Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.75 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>DẠNG 2. XÁC ĐỊNH VẬN TỐC, GIA TỐC. I. Phương pháp. * Vận tốc vật tại thời điểm t0: v A..sin(.t ) 2 * Gia tốc vật tại thời điểm t0: a A. .cos (.t ) 2 2 * Vận tốc của vật có li độ x: v A x. * Gia tốc của vật có li độ x: a x – Chuyển động nhanh dần nếu v.a > 0 – Chuyển động chậm dần nếu v.a < 0 Lưu ý: khi tính tốc độ hoặc độ lớn gia tốc của vật ta chỉ lấy giá trị dương II. Bài Tập 2. x 8 cos 10 t cm 3 Ví dụ 1: Một vật dao động điều hòa với phương trình . Tìm li độ, vận tốc và gia 2 tốc của vật tại thời điểm t = 0,1s. Đs: x = -4cm, v = -40 3 (cm/s), a = 400 (cm/s2) x 5 cos 2 t cm 3 Ví dụ 2: Một vật dao động điều hòa theo phương trình . Xác định trạng thái dao động của vật ở các thời điểm t1 = 0, t2 = 0,5s Đs: Tại thời điểm t1 vật có li độ 2,5cm và đang chuyển động nhanh dần (vì a.v > 0) thoe chiều âm (vì v < 0) Đs: Tại thời điểm t2 vật có li độ -2,5cm và đang chuyển động nhanh dần (vì a.v > 0) thoe chiều dương (vì v > 0) x 10 cos 4 t cm 6 Ví dụ 3: Một vật dao động điều hòa theo phương trình . Tính tốc độ của chất điểm khi chất điểm ở li độ x = -6cm. Đs: v = 32 (cm/s). Ví dụ 4: Một vật dao động điều hòa theo phương trình khi pha dao động bằng 1200. Đs: a = 1000(cm/s2). x 5 cos 20 t cm . . Tính gia tốc của chất điểm.
<span class='text_page_counter'>(2)</span>