Tải bản đầy đủ (.ppt) (56 trang)

abi2 17 dia 9 vung trung du va mien nui bac bo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.66 MB, 56 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>G.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Vùng Trung du và miền núi Bắc bộ Vùng Đồng bằng sông Hồng Vùng Bắc trung bộ Vùng Duyên hải nam trung bộ Vùng Tây nguyên Vùng Đông nam bộ Vùng Đồng bằng sông Cửu Long.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> SỰ PHÂN HOÁ LÃNH THỔ Tiết 20 – Bài 17 VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> SỰ PHÂN HOÁ LÃNH THỔ Tiết 20 – Bài 17 VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ. I.Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ: Vùng VùngTrung TrungDu Duvà và Miền Miềnnúi núiBắc BắcBộ Bộcó có bao baonhiêu nhiêutỉnh tỉnh??Có Có diện diệntích tíchlàlàbao bao nhiêu nhiêu??.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 20 Bài 17 VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ I.Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ:. Quan Quansát sátH17.1: H17.1: nêu nêuvịvịtrí trícủa của vùng vùng??Vùng Vùnggiáp giáp với vớicác cácquốc quốcgia gia nào nàovà vàvùng vùngkinh kinh tếtếnào nào??.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ TRUNG QUỐC. ĐBS HỒ NG. LÀO BẮC T BỘ. Lược đồ tự nhiên vùng Trung du và Miền núi Bắc Bộ. VỊNH BẮC BỘ.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> SỰ PHÂN HOÁ LÃNH THỔ Tiết 20 – Bài 17 VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ I.Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ: + Vị trí địa lí: ở phía Bắc đất nước, giáp với các nước ( Trung Quốc, Lào ) và các vùng ( ĐB sông Hồng, Bắc Trung Bộ )..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 20 Bài 17 VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ I.Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ: Em Emcó cónhận nhậnxét xét gì gìvề vềdiện diệntích tích của củavùng vùngvới với diện diệntích tíchcả cả nước nướcta ta??.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> SỰ PHÂN HOÁ LÃNH THỔ Tiết 20 – Bài 17 VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ I.Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ: + Vị trí địa lí: ở phía Bắc đất nước, giáp với các nước ( Trung Quốc, Lào ) và các vùng ( ĐB sông Hồng, Bắc Trung Bộ ). + Lãnh thổ: chiếm 1/3 diện tích cả nước, có đường bờ biển dài..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết 20 Bài 17 VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ I.Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ:. Vị Vịtrí trínày nàycó cóýý nghĩa nghĩanhư nhưthế thế nào? nào?.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> SỰ PHÂN HOÁ LÃNH THỔ Tiết 20 – Bài 17 VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ I.Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ: + Vị trí địa lí: ở phía Bắc đất nước, giáp với các nước ( Trung Quốc, Lào ) và các vùng ( ĐB sông Hồng, Bắc Trung Bộ ). + Lãnh thổ: chiếm 1/3 diện tích cả nước, có đường bờ biển dài. + Ý nghĩa: Dễ giao lưu với nước ngoài và trong nước, vùng giàu tiềm năng..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> SỰ PHÂN HOÁ LÃNH THỔ Tiết 20 – Bài 17 VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ I.Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ: II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết 19 – Bài 17. : VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ. Lược đồ tự nhiên vùng Trung du và Miền núi Bắc Bộ. Quan sát H17.1 nêu đặc điểm chung về điều kiện tự nhiên ( địa hình,khí hậu,khoáng sản ) của vùng ?.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Quan sát H17.1 nêu đặc điểm chung về điều kiện tự nhiên ( địa hình,khí hậu,khoáng sản ) của vùng ? - Đặc điểm: + Địa hình cao bị cắt xẻ mạnh + Khí hậu có mùa đông lạnh + Nhiều loại khoáng sản:than,sắt.kẽm….. + Trữ lượng thủy năng dồi dào..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên. Lược đồ tự nhiên vùng Trung du miền núi bắc bộ.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> SỰ PHÂN HOÁ LÃNH THỔ Tiết 20 – Bài 17 VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ I.Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ: II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:. - Đặc điểm: + Địa hình cao bị cắt xẻ mạnh + Khí hậu có mùa đông lạnh + Nhiều loại khoáng sản:than,sắt.kẽm….. + Trữ lượng thủy năng dồi dào..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Dãy Hoàng liên sơn.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Bia đánh dấu trên đỉnh Phanxipăng.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Sa pa trong sương vào mùa đông.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Đỉnh khâu vai – Mù căng chải.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> TuyÕt r¬i ë SaPa.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Dựa vào lược đồ hình 17.1 xác định vị trí các mỏ : Than, sắt, thiếc, Apatit ?.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Tiết 19 – Bài 17. : VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ. ĐÔNG BẮC TÂY BẮC. Lược đồ tự nhiên vùng Trung du và Miền núi Bắc Bộ.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Thảo luận nhóm + Nhãm 1: Sù kh¸c biÖt vÒ ®iÒu kiÖn tù nhiªn gi÷a hai tiÓu vïng T©y B¾c vµ §«ng B¾c? + Nhãm 2: Nªu thÕ m¹nh kinh tÕ trong sù ph¸t triÓn kinh tÕ do ®iÒu kiÖn tù nhiªn? + Nhãm 3: T¹i sao nãi vïng Trung du vµ miÒn nói B¾c Bé lµ vïng giµu cã nhÊt níc ta vÒ tµi nguyªn kho¸ng s¶n vµ thuû ®iÖn? + Nhóm 4: Vì sao việc phát triển kinh tế phải đi đôi với bảo vÖ m«i trêng tù nhiªn vµ tµi nguyªn thiªn nhiªn?.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Tiểu vùng. Địa hình Đ K T N. Khí hậu Tài nguyên. Thế mạnh kinh tế. Tây Bắc. Đông Bắc. - Là khu vực có núi cao, địa hình hiểm trở, đồ sộ nhất cả nước.. - Núi cao trung bình, với các dãy núi hình cánh cung. - Các đảo ven biển. - Đồi thấp hình bát úp.. Nhiệt đới ẩm có mùa. Nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh .. đông ít lạnh hơn. Nhiều sông ngòi có giá trị thuỷ điện. - Phát triển thuỷ điện. - Trồng rừng và cây công nghiệp lâu năm. - Chăn nuôi gia súc. Tài nguyên khoáng sản phong phú đa dạng: Than, sắt, chì, …. - Phát triển khai thác khoáng sản: Than, APatit, sắt, chì kẽm…. - Phát triển nhiệt điện. -Kinh tế biển -Trồng rừng cây công nghiệp, dược liệu, rau quả ôn đới.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên. Lược đồ tự nhiên vùng Trung du miền núi bắc bộ.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> + Nhãm 1: Sù kh¸c biÖt vÒ ®iÒu kiÖn tù nhiªn gi÷a hai tiÓu vïng T©y B¾c vµ §«ng B¾c?. - §«ng B¾c: Nói trung b×nh vµ nói thÊp. C¸c d·y nói hình cánh cung. Khí hậu nhiệt đới có mùa đông lạnh. - Tây Bắc: Núi cao, địa hình hiểm trở. khí hậu nhiệt đới ẩm có mùa đông ít lạnh hơn.. + Nhãm 2: Nªu thÕ m¹nh kinh tÕ trong sù ph¸t triÓn kinh tÕ do ®iÒu kiÖn tù nhiªn?. - Khai th¸c kho¸ng s¶n: Than,s¾t, ch×, kÏm,...ph¸t triÓn nhiÖt ®iÖn (U«ng BÝ,….), thuû ®iÖn (Hoµ B×nh, S¬nLa,….), Trång rõng, c©y c«ng nghiÖp, dîc liÖu rau quả ôn đơí cận nhiệt. Du lịch sinh tháI (SaPa, hồ Ba BÓ, VÞnh H¹ Long,…), ch¨n nu«i gia xóc.. + Nhãm 3: T¹i sao nãi vïng Trung du vµ miÒn nói B¾c Bé lµ vïng giµu cã nhÊt níc ta vÒ tµi nguyªn kho¸ng s¶n vµ thuû ®iÖn?. - Vïng tËp trung nhiÒu lo¹i kho¸ng s¶n cã tr÷ lîng lín (than,…). + Nhãm 4: V× sao viÖc ph¸t triển kinh tế phải đi đôi với bảo vÖ m«i trêng tù nhiªn vµ tµi nguyªn thiªn nhiªn?. - Có nhiều hệ thống sông lớn địa thế lu vực cao độ dốc lín, nhiÒu th¸c ghÒnh - Mét sè tµi nguyªn khai th¸c ®ang bÞ c¹n kiÖt (§Êt ®ai, sinh vËt, kho¸ng s¶n,.…) - M«i trêng sinh th¸i bÞ tµn ph¸ do ph¸ rõng, diÖn tÝch đất trống, đồi trọc tăng. - Sù suy gi¶m vÒ chÊt lîng m«i trêng, tµi nguyªn;SÏ tác động xấu tới hoạt động sản xuất, sinh hoạt cho vùng đồng bằng sông Hồng.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Ngoài những thuận Theo em tự nhiên củalợi vùng vùng còn gặp những mang lại những thuậnkhó lợi gì gì? kinh tế cho sự khăn phát triển xã hội cho vùng ?. -Thuận lợi: tài nguyên thiên nhiên phong phú tạo điều kiện phát triển kinh tế đa ngành. - Khó khăn: địa hình chia cắt phức tạp, thời tiết diễn biến thất thường, khoáng sản có trữ lượng nhỏ và điều kiện khai thác phức tạp, sạt lở đất, xói mòn đất…..

<span class='text_page_counter'>(29)</span> SỰ PHÂN HOÁ LÃNH THỔ Tiết 20 – Bài 17 VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ I.Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ: II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên: - Đặc điểm: + Địa hình cao bị cắt xẻ mạnh + Khí hậu có mùa đông lạnh + Nhiều loại khoáng sản:than,sắt.kẽm….. + Trữ lượng thủy năng dồi dào. - Thuận lợi: + TNTN phong phú tạo điều kiện phát triển kinh tế đa ngành. - Khó khăn: +Địa hình bị chia cắt,thời tiết diễn biến thất thường. + Khoáng sản trữ lượng nhỏ và điều kiện khai thác phức tap….

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Chặt phá rừng.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Lũ quét tại Yên Bái.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Lũ quét Điện Biên.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Sạt nở đất.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Theo em vùng cần làm gì để khắc phục những khó khăn trên. Giải pháp : Trồng rừng, phát triển mô hình nông lâm kết hợp, phát triển công nghiệp, giao thôngvận tải..

<span class='text_page_counter'>(35)</span> II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên. Giao thông miền núi.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên. Đồi chè ở Phú Thọ.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên. Trồng rừng ở Tuyên Quang.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> SỰ PHÂN HOÁ LÃNH THỔ Tiết 20 – Bài 17 VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ I.Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ: II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:. III. Đặc điểm dân cư và xã hội:.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Theo em ở trung du và miền núi Bắc Bộ có dân tộc nào sinh sống?. Người Tày. Người Thái. Người Dao. H’mông. Người Kinh. Người Nùng.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> SỰ PHÂN HOÁ LÃNH THỔ Tiết 20 – Bài 17 VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ I.Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ: II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:. III. Đặc điểm dân cư và xã hội: -Đặc điểm: + Là địa bàn cư trú xen kẽ nhiều dân tộc ít người như: Tày, Thái, Mường, Giao, Mông…người Kinh cư trú hầu hết ở các địa phương..

<span class='text_page_counter'>(41)</span> Một số chỉ tiêu phát triển dân cư - xã hội (Đông bắc, Tây bắc) Năm 1999. Tiªu chÝ. §¬n vÞ tÝnh. §«ng B¾c. T©y B¾c. C¶ n íc. Ngêi/km2. 136. 63. 233. TØ lÖ gia t¨ng d©n sè tù nhiªn. %. 1,3. 2,2. 1,4. TØ lÖ hé nghÌo. %. 17,1. 13,3. Ngh×n đồng. 210,0. 295,0. Mật độ dân số. Thu nhËp b×nh qu©n ®Çu ngêi mét th¸ng TØ lÖ ngêi biÕt ch÷ Tuæi thä trung b×nh TØ lÖ d©n sè thµnh thÞ. %. 89,3. 73,3. 90,3. N¨m. 68,2. 65,9. 70,9. %. 17,3. 12,9. 23,6. Dựa số liệu embào có nhận xét tộc gì về độ dân Theovào em bảng đời sống đồng các dân từtrình khi tiến hànhcư – xã hộicuộc giữađổi 2 tiểu công mớivùng? đã có sự thay đổi như thế nào ?.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> SỰ PHÂN HOÁ LÃNH THỔ Tiết 20 – Bài 17 VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ I.Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ: II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:. III. Đặc điểm dân cư và xã hội: -Đặc điểm: + Là địa bàn cư trú xen kẽ nhiều dân tộc ít người như: Tày, Thái, Mường, Giao, Mông…người Kinh cư trú hầu hết ở các địa phương. + Trình độ dân cư, xã hội có sự chênh lệch giữa Đông Bắc và Tây bắc. + Đời sống đồng bào các dân tộc bước đầu được cải thiện nhờ công cuộc đổi mới..

<span class='text_page_counter'>(43)</span> III. Đặc điểm dân cư xã hội. Quan sát một số hình ảnh.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> III. Đặc điểm dân cư xã hội.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> III. Đặc điểm dân cư xã hội. Đồi chè ở Phú Thọ.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> III. Đặc điểm dân cư xã hội.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> III. Đặc điểm dân cư xã hội.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> Đồng bào các dân tộc trong vùng có những kinh nghiệm gì trong sản xuất?. Đồng bào các dân tộc trong vùng có những kinh nghiệm trong sản xuất :trồng cây công nghiệp, dược liệu rau quả , rau quả cận nhiệt đới và ôn đới…. Em có nhận xét gì về bản sắc văn hóa trong vùng ?. Đa dạng về văn hóa.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> Dân tộc Mường Người Mông. Dân tộc Dân Daotộc Hà Nhì. Dân tộc Tày. Vùng là địa bàn cư trú của những dân tộc nào? DânDân tộctộc TàyLự. Dân tộc Hà Nhì.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> Tiết 20 Bài 17 VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ I.Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ: II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên: III. Đặc điểm dân cư và xã hội:. -Đặc điểm: + Là địa bàn cư trú xen kẽ nhiều dân tộc ít người như: Tày, Thái, Mường, Giao, Mông…người Kinh cư trú hầu hết ở các địa phương. + Trình độ dân cư, xã hội có sự chênh lệch giữa Đông Bắc và Tây Bắc. + Đời sống đồng bào các dân tộc bước đầu được cải thiện nhờ công cuộc đổi mới.. - Đồng bào các dân tộc trong vùng có những kinh nghiệm trong sản xuất :trồng cây công nghiệp, dược liệu rau quả , rau quả cận nhiệt đới và ôn đới…. - Đa dạng về văn hóa.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> Qua bảng 17.2, em thấy dân cư – xã hội của vùng còn gặp những khó khăn gì ?. -Trình độ văn hóa, kĩ thuật của người lao động còn hạn chế. - Đời sống người dân còn nhiều khó khăn.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> Tiết 20 Bài 17 VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ I.Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ: II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên: III. Đặc điểm dân cư và xã hội:. -Đặc điểm: + Là địa bàn cư trú xen kẽ nhiều dân tộc ít người như: Tày, Thái, Mường, Giao, Mông…người Kinh cư trú hầu hết ở các địa phương. + Trình độ dân cư, xã hội có sự chênh lệch giữa Đông Bắc và Tây Bắc. + Đời sống đồng bào các dân tộc bước đầu được cải thiện nhờ công cuộc đổi mới.. - Đồng bào các dân tộc trong vùng có những kinh nghiệm trong sản xuất :trồng cây công nghiệp, dược liệu rau quả , rau quả cận nhiệt đới và ôn đới…. - Đa dạng về văn hóa -Trình độ văn hóa, kĩ thuật của người lao động còn hạn chế. - Đời sống người dân còn nhiều khó khăn.

<span class='text_page_counter'>(53)</span> SỰ PHÂN HOÁ LÃNH THỔ. Tiết 20: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ I.Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ: + Vị trí địa lí: ở phía Bắc đất nước, giáp với các nước ( Trung Quốc, Lào ) và các vùng ( ĐB sông Hồng, Bắc Trung Bộ ). + Lãnh thổ: chiếm 1/3 diện tích cả nước, có đường bờ biển dài. + Ý nghĩa: Dễ giao lưu với nước ngoài và trong nước, vùng giàu tiềm năng.. II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên: - Đặc điểm: + Địa hình cao bị cắt xẻ mạnh + Khí hậu có mùa đông lạnh + Nhiều loại khoáng sản:than,sắt.kẽm….. + Trữ lượng thủy năng dồi dào. - Thuận lợi: + TNTN phong phú tạo điều kiện phát triển kinh tế đa ngành. - Khó khăn: +Địa hình bị chia cắt,thời tiết diễn biến thất thường. + Khoáng sản trữ lượng nhỏ và điều kiện khai thác phức tap….

<span class='text_page_counter'>(54)</span> Tiết 20 Bài 17 VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ I.Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ: II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên: III. Đặc điểm dân cư và xã hội:. -Đặc điểm: + Là địa bàn cư trú xen kẽ nhiều dân tộc ít người như: Tày, Thái, Mường, Giao, Mông…người Kinh cư trú hầu hết ở các địa phương. + Trình độ dân cư, xã hội có sự chênh lệch giữa Đông Bắc và Tây Bắc. + Đời sống đồng bào các dân tộc bước đầu được cải thiện nhờ công cuộc đổi mới.. - Đồng bào các dân tộc trong vùng có những kinh nghiệm trong sản xuất :trồng cây công nghiệp, dược liệu rau quả , rau quả cận nhiệt đới và ôn đới…. - Đa dạng về văn hóa -Trình độ văn hóa, kĩ thuật của người lao động còn hạn chế. - Đời sống người dân còn nhiều khó khăn.

<span class='text_page_counter'>(55)</span> Vui để học 1. Đây là đỉnh núi 1.Phanxip¨ng cao nhÊt Trung du vµ miÒn nói B¾c Bé. 3. TiÓu vïng cã tr×nh độ phát triÓn d©n c3. §«ng x· héi cao h¬n. B¾c. 2. TØnh tiÕp gi¸p víi §iÖn vµ Biªn Trung2.Quèc Th îng Lµo.. 4. ThÕ m¹nh kinh tÕ 4. Thuû næi bËt nhÊt cña T©y B¾c §iÖn.

<span class='text_page_counter'>(56)</span> Hoạt động nối tiếp: -Học bài và xem lại các hình 17.1 và bảng 17.1; bảng 17.2 ? -Nghiên cứu trước bài 18: ngành CN, NN và DV của vùng phát triển như thế nào ? - Có các trung tâm kinh tế nào ? -Xem trước bài tập 3 của bài 18 ?.

<span class='text_page_counter'>(57)</span>

×