Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

Đề thi thử THPT quốc gia 2019 - 2020 môn Vật lý THPT chuyên Quốc Học Huế có đáp án | Vật Lý, Đề thi đại học - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (314.81 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPT CHUYÊN QUỐC HỌC (Đề thi gồm có 06 trang). THI THỬ LẦN 2 - KÌ THI THPT QUỐC GIA 2020 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề). Mã đề thi 209 Họ và tên học sinh:………………….………………………... Số báo danh: ………………………………………………….. Câu 1: Vật sáng AB có dạng đoạn thẳng nhỏ đặt vuông góc với trục chính (A nằm trên trục chính của thấu kính 2 hội tụ cho ảnh A'B'. Biết A'B' có độ cao bằng 3 lần độ cao của vật AB và khoảng cách giữa A’ và A bằng 50cm. Tiêu cự của thấu kính bằng A. 9cm B. 6cm. C. 15cm. D. 12cm. Câu 2: Một tia sáng truyền từ không khí vào môi trường thủy tinh có chiết suất tuyệt đối n  3 dưới góc tới 60°, coi không khí có chiết suất tuyệt đối là 1. Góc khúc xạ có giá trị là A. 30° B. 45° C. 60° D. 37,5°   x 10 cos   t   6  (x tính bằng cm, t tính bằng s).  Câu 3: Một vật nhỏ dao động điều hòa với li độ 2 Lấy  10. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là 2 2 A. 100cm / s B. 10cm / s. 2. 2. C. 100 cm / s D. 10 cm / s Câu 4: Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại là những bức xạ mà mắt thường không nhìn thấy được. B. Nguồn phát ra tia tử ngoại thì không thể phát ra tia hồng ngoại. C. Tia hồng ngoại thì có tác dụng nhiệt còn tia tử ngoại thì không. D. Tia hồng ngoại gây ra hiện tượng quang điện còn tia tử ngoại thì không. Câu 5: Một mạch dao động để bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn cảm có hệ số tự cảm L 2 F và một tụ điện. Để máy thu bắt được sóng vô tuyến có bước sóng  16m thì tụ điện phải có điện dung bằng bao nhiêu? A. 36pF B. 160 pF. C. 320pF. D. 17,5pF Câu 6: Kí hiệu c là vận tốc ánh sáng trong chân không. Một hạt vi mô, có năng lượng nghỉ E 0 và có vận tốc 12 c bằng 13 thì theo thuyết tương đối hẹp, năng lượng toàn phần của nó bằng 25 E0 A. 2, 4E0 B. 13 Câu 7: Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào A. môi trường truyền âm B. bước sóng. 13E0 C. 12. D. 2, 6E0. C. tần số âm.. D. năng lượng âm. Câu 8: Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng . Khoảng cách giữa nút sóng và bụng sóng liên tiếp là   A. 2 B. 4 C. 2 D. .  T  s, 5 năng lượng của vật là 0, 08J. Biên độ Câu 9: Một vật khối lượng 1kg dao động điều hòa với chu kì dao động của vật là A. 8cm B. 2cm C. 4cm D. 6cm.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> g  2  m / s 2  . Câu 10: Một con lắc đơn gồm vật có khối lượng m, dây treo có chiều dài l 2m, lấy Con lắc   F F0 cos  t    N  . 2  dao động điều hòa dưới tác dụng của ngoại lực có biểu thức Nếu chu kì của ngoại lực tăng từ 4s lên 8s thì biên độ dao động cưỡng bức của vật sẽ A. luôn tăng B. giảm rồi tăng. C. luôn giảm D. tăng rồi giảm 2 2 3 1 2 Câu 11: Cho phản ứng hạt nhân sau: 1 H 1 H  2 He 0 n  3, 25MeV . Biết độ hụt khối của 1 H là 0, 0024u. 3 2 Lấy 1u 931,5MeV / c . Năng lượng liên kết hạt nhân 2 He là A. 77,21MeV B. 1, 22MeV C. 12,21MeV D. 7,72MeV   B Câu 12: Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, véc-tơ cảm ứng từ và véc-tơ điện trường E luôn luôn A. dao động vuông pha B. dao động cùng pha C. cùng phương và vuông góc với phương truyền sóng D. dao động cùng phương với phương truyền sóng. Câu 13: Một máy phát điện xoay chiều một pha với roto có 8 cặp cực, để máy phát tạo ra được dòng điện xoay chiều với tần số 50Hz thì tốc độ quay của roto phải bằng A. 6,25 vòng/phút B. 12,5 vòng/phút C. 375 vòng/phút D. 750 vòng/phút Câu 14: Trong một mạch điện xoay chiều, số chỉ của vôn kế cho biết A. Giá trị tức thời của hiệu điện thế hai đầu vôn kế B. Giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế hai đầu vôn kế C. Giá trị cực tiểu của hiệu điện thế hai đầu vôn kế D. Giá trị cực đại của hiệu điện thế hai đầu vôn kế   x  A cos  t   2  . Động năng của vật này  Câu 15: Một vật có khối lượng m dao động với phương trình li độ  t  là: tại thời điểm. 1 1 1 1 m A2 m 2 A2 m 2 A2 m A2 A. 2 B. 2 C. 4 D. 4 Câu 16: Chọn phát biểu đúng. Hạ âm là A. bức xạ điện từ có bước sóng ngắn. B. âm có tần số nhỏ hơn 16Hz C. bức xạ điện từ có bước sóng dài. D. âm có tần số trên 20kHz. Câu 17: Câu sai khi nói về tính chất và ứng dụng của các loại quang phổ A. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng B. Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và vạch phát xạ ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng. C. Mỗi nguyên tố hóa học được đặc trưng bởi một quang phổ vạch phát xạ và một quang phổ vạch hấp thụ. D. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được nhiệt độ của nguồn sáng. Câu 18: Tại một điểm có sóng điện từ truyền qua, cảm ứng từ biến thiên theo phương trình   B B0 cos  2 .108 t   ( B0  0, t 3  tính bằng giây). Kể từ lúc t = 0, thời điểm đầu tiên để cường độ điện trường tại điểm đó bằng 0 là 10 8 s A. 8. 10 8 s B. 9. 10 8 s C. 12. 10 8 s D. 6.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>   u 200 2 cos  100 t   V , 3  cường độ dòng điện  Câu 19: Điện áp hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp là i  2 cos  100 t   A  . qua đoạn mạch là Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng A. 200W B. 141W C. 143W D. 100W Câu 20: Cho mạch điện xoay chiều nối tiếp R, C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế R 1 ZC  . t s u 120 2 cos  100 t   V  , 3 Tại thời điểm 150 thì hiệu điện thế trên tụ có giá trị bằng thì A. 60 2V B. 60 6V C. 30 2V D. 30 6V Câu 21: Một khung dây hình chữ nhật chuyển động song song với dòng điện thẳng dài vô hạn như hình vẽ. Dòng điện cảm ứng trong khung. A. có chiều ABCD B. có chiều ADCB C. cùng chiều với I D. bằng không Câu 22: Kim loại có công thoát electron là 2,62eV. Khi chiếu vào kim loại này hai bức xạ có bước sóng 1 0, 4 m và 2 0, 2  m thì hiện tượng quang điện A. xảy ra với cả 2 bức xạ B. xảy ra với bức xạ 1 , không xảy ra với bức xạ 2 C. không xảy ra với cả 2 bức xạ D. xảy ra với bức xạ 2 , không xảy ra với bức xạ 1. Câu 23: Khi nói về dao động cưỡng bức, nhận xét nào sau đây là sai? A. Khi xảy ra cộng hưởng thì vật tiếp tục dao động với tần ssoo bằng tần số ngoại lực cưỡng bức. B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số và biên độ của ngoại lực cưỡng bức. C. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức D. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số riêng của nó Câu 24: Nếu chiếu một chùm tia tử ngoại có bước sóng ngắn (phát ra từ ánh sáng hồ quang) vào tấm kẽm tích điện âm, thì A. tấm kẽm mất dần điện tích dương. B. tấm kẽm mất dần điện tích âm. C. điện tích âm của tấm kẽm không đổi D. tấm kẽm tăng thêm điện tích âm. Câu 25: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 m đến 0, 76 m. Tại vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0, 76  m còn có bao nhiêu vẫn sáng nữa của các ánh sáng đơn sắc khác? A. 4 B. 7 C. 6 D. 5 u U 0 cos  t  Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn Z  Z . C Tại một thời điểm nào đó, điện áp tức thời trên cuộn dây có giá cảm thuần và tụ điện, khi đó mạch có L trị cực đại và bằng 200V thì điện áp tức thời giữa hai đầu mạch điện lúc đó là A. 67V B. 0V C. 200V. D. 150V.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 27: Lần lượt chiếu vào catốt các bức xạ điện từ gồm bức xạ có bước sóng 1 0,54  m và bức xạ có bước sóng 2 0,35 m thì vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện lần lượt là v và v với v2 2v1. 1. 2. Công thoát của kim loại làm ca-tốt là A. 1,88eV B. 1,6eV C. 5eV D. 10eV Câu 28: Một vật có khối lượng m = 100g, dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của gia tốc a vào li độ z của vật. Động năng của vật khi nó có li độ x 1cm là. A. 1,00mJ B. 2,00mJ C. 1,125mJ D. 3,00mJ Câu 29: Các đoạn AM, MN, NB lần lượt chứa các phần tử: cuộn cảm thuần, điện trở, tụ điện. Dòng điện xoay chiều chạy qua mạch có tần số ổn định và có giá trị cực đại là 1A. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hai đầu đoạn mạch AN và hai đầu đoạn mạch MB theo thời gian t. Giá trị hệ số tự cảm của cuộn dây và điện dung của tụ điện lần lượt là. A. 360mH ;50  F. B. 510mH ;35,35 F C. 255mH ;50 F D. 255mH ;70, 7  F Câu 30: Một sóng ngang có bước sóng  truyền trên sợi dây dài, qua điểm M rồi đến điểm N cách nhau 25, 75. Tại một thời điểm nào đó M có li độ âm và đang chuyển động đi xuống thì điểm N đang có li độ A. âm và đang đi xuống C. dương và đang đi xuống. B. dương và đang đi lên D. âm và đang đi lên..   x1 2 cos  2 t   cm; 3  Câu 31: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số x2 2 cos  2 t  cm. Tốc độ trung bình của vật từ lúc bắt đầu chuyển động đến khi vật qua vị trí có động năng bằng thế năng lần thứ nhất là A. 4,098cm/s B. 7,098cm/s C. 6,24cm/s D. 5,027cm/s Câu 32: Cần truyền tải điện từ nhà máy đến nơi tiêu thụ điện sao cho công suất nhận được tại nơi tiêu thụ là không đổi, bằng một đường dây nhất định. Ban đầu điện áp đưa lên đường dây 5kV thì hiệu suất truyền tải điện là 64%. Để hiệu suất truyền tải là 90% thì điện áp đưa lên đường dây là A. 9kV B. 7,5kV C. 8kV D. 12,5kV Câu 33: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ: E 8V , r 2, 0; R1 12; R2 6. Bỏ qua điện trở của ampe 1 0,33  A. 3 Nhiệt lượng tỏa ra trên R3 trong 10 phút là kế và dây nối. Số chỉ của ampe kế là.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> A. 5,4kJ B. 1,8kJ C. 9,6kJ D. 2,4kJ Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V vào hai đầu hộp đen X thì cường độ dòng điện hiệu  dụng trong mạch bằng 0,25A và sớm pha 3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Cũng đặt điện áp đó vào  hai đầu hộp đen Y thì thấy cường độ dòng điện hiệu dụng vẫn là 0,25A và dòng điện chậm pha 6 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Nếu đặt điện áp trên vào đoạn mạch gồm X, Y mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị bằng 2 2 2 A A A A. 2A B. 4 C. 8 D. 2 Câu 35: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi. Nếu quấn thêm vào cuộn thứ cấp 80 vòng thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở thay đổi 20% so với lúc đầu. Số vòng dây ban đầu ở cuộn thứ cấp là A. 600 vòng B. 1200 vòng C. 400 vòng D. 300 vòng Câu 36: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C 4  F . Tần số dao động riêng của mạch f = 12,5kHz. Mạch dao động với điện áp cực đại giữa hai bản tụ là U 0 = 13V. Khi điện áp tức thời giữa hai bản tụ u = 12V thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch bằng 1 2 4 3 A. i 5 .10 A B. i 5 .10 A C. i 5 .10 A D. i 5 .10 A Câu 37: Một đu quay có bán kính R 12 2m, lồng bằng kính trong suốt quay đều trong mặt phẳng đứng. Hai người A và B (coi như chất điểm) ngồi trên hai lồng khác nhau của đu quay. Ban đầu người A thấy mình vị trí cao nhất, đến thời điểm t1 2 s người B lại thấy mình ở vị trí thấp nhất và ở thời điểm t2 6 s người A lại thấy mình ở vị trí thấp nhất lần đầu. Chùm tia sáng mặt trời chiếu vào theo hướng song song với mặt phẳng chứa đu quay và nghiêng một góc 45° so với phương ngang. Bóng của 2 người chuyển động trên mặt đất nằm ngang. Khi bóng của người A đang chuyển động với tốc độ cực đại thì vận tốc tương đối của bóng người của người A đối với bóng của người B có độ lớn bằng A. 4 m / s B. 2 m / s C. 6 m / s D. 5 m / s 2 Câu 38: Người ta định đầu tư một phòng hát Karaoke hình hộp chữ nhật có diện tích sàn khoảng 18m , cao 3m. Dàn âm thanh gồm 4 loa có công suất như nhau đặt tại các góc dưới A, B và các góc A', B' ngay trên A, B, màn hình gắn trên tường ABA'B'. Bỏ qua kích thước của người và loa, coi rằng loa phát âm đẳng hướng và tường hấp thụ âm tốt. Phòng có thiết kế để công suất đến tai người ngồi hát tại trung điểm M của CD đối diện 2 cạnh AB là lớn nhất. Tai người chịu được cường độ âm tối đa bằng 8W / m . Công suất lớn nhất của mỗi loa mà tai người còn chịu đựng được gần giá trị nào sau đây A. 535W B. 814W C. 543W D. 678W 23 Câu 39: Dùng hạt proton có động năng K P 5, 68MeV bắn vào hạt nhân 11 Na đứng yên, ta thu được hạt  và. hạt X có động năng tương ứng là 6,15MeV và 1,91MeV. Coi rằng phản ứng không kèm theo bức xạ gamma, lấy khối lượng hạt nhân tính theo u gần bằng số khối của nó. Góc giữa véc-tơ vận tốc của hạt  và hạt X xấp xỉ bằng.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> A. 70°. B. 98°. C. 159°. D. 137°. u a sin  t  . Câu 40: Hai nguồn sóng kết hợp trên mặt nước S1S 2 dao động với phương trình 1 u2 a cos  t  .S1S 2 9 . Điểm M gần nhất trên trung trực của S1S2 dao động cùng pha với u1 cách S1 ; S 2 bao nhiêu? 45 43 39 41 A. 8 B. 8 C. 8 D. 8. -------------------HẾT-------------------HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT. 1.D. 2.A. 3.. 4.A. 5.A. 6.D. 7.A. 8.B. 9.C. 10.C. 11.D. 12.B. 13.C. 14.B. 15.B. 16.B. 17.A. 18.C. 19.D. 20.C. 21.D. 22.A. 23.D. 24.B. 25.A. 26.B. 27.A. 28.D. 29.D. 30.B. 31.B. 32.C. 33.B. 34.C. 35.C. 36.A. 37.B. 38.C. 39.C. 40.D. Câu 1 (VD): Phương pháp: k. A' B ' d'  AB d. + Sử dụng công thức độ phóng đại: 1 1 1   + Sử dụng công thức thấu kính: f d d '. Cách giải: Ta có: Vật qua thấu kính hội tụ cho ảnh nhỏ hơn vật  ảnh thật A' B ' 2 d' 2     d '  d  1 AB 3 d 3 d  d ' 50cm  2  Lại có:  d 30cm  Từ (1) và (2) ta suy ra:  d ' 20cm 1 1 1    f 12cm Áp dụng CT thấu kính: f d d ' Chọn D. Câu 2 (TH): Phương pháp: Sử dụng biểu thức định luật khúc xạ: n1 sin i n2 sin r Cách giải: 1 1.sin 600  3 sin r  sin r   r 300 2 Ta có: Chọn A. Câu 3 (TH): Phương pháp: + Đọc phương trình dao động.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2 + Sử dụng biểu thức tính gia tốc cực đại: amax  A Cách giải: 2 2 2 Gia tốc cực đại: amax  . A  .10 100cm / s. Chọn A. Câu 4 (TH): Phương pháp: Vận dụng lí thuyết về tia tử ngoại và tia hồng ngoại Cách giải: A – đúng B, C, D - sai Chọn A. Câu 5 (TH): Phương pháp: Sử dụng biểu thức:  2 LC Cách giải: 2 162  2 c LC  C  2 2  36.10 12 F 36 pF 2 2 8  6 4 c .L 4 .  3.10  .2.10 Ta có: Chọn A. Câu 6 (TH): Phương pháp: E Sử dụng biểu thức: Cách giải:. E0 1. v2 c2 E. E0 v2 1 2 c. . E0  12   c 13 1  2  c. 2. 2, 6 E0. Năng lượng toàn phần của hạt: Chọn D. Câu 7 (TH): Phương pháp: Vận dụng lí thuyết về tốc độ truyền âm Cách giải: Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào môi trường truyền âm. Ta có: vR  vL  vK. Chọn A. Câu 8 (TH): Phương pháp: Sử dụng khoảng cách giữa nút và bụng liên tiếp trong sóng dừng Cách giải:.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>  Trong sóng dừng, khoảng cách giữa nút sóng và bụng sóng liên tiếp: 4 Chọn B. Câu 9 (VD): Phương pháp: 2  T + Sử dụng biểu thức 1 W  m 2 A2 2 + Sử dụng biểu thức năng lượng của dao động điều hòa: Cách giải: 2 2    10  rad / s   T 5 + Tần số góc 1 2W 2.0, 08 W  m 2 A2  A   0, 04 4cm 2 2 m 1.102 + Năng lượng của vật: Chọn C. Câu 10 (VD): Phương pháp: + Vận dụng lí thuyết về dao động cưỡng bức + Cộng hưởng dao động Cách giải: + Tần số cộng hưởng dao động:. f0 . 1 2. g 1   Hz  0,354 Hz l 2 2. + Khi chu kì tăng từ 4s lên 8s tương ứng với tần số giảm từ f1 0, 25Hz đến f 2 0,125 Hz Ta có đồ thị:. Từ đồ thị, ta thấy khi chu kì tăng từ 4s lên 8s thì biên độ dao động cưỡng bức luôn giảm. Chọn C. Câu 11 (VD): Phương pháp: 2 + Năng lượng liên kết: Wlk mc E  Wlks  Wlktr  + Sử dụng biểu thức tính năng lượng liên kết: Cách giải: W1 m2 H .c 2 0, 0024uc 2 2, 2356 MeV 1 + Năng lượng liên kết của H là:.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> E   Wlks  + Năng lượng của phản ứng: Phản ứng tỏa năng lượng:  E 3, 25MeV  3, 25 Wlk. . 3 2 He. .  2W1  Wlk. . 3 2 He. . W  lktr. 7,7212 MeV. Chọn D. Câu 12 (NB): Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về dao động của sóng điện từ Cách giải:   B Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, và E luôn luôn dao động cùng pha. Chọn B. Câu 13 (TH): Phương pháp: Sử dụng biểu thức: f = np Cách giải: f 50 f np  n   6, 25 p 8 Ta có: vòng/s = 375 vòng/phút Chọn C. Câu 14 (TH): Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về dụng cụ đo Cách giải: Số chỉ của vôn kế cho biết giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế hai đầu vôn kế Chọn B. Câu 15 (VD): Phương pháp: + Đọc phương trình dao động 1 1 W Wt  Wd  kA2  m 2 A2 2 2 + Sử dụng biểu thức: Cách giải:.  t  là: x 0  Wt 0 Li độ của vật tại thời điểm 1 1 Wd W  kA2  m 2 A2  Động năng của vật khi đó chính bằng cơ năng: 2 2 Chọn B. Câu 16 (NB): Phương pháp: Sử dụng thang sóng âm Cách giải: Hạ âm là âm có tần số f < 16Hz Chọn B. Câu 17 (TH): Phương pháp:.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Vận dụng lí thuyết về các loại quang phổ Cách giải: A - sai B, C, D - đúng Chọn A. Câu 18 (VD): Phương pháp: + Cảm ứng từ và cường độ từ trường trong dao động của sóng điện từ luôn dao động cùng pha với nhau + Đọc phương trình + Sử dụng vòng tròn lượng giác Cách giải: Ta có, cảm ứng từ và cường độ từ trường trong dao động của sóng điện từ luôn dao động cùng pha với nhau   E E0 cos  2 .108 t   3   Biểu thức của cảm ứng từ: t 0 : E . E0 2. Tại Vẽ trên vòng tròn lượng giác ta được:. T t 12 Từ vòng tròn lượng giác, ta suy ra thời điểm đầu tiên cường độ điện trường tại điểm đó bằng không là T. 2 2 10 8 8   10 s  t  s.  2 .108 12. Lại có: Chọn C. Câu 19 (TH): Phương pháp: + Đọc phương trình u, i + Vận dụng biểu thức: P UI cos  Cách giải: + Độ lệch pha của u so với i:.  u  i .    0  3 3.   P UI cos  200.1.cos    100W  3 + Công suất tiêu thụ của đoạn mạch: Chọn D. Câu 20 (VD): Phương pháp: + Sử dụng biểu thức tính điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> + Sử dụng giản đồ pha + Thay t vào phương trình điện áp Cách giải: U R ZC   U 0C  0 R  1 3 3 Ta có: Lại có:. U 02 U 02R  U 02C  2 . U 0 R 60 6V  U 60 2V Từ (1) và (2) suy ra:  0C.   uC 60 2cos  100 t   V 3  Phương trình điện áp giữa 2 đầu tụ điện: 1   1 uC 60 2cos  100 .   30 2V t s 150 3   150 thì Tại Chọn C. Câu 21 (TH): Phương pháp: Sử dụng định luật Len-xơ về chiều dòng điện cảm ứng Cách giải: Ta có khung dây chuyển động song song với dòng điện thẳng dài  Cảm ứng từ qua khung dây không thay đổi  Từ thông qua khung dây không biến thiên hay nói cách khác không có dòng điện cảm ứng trong khung Chọn D. Câu 22 (TH): Phương pháp: hc A 0 + Sử dụng biểu thức tính công thoát: + Sử dụng điều kiện để xảy ra hiện tượng quang điện:  0 Cách giải: hc hc A   0  0, 4741 m 0 A Ta có Nhận thấy cả 1 , 2 đều nhỏ hơn 0  Hiện tượng quang điện xảy ra với cả 2 bức xạ Chọn A. Câu 23 (TH): Phương pháp:.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Vận dụng lí thuyết dao động cưỡng bức Cách giải: A, B, C – đúng D – sai vì: Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số riêng khi xảy ra cộng hưởng. Chọn D. Câu 24 (TH): Phương pháp: Vận dụng lí thuyết về hiện tượng quang điện Cách giải: Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào tấm kẽm tích điện âm thì tấm kẽm bị mất điện tích âm nghĩa là electron đã bị bật ra khỏi tấm kẽm. Chọn B. Câu 25 (VD): Phương pháp: Sử dụng biểu thức xác định vị trí vân sáng: xs ki Cách giải: Ta có: Lại có:. xs ki  xS 4. 0,38 . D a. 4 D D 3, 04  k  4d    d   m a k k. 3, 04 0, 76  4 k 8 k. Mà  Tại vị trí đó còn có 4 vẫn sáng nữa của các ánh sáng đơn sắc Chọn A. Câu 26 (VD): Phương pháp: ZL u  L uC + Vận dụng biểu thức: Z C + Sử dụng độ lệch pha của các phần tử + Sử dụng biểu thức điện áp tức thời: u uR  uL  uC Cách giải: ZL u  L  uC  uL uC Ta có: Z C uC  uL  200V  uR 0. Lại có u L  u R  Tại thời điểm uL U 0 L 200V thì Điện áp tức thời giữa hai đầu mạch điện lúc đó: u uR  uL  uC 0  200  200 0V Chọn B. Câu 27 (D): Phương pháp: + Sử dụng biểu thức năng lượng photon:. . hc .

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 1   A  Wd  A  mv 2 2 + Sử dụng biểu thức tính: Cách giải: 1 2  hc 1 2     A  2 mv1  1  A  2 mv1 1  hc hc    19  1  A 4    3, 0145.10 J 1,88eV 1 hc 1 3    1 2    A  mv 2   A  m  2v  2 2 1  2  2 2  2 Ta có: Chọn A. Câu 28 (VD): Phương pháp: + Đọc đồ thị 2 + Sử dụng biểu thức: a   x 1 1 W=Wd  Wt  kA2  m 2 A2 2 2 + Vận dụng biểu thức: Cách giải: Từ đồ thị, ta có: +. amax  2 A 125  cm / s 2 . (1). x 3cm  a  75  cm / s 2     2 x  75   2 . + Tại Thay vào (1) ta suy ra A = 5cm. 75 25   5  rad / s  3. 1 Wt  m 2 x 2 1, 25.10 4 J 2 + Thế năng của vật khi có li độ x = lcm là 1 W  m 2 A2 3,125.10 3 J 2 + Cơ năng của vật: W W  Wt 3.10 3 J 3mJ Động năng của vật khi đó: d Chọn D. Câu 29 (VD): Phương pháp: + Đọc đồ thị + Sử dụng biểu thức: U I .Z + Vận dụng giản đồ véc-tơ Cách giải: Từ đồ thị, ta có: T 2 10ms  T 20ms    100  rad / s  T + 2 +. U 0 AN 100V  U 02R  U 02L. và. U 0 MB 75V  U 02R  U 02C. 3  u AN  75V  4 U 0 AN t 0 :   u AN  uMB u 50V  2 U 0 MB  MB 3 Tại.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> U 0 L 80V 1 1 1    U  60 V   0 R U 02R U 02AN U 02MB U 0C 45V U Z 80 Z L  0 L 80  L  L  254, 65mH I  100  0 - Cảm kháng: . U 1 Z C  0C 45  C  70, 735.10 6 F I ZC . - Dung kháng: Chọn D. Câu 30 (VD): Phương pháp: 2 d Sử dụng biểu thức xác định độ lệch pha của 2 điểm trên phương truyền sóng:  Cách giải: Ta có: MN 25, 75 25  0,75  . 2 MN 3   2. Độ lệch pha giữa M và N: Sóng truyền từ M đến N  Tại một thời điểm nào đó M có li độ ẩm và đang chuyển động đi xuống (góc phần tư thứ 3) thì N có li độ dương và đang đi lên (góc phần tư thứ 4) Chọn B. Câu 31 (VD): Phương pháp: + Tổng hợp dao động: x  x1  x2 vtb . S t. + Vận dụng biểu thức tính tốc độ trung bình: Cách giải:     x  x1  x2 2   20 2 3   x 2 3cos  2 t   cm 3 6 6  + Dao động tổng hợp:    A 3  x0 2 3cos     2   6  v  A sin      0    0  6 + Tại thời điểm ban đầu: .

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Wd Wt  x . + Tại vị trí có Vẽ trên trục thời gian ta được:. A 2.  A 3  A  S  A     A   4 3  3  2   2  + Quãng đường vật đi được trong thời gian đó là: T T 5T 5 t     s 12 8 24 24 + Thời gian vật đi được khi đó: S 4 3  3 vtb   5 t 24 Tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian đó: Chọn B. Câu 32 (VD): Phương pháp: P2 Php  R 2 U cos    + Sử dụng biểu thức tính công suất hao phí:  P  H  1  hp  .100% P   + Vận dụng biểu thức tính hiệu suất truyền tải: Cách giải: P Ptt 1 H H 1  hp   Php  Ptt P Ptt  Php H Ta có: Ptt P2 Php  R U2  R 2 H  1  H  cos 2 U cos    Lại có: Xét trong hai trường hợp: U1 và U 2 0,9  1  0,9  U12 H 2  1  H 2  25 8     U 2  U1 8kV 2 U 2 H1  1  H1  0, 64  1  0,64  64 5. Ta có: Chọn C. Câu 33 (VD): Phương pháp: + Sử dụng biểu thức của đoạn mạch mắc song song, nối tiếp E I RN  r + Sử dụng biểu thức định luật ôm cho toàn mạch: 2 + Sử dụng biểu thức tính nhiệt lượng tỏa ra: Q I Rt. 6. 6  cm . 7, 0978cm / s.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Cách giải: 1 1 I A I1  A  U1 I1 R1  .12 4V 3 3 + Lại có: U12 U1 U 2 U RR 4 I12 I  12 R12  1 2 4  I  1A R12 và R1  R2 4 E 8 I  1  RN 7 R  r R  1 N N Mặt khác: + Điện trở mạch ngoài:. RN . R1 R2  R3 7  R3 3 R1  R2. 2 2 Nhiệt lượng tỏa ra trên R3 trong t 10 ' 600 s là: Q I , R3t 1 .3.600 1800 J 1,8kJ Chọn B. Câu 34 (VD): Phương pháp: U Z I + Sử dụng biểu thức định luật ôm:. + Sử dụng giản đồ véc-tơ Cách giải: U 220   Z X  I  0, 25 880   Z U  220 880  Y I 0, 25 + Ta có:  + Khi mắc X nối tiếp với Y. Та có u X  uY. Có Z X ZY  U X U Y AMB là  vuông cân tại M.  U X U Y . U 220  V 2 2. 220 UX 1 I  2  A Z 880 4 2 X Cường độ dòng điện khi này: Chọn C..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Câu 35 (VD): Phương pháp: U1 N1  U N2 2 Sử dụng biểu thức Cách giải: U1 N1 N   U 2 U1 2 N1 Ban đầu: U 2 N 2 U 2 ' U 2  0, 2U 2 1, 2U 2 U1. + Khi N 2 '  N 2  80 thì U2 1 N2    N 2 400 U ' 1, 2 N  80 2 2 Ta có: vòng Chọn C. Câu 36 (VD): Phương pháp: + Sử dụng biểu thức: I 0 U 0C. N2 ' N1. u 2 i2  2 1 2 + Sử dụng biểu thức: U 0 I 0 Cách giải: I U 0C  2 .12,5.103  .13.4.10 6 1, 3  A  + Cường độ dòng điện cực đại: 0 u2 i2 122 i2   1   1  i 0,5  A  U 02 I 02 132  1,3  2 + Ta có: Chọn A. Câu 37 (VDC): Phương pháp: + Sử dụng phương pháp chiếu + Sử dụng vòng tròn lượng giác + Áp dụng công thức tính vận tốc tương đối Cách giải:. + Ban đầu người A thấy mình ở vị trí cao nhất, sau t2 6s lại thấy mình ở vị trí thấp nhất lần đầu T  6 s  T 12 s 2.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> . 2    rad / s  T 6. + Tốc độ quay của đu quay: Từ giả thuyết của đề bài và vòng tròn lượng giác, ta suy ra B sớm pha hơn A một góc 120° A + Biên độ dao động của hình chiếu:. R 12 2  24cm 0 1 sin 45 2. v  A 4  cm / s  Khi bóng của người A chuyển động với tốc độ cực đại A thì B chuyển động với vận tốc: 1 1 vB  vmax  A 2  cm / s  2 2 Khi đó vận tốc tương đối của bóng của người A đối với bóng của người B là: v v A  vB 4  2 2  cm / s . Chọn B. Câu 38 (VDC): Phương pháp: + Sử dụng biểu thức tính cường độ âm: + Sử dụng BĐT Cosi Cách giải:. I. P 4 r 2. + Gọi P là công suất của mỗi loa I I A  I B  I A '  I B ' 2  I1  I 2  Cường độ âm tại M: P   I1 I A I B  4 R 2  1   I I  I  P A' B'  2 4 R22 Với  AD a  2 Đặt CD b ta có: ab 18m b2 b2 R22 R12  AA '2 a 2   9 4 và 4 khi I1 , I 2 có giá trị lớn nhất tức là khi R1 có giá trị nhỏ nhất. R12 a 2  P Pmax. Theo BĐT Cosi, ta có:. R12 a 2 . b2 b 2a ab 18 4 2.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> b a  3m 2 2  Giá trị nhỏ nhất của R 18m khi 2 và R2 18  9 27m P   I1  72 5P  I 2  I1  I 2   8  W / m 2   Pmax 542,87W  108 I  P 2 108 Khi đó:  2 1. 2. Chọn C. Câu 39 (VD): Phương pháp: + Vận dụng biểu thức tính động lượng: p mv 1 Wd  mv 2 2 + Vận dụng biểu thức tính động năng: - Áp dụng ĐL bảo toàn động lượng Cách giải: Ta có: + Động lượng: p mv 1 Wd  mv 2  p  2mWd  2mK 2 + Động năng: Áp dụng định luật bảo toàn động lượng trước và sau phản ứng, ta có: p 2  p2  p X2  2 p p X cos Hay p. .    p p  pNa  p  p X.  2mP K p 2m K  2mX K X  2. m K .2mX K X cos  u.5, 68 4u.6,15 _ 20u.1,91  2.4u.6,15.2.20u.1,91cos  cos  0,93166   158, 70 Chọn C. Câu 40 (VD): Phương pháp: + Viết lại phương trình + Sử dụng điều kiện cùng pha:  2k + Sử dụng hệ thức trong tam giác Cách giải:    u1 a cos  t   2   u a cos  t  Ta có:  2. Xét điểm M trên trung trực của. S1 S2 : S1M S2 M d  d 4,5 .

<span class='text_page_counter'>(20)</span>  2 d  2 d    u1M a cos  t    ; u2 M a cos  t  2       2 d   2 d    uM u1M  u2 M a cos  t     a cos  t   2     2 d      uM 2a cos   cos  t     4  4  Để M dao động cùng pha với u1 : 2 d   1    2k  d   k    4 2 8  1   d   k   4,5  k 4,375  k 5 8  41  kmin 5  d min  8 Chọn D..

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×