Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

tiet22phan thuc dai so 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.19 MB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>NhiÖt liÖt chµo mõng c¸c thÇy c« gi¸o vÒ dù giê líp 8A2. Môn: đại số.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ChươngưII:ưPhânưthứcưđạiưsố. Các kiến thức trong chương:  Định nghĩa phân thức đại số.  Tính chất cơ bản của phân thức đại số.  Các phép tính trên các phân thức đại số (cộng, trừ, nhân, chia).  Biến đổi các biểu thức hữu tỉ..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ChươngưII:ưPhânưthứcưđạiưsố Phân số được tạo thành từ số nguyên. ?. Phân thức đại số được tạo thành từ ………………..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1) §Þnh nghÜa: Quan sát các biểu thức có dạng. 4x  7 a) 3 2x  4x  5 15 b) 3x 2  7 x  8 x  12 c) 1. A sau đây : B. là những phân thức đại số (hay phân thức). Trong gì về®a A thøc. và B? Trongcác c¸cbiểu biÓuthức thøctrên trªnemAcóvµnhận B lµ xét nh÷ng.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1) §Þnh nghÜa: a) Ví dụ:. 4x  7 2 x3  4 x  5 15 3x 2  7 x  8 x  12 b. Định nghĩa: 1. là những phân thức đại số (hay phân thức). Một phân thức đại số (hay nói gọn là phân thức) là một biểu thức có dạng A , trong đó A, B là những đa thức và B khác đa thức 0. B A được gọi là tử thức (hay tử) B được gọi là mẫu thức (hay mẫu)..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ChươngưII:ưPhânưthứcưđạiưsố Phân số được tạo thành từ số nguyên. ?. Phân thức đại số được tạo ®a thøc thành từ ………………..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài tập 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là phân thức đại số?. A.. 2x x 3. B.. ; D.. 0,5 x  y 3y x2. 2. C.. ; E.. x2  1 a2  4. x2  2 0 ;. (a là hằng số). Các biểu thức A, B, E là phân thức đại số..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài tập 2: Các khẳng định sau đúng hay sai? 1. Đa thức 3x - 2y + 1 là một phân thức đại số.. §. 2. Số 0; 1 không phải là phân thức đại số.. S. 3. Một số thực a bất kì là một phân thức đại số. §.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài tập 3: Cho hai đa thức x + 2 và y - 1. Hãy lập các phân thức từ hai đa thức trên ?. Các phân thức lập từ hai đa thức trên là: x2 y 1 ; ; x  2; y  1 y 1 x2.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài tập 4: Hãy biểu diễn thương của phép chia (x2 + 2x + 3) : (x+1) dưới dạng phân thức đại số? 2 x  2x  3 2 ( x  2 x  3) : ( x  1)  x 1.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 2. Hai phân thức bằng nhau: ?3. Có thể kết luận. 3x 2 y x vì  2 3 6xy 2y. 3x 2 y x hay không?  2 3 6xy 2y Gi¶i 2. 2. 3. 2. 3. 3x y.2y 6xy .x (6x y ).

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 2 x x  2xcó bằng nhau Xét xem hai phân thức và ?4 3 3x  6 không? Gi¶i. Xét: x.(3x + 6) = 3x2 + 6x.  x.(3x + 6) = 3.(x2 + 2x). 3.(x2 + 2x) = 3x2 + 6x. . x 3. 2. x  2x  3x  6.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> A C Để xét xem hai phân thức và có bằng nhau B D không ta làm như sau: Bước 1: Xét tích A.D và tích B.C Bước 2: Kết luận + Nếu A.D = B.C thì. A C  B D. A C  + Nếu A.D  B.C thì B D.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Dạng 1: Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng minh đẳng thức A  C B. D. Dạng 2. Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau, tìm đa thức thích hợp để điền vào chỗ trống ...  C B. D.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> ?5. Bạn Quang nói rằng: còn bạn Vân thì nói: Theo em, ai nói đúng?. 3x  3 3 3x 3x  3 x  1  3x x. Gi¶i Bạn Vân nói đúng. Vì: (3x + 3).x = 3x2 + 3x 3x.(x + 1) = 3x2 + 3x.  (3x + 3).x = 3x.(x + 1) . 3x  3 3x. x 1  x.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> ?5. 3x  3 3 3x. Bạn Quang nói rằng: còn bạn Vân thì nói:. 3x  3 x  1  3x x. Theo em, ai nói đúng?. Gi¶i Bạn Quang nói sai. Vì: (3x + 3).1 = 3x + 3 3x.3 = 3x2.  (3x + 3).1  3x.3 . 3x  3 3x. 3.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bài tập 1/36. Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng tỏ rằng:. 5y 20 xy a)  7 28 x. x3  8 e) 2 x  2 x  2x  4.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 3) Bµi tËp3. Ba ph©n thøc sau cã b»ng nhau kh«ng?. x 2 - 2x - 3 x-3 x 2  4x  3 ; ; 2 x x x x2  x. Gi¶i V×:. x 2 - 2x - 3 x - 3  2 x x x x - 3 x 2  4x  3  x x2  x. x 2 - 2x - 3 x - 3 x 2  4x  3    2 x x x x2  x.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> LuËt ch¬i: 1. Lần lợt mỗi đội chọn một miếng. Th©n­ X©y­ thiÖn­ dùng. Điểm đội 1: 10 30 040 20 50. Hä c­s inh ­. Tr hä ­ên c g­. 123 456 tÝch­ cùc. Điểm đội 2: 10 30 040 20 50. Xâyưdựng Trườngưhọc. ghÐp, thêi gian suy nghÜ vµ tr¶ lêi lµKhoanh 10 gi©y. 3x  3 trong vµo ch÷ c¸itr32 lµ Ph©n thøc b»ng ph©n thøc B¹n Kh¼ng Quang định nãi sau r»ng đúng hay sai? 3 xhái trßn vµo ch÷ c¸i tr íc - Khoanh NÕu lêiviÕt đúng c©u đợc 10 6 2xtr¶ íc c¸ch sai: 3 x  3 x  1 Chóc­ A. B. ph¶i §a thøc b¹n VËn th× đẳng nãi biÓu thøc kh«ng lµx 2 B 2trong ®iÓm. 4xthøc 3 x x x xmõng­b¹n­ x 2x 2 B mét xnãi x ai Theo em đúng? ph©n thøc B. đại sè nÕu 4gi©y -A.Trong thêi gian 10  x2 y ®­ î c­th­ C. y xy D. 2 y 0 x  7 x  49 A. 2cã c©u tr¶ lêiB.3x kh«ng hoÆc tr¶ lêi sai ëng­10­ 2 đội bạn Sai lµ bÞx2mÊt -x7x lxîtvµ sÏ nh êng cho 1 Vânxđúng 3 x  2B¹n x2  x ®iÓm­ 3 x C.lời. Nếu đội còn D.  tr¶4lêi sai - « C. D. tr¶ l¹i yx  1y  1 y xy 0 y chữ sẽ không đợc mở. 2. Có thể đọc toàn bộ câu chủ đề khi đã mở đợc ít nhất ba miếng ghÐp cã néi dung. 3. Đội thắng cuộc là đội đọc đợc câu chủ đề hoặc đội có nhiều điểm hơn(nếu cả hai đội đều không đọc đúng câu chủ đề.. 10 7 2 4 6 9 1 8 3 5. Th©n­thiÖn­ Häc­sinh tÝch­cùc. 1 2 3 4 5 6.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Hướngưdẫnưtựưhọcưởưnhà. - Học thuộc định nghĩa phân thức đại số, hai phân thức bằng nhau. - Ôn lại các tính chất cơ bản của phân số. Làm bài tập: 1, 2, 3 (SGK Tr36); Bài 1, 2 (SBT Tr15). Đọc trước bài :Tính chất cơ bản của phân thức. Trả lời các câu hỏi trắc nghiệm 5,6,7,8 trong vở bài tập..

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×