Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Kiem tra 1 tiet cn 8 tuan 8 tiet 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.21 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 8. Ngày soạn:13/10/2012. Tiết: 15. Ngày dạy : 17/10/2012. KIỂM TRA MỘT TIẾT, : I. Mục đích: - Đối với học sinh: Cần nắm vững những kiến thức trọng tâm để làm bài có hiệu quả. - Đối với giáo viên: Cần kiểm tra đánh giá lực học của học sinh theo đúng chuẩn kiến thức kĩ năng mà học sinh đã học trong chương trình từ bài 1 đến bài 15. II. Hình thức kiểm tra: - Kết hợp TNKQ và TL (30%TNKQ, 70% TL). III. Thiết lập ma trận đề kiểm tra: Ma trận chuẩn. Chủ đề kiến thức. Nhận biết. TN TL 1. Vai trò của bản 1) Nêu khái niệm hình chiếu, phép chiếu vẽ KT trong SX 2)Nhận biết được các và ĐS, hình chiếu, thực hành mặt phẳng chiếu H/C của các VT Số câu 1 câu 1 câu Số điểm 0.25 đ 1đ Tỉ lệ 2. Bản vẽ các 6)Nhận dạng các khối. Thông hiểu. Vận dụng Vận dụng(Thấp). TN TL TN TL 3) Hiểu được mối liên hệ giữa 5) Vận dụng kiến thức về hình chiếu và hướng chiếu. hình chiếu để nêu mối 4)Xác định vị trí của các hình tương quan giữa hình chiếu và hướng chiếu. chiếu trên bản vẽ KT 2 câu 0,5đ. 1 câu 0,25 đ. 8.) Hiểu được bản vẽ của các khối 9) Vận dụng kiến thức về. Vận dụng (Cao) TN TL. TỔNG. 5 câu 2đ 20%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> tròn xoay thường gặp. đa diện khối đa diện, các 7)Biết được hình cắt là khối tròn xoay, gì? khái niệm về hành cắt. Số câu Số điểm Tỉ lệ. 3. Biểu diễn ren, bản vẽ chi tiết,bản vẽ lắp, bản vẽ nhà. Số câu Số điểm. 2câu 0,5đ. 1 câu 0,25 đ. (11) Biết quy ước vẽ ren,công dụng, nhận dạng chi tiết có ren (16) Nêu trình tự đọc bản vẽ lắp. 1 câu 0,25đ. hình chiếu để nêu mối tương quan giữa các mặt của khối đa diện 10) Xác định được hình chiếu cạnh của khối tròn xoay 1 câu 1 câu 0,25 đ 3đ. 1,5 câu 2 điểm. TS câu hỏi. Câu 1,5,6,9,11,14,16. TS điểm. 4(đ), 40%. 12). Hiểu được thế nào là bản vẽ lắp 13) Hiểu được công dụng của mặt bằng (hình chiếu bằng) ở bản vẽ nhà 14) Hiểu được các nội dung của bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp, 15).Hiểu trình tự đọc bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp, bản vẽ nhà 3 câu 0,5 câu 0,75đ 1 điểm. Câu 2,3,7,10,11,12,14 2,5(đ) 25%. 6 câu 4đ 40%. 6 câu 4đ. ( 40%) Câu 4,8,13 3,5(đ) 35%. 16câu 10(điểm).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> IV. Nội dung đề: I/ Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án em cho là đúng. Câu 1 Mặt phẳng chiếu cạnh được qui định là mặt: ( Ch 2- B) a. Nằm ngang b. Bên phải. c. Chính diện d. Bên trái. Câu 2 Hình chiếu cạnh là hình có hướng chiếu:(Ch 3 -B) a Từ trên xuống b.Từ phải qua trái c. Từ dưới lên. d.Từ trái qua phải. Câu 3 Trong bản vẽ kĩ thuật,vị trí hình chiếu bằng ( ch4 -H) b. Nằm ngay phía dưới hình chiếu cạnh a.Nằm trên hình chiếu đứng c.Nằm ngay phía dưới hình chiếu đứng d. Nằm ngay bên trái hình chiếu cạnh Câu 4 Đặt hình trụ có trục quay vuông góc với mặt phẳng nằm ngang thì hình chiếu bằng (có hướng chiếu từ trên xuống) là: ( Ch 5 -VD) aTtam giác cân b. Tam giác đều. c. Tam giác vuông d. Hình tròn. Câu 5 Hình thuộc khối tròn xoay là ( Ch 6 -H) a.Hình hộp chữ nhật b. Hình lăng trụ đều. c.Hình chóp đều d. Hình nón. Câu 6 Hình cắt ( Ch 7 -B) b.Là phần biểu diễn sau mặt phẳng cắt a. Thể hiện mặt sau của vật thể c. Là phần biểu diễn trước mặt phẳng cắt . d.Là phần thể hiện trước vật thể. Câu 7 Một bản vẽ có hình chiếu đứng là hình chữ nhật, hình chiếu bằng là hình tròn, vật thể đó có dạng( ch 8 -H) a. Hình lăng trụ đều b. Hình nón cụt c.Hình trụ d.Hình cầu. Câu 8 Đặt mặt đáy của hình chỏm cầu song song với mặt phẳng chiếu bằng thì:(Ch10 -VD) b.Hình chiếu đứng là hình tròn. a. Hình chiếu bằng là hình vuông. c. Hình chiếu cạnh giống hình chiếu đứng d. Hình chiếu cạnh là nửa hình tròn. Câu 9 Qui ước vẽ ren trục và ren lỗ cho nét đỉnh ren là: ( ch 11 -B) a.Liền đậm và nét đứt b. Liền đậm. c. Liền mảnh. d. Nét khuất. Câu 10 Nội dung chính của bản vẽ lắp gồm: (Ch 13 -B) b. Kích thước, bảng kê, khung tên a. Hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, khung tên c . Bảng kê ,kích thước, khung tên d.Khung tên , hình biểu diễn, kích thước Câu 11 Trong bản vẽ nhà, mặt bằng thể hiện ( ch14 -H) a. Bên ngoài ngôi nhà b. Mặt bên của ngôi nhà. c. Vị trí, kích thước các tường, vách, cửa đi, cửa d. Bên ngoài ngôi nhà , các thiết bị đồ sổ, các thiết bị đồ đạc.... đạc.... Câu 12 Trình tự đọc bản vẽ lắp: ( Ch 15 -H) a.Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thứớc, b. Khung tên, kích thước, tổng hợp. phân tích chi tiết, tổng hợp. c.Hình biểu diễn, kích thứớc, hình biểu diễn, tổng d. Kích thước, khung tên, hình biểu diễn, hợp tổng hợp II/ Tự luận: ( 7 điểm) Câu 13 Hãy vẽ hình chiếu đứng, bằng, cạnh của vật thể cho dưới đây (Ch 9 –VD) ( 3 đ) (Theo tỉ lệ 1:1 với kích thước cho trên hình vẽ).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 14: Nêu trình tự đọc bản vẽ lắp?. So sánh sự giống và khác nhau về nội dung của bản vẽ lắp và bản vẽ chi tiết?. (Ch 16+Ch14H) ( 2 đ) Câu 15:Thế nào là hình chiếu của một vật thể. Có các phép chiếu nào? (Ch 1 B ) ( 1 đ) Câu 16: Ren dùng để làm gì?. Kể một số chi tiết có ren mà em biết. (Ch 11 B ) ( 1 đ) Bài làm ……………………………………………………………………. …………………………………………………………………… 1cm om 4cm …………………………………………………………………… 1cm …………………………………………………………………… 1cm ……………………………………………………………………. mm 4cm ………………………………………………………………………… 4cm ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………......... ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………..........

<span class='text_page_counter'>(5)</span> V. Đáp án và biểu điểm I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm) mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu/ đề Đáp án. 1 b. 2 d. 3 c. 4 d. 5 d. 6 b. 7 c. 8 c. 9 b. 10 a. 11 c. 12 a. II. TỰ LUẬN: (7.0 điểm) Câu hỏi. Đáp án. Vẽ đúng mỗi hình chiếu được 1.0 điểm. Câu 13. - Trình tự đọc bản vẽ lắp: + Khung tên. + Bảng kê. + Hình biểu diễn. + Kích thước. + Phân tích chi tiết. + Tổng hợp. Câu 14 * So sánh nội dung của bản vẽ lắp và bản vẽ chi tiết. - Giống nhau: Cả hai bản vẽ đều có hình biểu diễn, kích thước và khung tên. - Khác nhau: + Bản vẽ chi tiết có yêu cầu kĩ thuật, bản vẽ lắp không có. + Bản vẽ lắp có bảng kê, bản vẽ chi tiết không có. Câu 15. Biểu điểm. - Khi chiếu vật thể lên mặt phẳng, hình nhận được trên mặt phẳng đó là hình chiếu của vật thể. - Có 3 phép chiếu: + Phép chiếu xuyên tâm. + Phép chiếu song song. + Phép chiếu vuông góc. - Ren dùng để lắp ghép các chi tiết hay truyền lực.. Câu 16 (Ví dụ HS tự lấy). 1.0 điểm. 0.5 điểm. 0.5 điểm. 0.5 điểm. 0.5 điểm. 0.5 điểm (lấy ví dụ được 0.5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> điểm) VI. Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Duyệt của tổ trưởng chuyên môn. Nguyễn Thị Kim Thi. Trường THCS Lê Hồng Phong Lớp …….. Họ và tên ……………………. ... Người ra đề. Đinh Văn Tuyến. Kiểm tra 1 tiết Công Nghệ 8 Thời gian :45 phút Ngày …….

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Điểm. Lời phê của giáo viên. I/ Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án em cho là đúng. Câu 1 Mặt phẳng chiếu cạnh được qui định là mặt: a. Nằm ngang b. Bên phải. c.Chính diện d.Bên trái. Câu 2 Hình chiếu cạnh là hình có hướng chiếu: a Từ trên xuống b.Từ phải qua trái c.Từ dưới lên. d.Từ trái qua phải. Câu 3 Trong bản vẽ kĩ thuật,vị trí hình chiếu bằng b.Nằm ngay phía dưới hình chiếu cạnh a. Nằm trên hình chiếu đứng c.Nằm ngay phía dưới hình chiếu đứng d. Nằm ngay bên trái hình chiếu cạnh Câu 4 Đặt hình trụ có trục quay vuông góc với mặt phẳng nằm ngang thì hình chiếu bằng (có hướng chiếu từ trên xuống) là: a.Tam giác cân b.Tam giác đều. c.Tam giác vuông d.Hình tròn. Câu 5 Hình thuộc khối tròn xoay là a.Hình hộp chữ nhật b. Hình lăng trụ đều. c.Hình chóp đều d.Hình nón. Câu 6 Hình cắt b.Là phần biểu diễn sau mặt phẳng cắt a.Thể hiện mặt sau của vật thể c.Là phần biểu diễn trước mặt phẳng cắt . d.Là phần thể hiện trước vật thể. Câu 7 Một bản vẽ có hình chiếu đứng là hình chữ nhật, hình chiếu bằng là hình tròn, vật thể đó có dạng a.Hình lăng trụ đều b. Hình nón cụt c.Hình trụ d.Hình cầu. Câu 8 Đặt mặt đáy của hình chỏm cầu song song với mặt phẳng chiếu bằng thì: b.Hình chiếu đứng là hình tròn. a.Hình chiếu bằng là hình vuông. c.Hình chiếu cạnh giống hình chiếu đứng d. Hình chiếu cạnh là nửa hình tròn. Câu 9 Qui ước vẽ ren trục và ren lỗ cho nét đỉnh ren là: a.Liền đậm và nét đứt b. Liền đậm. c. Liền mảnh. d. Nét khuất. Câu 10 Nội dung chính của bản vẽ lắp gồm: b. Kích thước, bảng kê, khung tên a. Hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, khung tên c . Bảng kê ,kích thước, khung tên Câu 11 Trong bản vẽ nhà, mặt bằng thể hiện a. Bên ngoài ngôi nhà c.Vị trí, kích thước các tường, vách, cửa đi, cửa sổ, các thiết bị đồ đạc..... d.Khung tên , hình biểu diễn, kích thước b. Mặt bên của ngôi nhà. d. Bên ngoài ngôi nhà , các thiết bị đồ đạc..... Câu 12 Trình tự đọc bản vẽ lắp: a.Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thứớc, b. Khung tên, kích thước, tổng hợp. phân tích chi tiết, tổng hợp..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> c.Hình biểu diễn, kích thứớc, hình biểu diễn, tổng d. Kích thước, khung tên, hình biểu diễn, hợp tổng hợp II/ Tự luận: ( 7 điểm) Câu 13 Hãy vẽ hình chiếu đứng, bằng, cạnh của vật thể cho dưới đây ( 3 đ) (Theo tỉ lệ 1:1 với kích thước cho trên hình vẽ) Câu 14: Nêu trình tự đọc bản vẽ lắp?. So sánh sự giống và khác nhau về nội dung của bản vẽ lắp và bản vẽ chi tiết?. ( 2 đ) Câu 15:Thế nào là hình chiếu của một vật thể. Có các phép chiếu nào? ( 1 đ) Câu 16: Ren dùng để làm gì?. Kể một số chi tiết có ren mà em biết. ( 1 đ) Bài làm ……………………………………………………………………. …………………………………………………………………… 1cm om 4cm …………………………………………………………………… 1cm …………………………………………………………………… 1cm ……………………………………………………………………. mm 4cm ………………………………………………………………………… 4cm ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………....

<span class='text_page_counter'>(9)</span> ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………....

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

×