Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

PPCT toan 7 giam tai 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.58 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CẤP THCS MÔN: TOÁN 7. (Áp dụng từ năm học 2011-2012). (Theo công văn số 5842/BGDĐT-VP ngày 01 tháng 09 năm2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo) Líp 7. Cả năm 140 tiết Học kỳ I: 19 tuần, 72 tiết. Học kỳ II: 18 tuần, 64 tiết. C¶ n¨m: 37 tuÇn , 140 tiÕt Ph©n phèi ch¬ng tr×nh Đại số 70 tiết. 15 tuần x 4 tiết/tuần 4 tuần x 3 tiết/tuần. 40 tiết. 16 tuần x 4 tiết/tuần 2 tuần x 2 tiết/tuần. 30 tiết. Tiết theo Khung phân phối chương trình PPCT Chương I. Số hữu tỉ - Số thực 1 §1. Tập hợp Q các số hữu tỉ 2 §2. Cộng, trừ số hữu tỉ 3 §3. Nhân, chia số hữu tỉ 4 §4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân , chia số thập phân 5 Luyện tập. Nội dung điều chỉnh. Hình học 70 tiết 32 tiết. 38 tiết. Hướng dẫn thực hiện nội dung điều chỉnh theo công văn số 5842/BGDĐT-VP.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17. §5. Luỹ thừa của một số hữu tỉ §6. Luỹ thừa của một số hữu tỉ (tiếp) Luyện tập §7. Tỉ lệ thức Luyện tập §8. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau Luyện tập §9. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn Luyện tập §10. Làm tròn số Luyện tập §11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai. 18 §12. Số thực 19 Luyện tập 20-21 Ôn tập Chương I 22 Kiểm tra 45 phút (Chương I) Chương II. Hàm số và đồ thị. 2. khái niệm về căn bậc hai (từ dòng 2 đến dòng 4 và dòng 11tính từ trên xuống). Khái niệm căn bậc hai trình bày như sau: - Số dương a có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau: số dương kí hiệu là a và số âm kí hiệu là  a . - Số 0 có đúng một căn bậc hai là chính số 0, ta viết 0 0 . - Bỏ dòng 11 tính từ trên xuống: “Có thể chứng minh rằng ...số vô tỷ”..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 23 24 25 26 27 28 29. §1. Đại lượng tỉ lệ thuận §2. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận Luyện tập §3. Đại lượng tỉ lệ nghịch §4. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch Luyện tập §5. Hàm số. 30 31 32 33 34. Luyện tập §6. Mặt phẳng tọa độ Luyện tập §7. Đồ thị của hàm số y = ax (a≠0) Luyện tập. 35 36-37 38-39. 1. Một số ví dụ về hàm số. Giáo viên tự vẽ sơ đồ Ven và lấy ví dụ 1 như ví dụ phần khái niệm hàm số và đồ thị trong tài liệu Hướng dẫn thực hiện chuẩn KTKN môn toán cấp THCS.. Vễ 4 đồ thị trên cùng một hệ trục. Bỏ câu b và câu d ở bài tập 39 SGK trang 71.. Ôn tập chương II Ôn tập học kỳ I Kiểm tra học kỳ I: 90 phút (cả Đại số và Hình học) 40 Trả bài kiểm tra học k ì I HỌC KÌ II Chương III. Thống kê 41 §1. Thu thập số liệu thống kê, tần số.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 42 43 44 45. Luyện tập §2. Bảng "tần số" các giá trị của dấu hiệu Luyện tập §3. Biểu đồ. 46 Luyện tập 47 §4. Số trung bình cộng 48 Luyện tập 49 Ôn tập Chương III 50 Kiểm tra 45 phút (Chương III) Chương IV. Biểu thức đại số 51 §1. Khái niệm về biểu thức đại số 52 §2. Giá trị của một biểu thức đại số 53 §3. Đơn thức 54 §4. Đơn thức đồng dạng 55 Luyện tập 56 §5. Đa thức 57 §6. Cộng, trừ đa thức 58 Luyện tập 59 §7. Đa thức một biến 60 §8. Cộng, trừ đa thức một biến 61 Luyện tập 62 §9. Nghiệm của đa thức một biến 63-64 Ôn tập Chương IV. ?1. Sửa lại thành ?3.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 65 66-67 68-69 70. Kiểm tra 45 phút chương IV Ôn tập cuối năm phần Đại số Kiểm tra cuối năm 90 phút (đại số và hình học) Trả bài kiểm tra cuối năm. HÌNH HỌC Chương I. Đường thẳng vuông góc và đường thẳng song song 1 §1. Hai góc đối đỉnh 2 Luyện tập 3 §2. Hai đường thẳng vuông góc 4 Luyện tập 5 §3. Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng 6 §4. Hai đường thẳng song song 7 Luyện tập 8 §5. Tiên đề Ơclít về đường thẳng song song 9 Luyện tập 10 §6. Từ vuông góc đến song song 11 Luyện tập 12 §7. Định lí 13 Luyện tập 14-15 Ôn tập Chương I 16 Kiểm tra Chương I Chương II. Tam giác.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 17-18 19 20 21 22-23 24 25-26 27 28 29 30-31 32 33-24 35 36 37 38-39 40 41. §1. Tổng ba góc của một tam giác Luyện tập §2. Hai tam giác bằng nhau Luyện tập §3. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh-cạnh-cạnh (c.c.c) Luyện tập §4. Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác cạnh-góc-cạnh (c.g.c) Luyện tập §5. Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác góc-cạnh-góc (g.c.g) Luyện tập (về ba trường hợp bằng nhau của tam giác) Ôn tập học kỳ I Trả bài kiểm tra học kì I Luyện tập (về ba trường hợp bằng nhau của tam giác) §6. Tam giác cân Luyện tập §7. Định lý Pitago Luyện tập §8. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông Luyện tập.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 42-43. Thực hành ngoài trời (Đo khoảng cách giữa hai điểm không đo trực tiếp được) 44-45 Ôn tập Chương II 46 Kiểm tra Chương II Chương III. Quan hệ giữa các yếu tố của tam giác. Các đường đồng quy trong tam giác 47 §1. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác 48 Luyện tập 49 §2. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu 50 Luyện tập 51 §3. Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác. Bất đẳng thức tam giác 52 Luyện tập 53 §4. Tính chất ba trung tuyến của tam giác 54 Luyện tập 55 §5. Tính chất tia phân giác của một góc 56 Luyện tập 57 §6. Tính chất ba đường phân giác của tam giác 58 Luyện tập 59 §7. Tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng 60 Luyện tập 61 §8. Tính chất ba đường trung trực của tam giác.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 62 63 64 65-66 67 68-69 70. Luyện tập §9. Tính chất ba đường cao của tam giác Luyện tập Ôn tập Chương III Kiểm tra chương III Ôn tập cuối năm. (Hình học) Trả bài kiểm tra cuối năm.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×