Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Ly 6 45p Tiet 27

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.74 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA 45 PHÚT VẬT LÍ 6 (Tiêt 27) ĐƠN VỊ: ĐẦM HÀ BƯỚC 1: Xác định mục đích của đề kiểm tra: a. Phạm vi kiến thức: Kiểm tra kiến thức trong chương trình Vật lý lớp 6 học kì II, gồm từ tiêt 17 đến tiết 27 theo phân phối chương trình b. Mục đích: - Đối với Học sinh: + Hiểu và vận dụng giải thích được các hiện tượng đơn giản, giải các bài tập vật lý cơ bản trong phần lớp 6 + Giúp học sinh có thái độ trung thực, độc lập, nghiêm túc, sáng tạo trong khi làm bài kiểm tra. - Đối với Giáo viên: Thông qua bài kiểm tra đánh giá được kết quả học tập học sinh, từ đó có cơ sở để điều chỉnh cách dạy của GV và cách học của HS phù hợp thực tế. BƯỚC 2. Xác định hình thức kiểm tra: - Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận (60% TNKQ, 40% TL) - Học sinh kiểm tra trên lớp. BƯỚC 3. THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: 1. Phần bổ trợ cho các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra: a. Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình:. Nội dung. T/S tiết. Lí thuyết. 1. Đòn bẩy + Ròng rọc. 2. 2. Sự nở vì nhiệt cña c¸c chÊt + NhiÖt kÕ nhiÖt giai Tổng. Tỉ lệ thực dạy. Trọng số. LT(cấp độ 1,2). VD(cấp độ 3,4). LT(cấp độ 1,2). VD(cấp độ 3,4). 2. 1,4. 0,6. 20. 8,6. 5. 5. 3,5. 1,5. 50. 21,4. 7. 7. 4,9. 2,1. 70. 30. b. Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở các cấp độ.. Nội dung. 1. Đòn bẩy + Ròng rọc. Trọng số. Số lượng câu(chuẩn cần kiểm tra). Điểm số. Tổng số. TN. TL. LT (20). 2. 1( 0,5 ®). 1( 1,5 ®). VD (8,6). ≈1. 1 ( 1 ®). 5. 4 ( 3,5 ®). 1(1,5®). 5(5 ®). 2. 1( 1 ®). 1( 1 ®). 2( 2 ®). 2. Sự nở vì nhiệt LT ( 50) cña c¸c chÊt + NhiÖt kÕ nhiÖt giai VD(21,4). 2(2 ®) 1 (1 ® ).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tổng. 100. 10. 7 (6,0). 3(4,0). 10(10,0).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> I. MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA: Các bước thiết lập ma trận. Tên Chủ đề. Nhận biết TNKQ. TL. Thông hiểu TNKQ. TL. - Đòn bẩy có tác dụng làm thay đổi hướng của lực vào vật. Cụ thể, để đưa một vật lên cao ta Nhận biết được ròng tác dụng vào vật rọc động và ròng rọc một lực hướng từ trên xuống cố định. + Ròng rọc cố định giúp làm đổi hướng của lực kéo so với khi kéo trực tiếp. Tác dụng của đòn bẩy là giảm lực kéo hoặc đẩy vật và đổi hướng của lực tác dụng vào vật.. 1. Đòn bẩy+ròng rọc. Tổng. + Ròng rọc động giúp làm lực kéo vật lên nhỏ hơn trọng lượng của vật. Số câu: 1 (0,5®). Số câu:1 (1 ®). Vận dụng Cấp độ thấp TNKQ. TL. Dùng đòn bẩy có thể được lợi về lực. Cụ thể, khi dùng đòn bẩy để nâng vật, nếu khoảng cách từ điểm tựa tới điểm tác dụng của lực nâng vật lớn hơn khoảng cách từ điểm tựa tới điểm tác dụng của trọng lực thì lực tác dụng nhỏ hơn trọng lượng của vật... Số câu:1 (1,5®). Cấp độ cao TNKQ. Cộng. TL. Lấy được ví dụ trong thực tế khi sử dụng đòn bẩy ta được lợi về lực: Bập bênh, mái chèo, bua nhổ đinh, kìm, xe cút kít, kéo cắt kim loại.... Lấy được ví dụ về sử dụng ròng rọc trong thực tế để thấy được lợi ích của chúng khi đưa một vật lên cao ta được lợi: - Về lực; - Về hướng của lực; - Về đường đi.. Số câu: 3 3 đ=30%.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Mô tả được hiện Mô tả được nguyên tượng nở vì nhiệt tắc cấu tạo và cách của các chất rắn, chia độ của nhiệt kế lỏng, khí dùng chất lỏng - Nêu được ứng Nhận biết được các dụng của nhiệt kế chất rắn, lỏng, khác dùng trong phòng nhau nở vì nhiệt TN, nhiệt kế rượu 2. Sự nở vì khác nhau. và nhiệt kế y tế. nhiệt của các chất+ Nhiệt Thang nhiệt độ gọi - Nhận biết được kế-nhiệt giai là nhiệt giai. Nhiệt một số nhiệt độ giai Xenxiut có đơn thường gặp theo nhiệt độ vị là độ C (OC). thang Nhiệt độ thấp hơn Xenxiut. 0OC gọi là nhiệt độ âm. Một số nhiệt độ thường gặp theo thang nhiệt độ Xenxiut. Tổng. Mô tả được ít nhất 02 hiện tượng nở vì nhiệt của chất lỏng.. Giải thích được ít nhất 02 hiện tượng và ứng dụng sự nở vì nhiệt của các vật khi bị ngăn cản có thể gây ra lực rất lớn.Xác định được GHĐ và ĐCNN của mỗi loại nhiệt kế khi quan sát trực tiếp hoặc qua ảnh Các vật khi nở vì nhiệt, chụp, hình vẽ. nếu bị ngăn cản có thể - Biết sử dụng các nhiệt gây ra lực rất lớn. kế thông thường để đo nhiệt độ theo đúng quy trình. Giải thích được ít nhất 02 hiện tượng và ứng dụng thực tế về sự nở vì nhiệt của chất lỏng Nêu được ít nhất 02 ví dụ về các vật khi nở vì nhiệt, nếu bị ngăn cản thì gây ra lực lớn.. Số câu: 3. Số câu: 2. Số câu: 2. Số câu: 7. (2,5®). (2,0®). (2,5®). 7đ=70%.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> BƯỚC 4: Biên soạn câu hỏi theo ma trận. I. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất (6 điểm) 1. Dùng ròng rọc động thì: A. Lùc kÐo vËt b»ng víi träng lîng cña vËt. C. Lùc kÐo vËt lín h¬n träng lîng cña vËt. B. Lùc kÐo vËt nhá h¬n träng lîng cña vËt. D. Cả ba đáp án A, B, C đều sai. 2. Dùng đòn bẩy để nâng vật lên, khi nào thì lực nâng vật lên F2 < Trọng lượng F1 ? A. Khi O O2 < O O1 B. Khi O O2 = O O1 C. Khi O O2 > O O1 D. Khi O O2 < O O1 3. HiÖn tîng nµo sau ®©y sÏ sÈy ra khi ®un nãng mét lîng chÊt láng? A. Khèi lîng vµ träng lîng cña chÊt láng t¨ng. B. Khèi lîng vµ träng lîng cña chÊt láng gi¶m. C. Khèi lîng riªng vµ träng lîng riªng cña chÊt láng t¨ng. D. Khèi lîng riªng vµ träng lîng riªng cña chÊt láng gi¶m. 4. Nhiệt kế nào sau đây có thể dùng để đo nhiệt độ của hơi nớc đang sôi? A . NhiÖt kÕ rîu B . NhiÖt kÕ y tÕ C . NhiÖt kÕ thñy ng©n D . Cẩ ba nhiệt kế đều không dùng đợc 5. Sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều đến ít A . KhÝ, láng, r¾n B . Láng, khÝ, r¾n C . R¾n, khÝ, láng D . Láng, r¾n, khÝ 6. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sự nở vì nhiệt của chất khí? A. Các chất khí khác nhau giãn nở vì nhiệt không giống nhau. B. Mọi chất khí đều dãn nở vì nhiệt giống nhau. C. Các chất khí đều co lại khi lạnh đi. D. Các chất khí đều nở ra khi nóng lên. 7. Ngời ta dùng cách nào sau đây để mở nút thủy tinh của một chai thủy tinh bị kẹt? A. H¬ nãng nót chai B. H¬ nãng th©n chai C. H¬ nãng cæ chai D. Hơ nóng đít chai II. Bµi tËp (4 ®iÓm): 1. TÝnh tõ 0C sang 0F a. 15 0C = .......... 0F b. 30 0C = .......... 0F 4. Dùng một chiếc thìa và một đồng xu đều có thể mở được nắp hộp chè. Dùng vật nào dễ mở hơn? tại sao?. 3: Bánh xe đạp khi bơm căng, nếu để ngoài trời trưa nắng sẽ dễ bị nổ. Giải thích tại sao? (1đ) BƯỚC5: §¸p ¸n vµ biÓu ®iÓm I- (6 ®iÓm): C©u 1. C©u 2. C©u 3. C©u 4. C©u 5. C©u 6. C©u 7. B. C. D. C. A. A. C. 0,5 ®. 1®. 1®. 0,75 ®. 0,75. 1®. 1®.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> II- (4 ®iÓm): 1. (1 ®iÓm): TÝnh theo c¸c bíc dóng kÕt qu¶ 2. (1,5 điểm): Giải thích đúng đủ nêu rõ nguyên nhân 3. (1,5 điểm): Giải thích đúng đủ nêu rõ nguyên nhân.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×