Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Tim mot so biet gia tri phan so cua so do

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (938 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIEÅM TRA BAØI CUÕ. ?Neâu quy taéc tìm giaù trò phaân số của một số cho trước..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3 Baøi taäp : Moät quaû cam naëng 300g. Hoûi 4 quaû cam naëng bao nhieâu gam ? Đáp án :. 3 quaû cam naëng laø : 4. 3 300. 225( g ) 4.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Th¶o luËn nhãm. C¸c em h·y t×m lêi gi¶i bµi to¸n sau ®©y:. H·y t×m sè häc sinh cña líp 6B? BiÕt sè häc sinh cña líp lµ 30 b¹n.. 2 3.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> x 2 3. Tìm số chưa biết. nhö theá naøo ?. sè häc sinh. 30 häc sinh. Số HS của lớp. Giá trị phân số. 2 X . X 3. = 30. Phân số tương ứng với.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> H·y t×m sè häc sinh cña líp 6B? BiÕt. 2 3. sè häc sinh cña líp lµ 30 b¹n. Lêi gi¶i:. Gäi x lµ sè häc sinh líp 6B x 2 3. sè häc sinh. 30 häc sinh. ( x  N*). Khi đó ta có:. 2 x  30 3 2 x 30 : 3 3 x 30  2 x 45. VËy líp 6B cã 45 häc sinh.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tóm tắt bài toán:. 2 sè häc sinh cña líp 6B lµ 30 b¹n. 3 2 Sè häc sinh cña líp 6B lµ: 30 : 45. 3. Giá trị phân số. Phân số. Số cần tìm. * Qua hai bài toán trên hãy cho biết muốn tìm một số biết m n của số đó bằng a ta làm thế nào?.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> TIEÁT 97. Số đó (số cần tìm). trị á i G số n â ph. 2 x 30 : 3 m x a : n. Phân số tương ứng với 30. Số cần tìm = Giá trị phaân soá : phaân soá töông ứng.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> TIEÁT 97. Haõy neâu quy taéc : Tìm moät soá x bieát giaù trò m phân số của số đó ( cuûa x baèng a ) ? n.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Quy t¾c Muèn t×m mét sè biÕt. m n. của số đó bằng a. m Ta tÝnh a : (m, n N*) n m m Hay cña x b»ng a th× x a : n n (m, n N*) 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> TIEÁT 97. 1/ Qui tắc: Muốn tìm một số biết. m ta tính a : n. (m, n . N*).. m của số đó bằng a, n. 2/ Ví dụ:. 2 VD 1: số học sinh lớp 6B là 30 bạn. 3 2 3. Vậy số học sinh lớp 6B là: 30 : 30  45 (học sinh) 3 2 2 VD 2: Tìm một số biết của số đó bằng 10. 7 2 7 Giải: Số cần tìm bằng 10 : = 10. = 35 7 2 Hãy cho biết đâu là phân số, đâu là giá trị phân số của số đó?.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> TIEÁT 97. 3/ AÙp duïng:. 2 của số đó bằng 14 ? 1 1) Tìm một số biết 7 2 14 : = 49 7 2 2 2) Tìm một số biết 3 của số đó bằng  5 3. 2 17  : 5 3. 10 =– 51.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> ? Bài toán tìm một số biết giá trị phân số của số đó là bài toán ngược của bài toán nào? Bài toán tìm một số biết giá trị một phân số của số đó là bài toán ngược của bài toán tìm giá trị phân số của một số..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> TIEÁT 97. ?2. 1/ Qui tắc: Muốn tìm một m số biến t của số đó m bằng a, ta tính: a : n. . (với m, n. 2/ Ví dụ:. N*). 3/ AÙp duïng:. Một bể chứa đầy nước,sau khi dùng hết 350 lít nước thì trong bể còn lại một lượng nước bằng 13 dung tích 20 beå. Hỏi bể này chứa. 350lít. đượcbao nhiêu lít nước ?. 13 20.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Hãy cho biết đâu là phân số, đâu là giá trị phân số của số đó?. 7 20. 13 20. 350lít. Lượng nước đã dùng chiếm bao nhiêu phần bể?. Lượng nước đã dùng: 1 . 13 20 13 7    (bể) 20 20 20 20. Hãy cho biết đâu là phân số, đâu là giá trị phân số của số đó?. 7 Phân số: 20. Giá trị phân số của số đó : 350 (lít). Hãy trình bày bài giải theo hướng dẫn trên..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> ?2 Một bể chứa đầy nước, sau khi dùng hết 350 lít nước thì trong bể còn lại một lượng nước bằng dung tích bể. Hỏi bể này chứa được bao nhiêu lít nước? Giải: Lượng nước đã dùng chiếm: 1 . 13 20 13 7    (bể) 20 20 20 20. Bể này chứa được là: 7 20 350 : 350. 1000 (lít) 20 7. Vậy bể chứa được 1000 lít.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 4/ Luyeän taäp: Bài 1: (Bài 126 SGK) Tìm một số biết: 2 3 a) của số đó bằng 7,2 b) 1 của số đó bằng -5 3 7 Giải: 2 3 7,2.3 a) Số cần tìm bằng: 7,2 : 7,2.  10,8 3 2 2 b) Số cần tìm bằng:. ( 5) : 1. 3 10 7 (  5) : ( 5).  3,5 7 7 10. Bài 2: (Bài 128 SGK) Trong đậu đen nấu chín, tỉ lệ đạm chiếm 24%. Tính số kilôgam đậu đen đã nấu chín để có 1,2 kg chất đạm. Giải: Số kg đậu đen đã nấu chín là: 24 100 1,2 : 24% 1,2 : 1,2. 5 (kg) 100 24.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Bài tập 3: Chọn câu trả lời đúng nhất:. 1 Cho một số biết một nửa của số đó bằng . 3 Vậy số đó bằng: 3 1 A: B: 6 2. 2 C: 3. D: 6. Chúc mừng các em đã chọn đúng !.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> •- Hoïc thuoäc quy taéc tìm moät soá bieát giaù trò một phân số của số đó. •- Vận dụng các dạng bài tập vừa giải, về nhà laøm caùc baøi taäp :127; 129; 131 SGK •-Chuaån bò tieát sau: “ LUYEÄN TAÄP”.

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

×