độ hóa rắn, khối lượng riêng, - -Nước Nướchòa hòatan tanđược đượcnhiều những chất: chấtrắn, nào? lỏng, khí..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Bài tập 2: Phân hủy 2,7 gam nước. Tính thể tích hiđro và oxi thu được ở (đktc) ?.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Bài tập 2: Phân hủy 2,7 gam nước. Tính thể tích hiđro và oxi thu được ở (đktc) ? Lời giải:. m 2, 7 nH O = = = 0,15 (mol) M 18 2. 2H2O. Điện phân. Theo pt:. 2 mol Theo bài ra: 0,15 (mol) Số mol H2 là: nH2 = x =. 2H2. +. 2 mol x (mol) 0,15 x 2. O2 1 mol y (mol). = 0,15 mol. 2 VH = x  22,4 = 0,15  22,4 = 3,36 (l ) 0,15 x 1 = 0,075 mol Số mol O2 là: nO2= y = 2 VO = y  22,4 = 0,075 22,4 = 1,68 (l ) 2. 2.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học thuộc nội dung bài học. - Làm bài tập về nhà: 2, 3 / 125 Sgk - Chuẩn bị cho tiết học sau: phần II và III + Tính chất hóa học của nước. + Tìm hiểu vai trò của nước, các nguyên nhân và biện pháp chống ô nhiễm nguồn nước. + Tự tóm tắt bài nước bằng sơ đồ..

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

<span class='text_page_counter'>(23)</span>

<span class='text_page_counter'>(24)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×