Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Tong hop mot so dang toan lop 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.71 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>1) Ngàn. Hàng Trăm Chục. Đơn vị. Viết số. Đọc số. 5 269 8 255 2 900 3 090 7 004 Sáu ngàn ba trăm bảy mươi mốt Chín ngàn bảy trăm Bốn ngàn không trăm lẻ hai 1. 7. 9. 4. 8. 4. 6. 1. 2) Điền giá trị của chữ số : Số. 4 276. 2 764. 7 642. 2 467. 2 674. 6 247. Giá trị của chữ số 4 Giá trị của chữ số 2 Giá trị của chữ số 7 Giá trị của chữ số 6 3) Viết số thành tổng :. 2 487 = …………………………………………………………... 8 275 = …………………………………………………………... 5 834 = …………………………………………………………... 3 612 = …………………………………………………………... 6 059 = …………………………………………………………... 7 903 = …………………………………………………………...

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 4). 3 000 + 500 + 40 + 7 = …………………... 7 000 + 400 + 10 + 5 = …………………... 1 000 + 800 + 60 = …………………... 5 000 + 300 + 20 + 8 = …………………... 9 000 + 400 = …………………... 7 000 + 100 + 90 + 2 = …………………... 8 000 + 600 + 4 = …………………... 4 000 + 200 + 70 + 8 = …………………... 6 000 + 700 + 30 + 2 =. 2 000 + 900 + 50 + 6 = …………………... …………………... 5 000 + 20 = …………………... 4 000 + 8 = …………………... 5) Số gồm có. Viết số. Đọc số. 6 nghìn ; 4 chục ; 1 đơn vị 7 nghìn ; 3 trăm ; 6 đơn vị 5 nghìn ; 7 đơn vị 4 nghìn ; 4 chục 9 nghìn ; 6 trăm 2 nghìn ; 2 trăm ; 2 chục 6) Viết số thích hợp :. 2 000 ; 3 000 ; 4 000 ;. …………………... ;. …………………... ;. …………………... ;. ……………. 4 100 ; 4 200 ; 4 300 ;. …………………... ;. …………………... ;. …………………... ;. ……………. 8 720 ; 8 730 ; 8 740 ;. …………………... ;. …………………... ;. …………………... ;. ……………. 2 513 ; 2 514 ; 2 515 ;. …………………... ;. …………………... ;. …………………... ;. ……………. 6 244 ; 6 245 ; 6 246 ;. …………………... ;. …………………... ;. …………………... ;. ……………. 4 985 ; 4 986 ; 4 987 ;. …………………... ;. …………………... ;. …………………... ;. …………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1) Số hạng. 4. 9. 7. ………... ………... 7. 6. Số hạng. 8. 5. 9. 8. 3. ………... ………... Tổng. ………... ………... 11. 15. 12. 14. Thừa số. 3. 5. 7. ………... ………... 6. 7. Thừa số. 6. 9. 4. 2. 4. ………... ………... Tích. ………... ………... 14. 32. 48. 49. Số bị trừ. 9. 12. 15. ………... ………... 17. 16. Số trừ. 3. 6. 10. 5. 4. ………... ………... Hiệu. ………... ………... 9. 7. 8. 9. ………... 2). ………... 3). ………... 4) Số bị chia. 18. 20. 36. ………... ………... 12. 56. Số chia. 2. 4. 6. 3. 5. ………... ………... Thương. ………... ………... 9. 8. 4. 7. 9. 7. 5. 4. 8. 3. ………... ………... ………... ………... ………... ………... ………... ………... ………... ………... ………... ………... 35. 28. 21. 56. 63. 42. ………... ………... ………... ………... ………... ………... ………... ………... ………... ………... ………... ………... ………... 5) Số đã cho Số đã cho gấp lên 6 lần Số đã cho thêm 8 đơn vị 6) Số đã cho Số đã cho giảm 7 lần Số đã cho bớt 9 đơn vị.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 7) Ngày đầu chị Tuyết bán được 48 quả trứng. Ngày sau bán nhiều hơn ngày đầu 27 quả. Hỏi cả hai ngày chị bán được bao nhiêu quả trứng ? ………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………….. 8) Xe lớn chở 169 bao gạo. Xe nhỏ chở ít hơn xe lớn 85 bao. Hỏi cả hai xe chở bao nhiêu bao gạo ? ………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………….. 9) Tân hái được 31 trái xoài. Tân biếu bà 5 trái và cho bạn 9 trái. Hỏi Tân còn lại bao nhiêu trái xoài ? ………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………….. 10) Thùng lớn đựng 93 lít xăng. Thùng nhỏ đựng bằng 1/3 thùng lớn. Hỏi cả hai thùng đựng được bao nhiêu lít xăng ? ………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………….. 11) Phòng thiết bị có 75 cái bảng nhóm. Phòng đã cho mượn 1/3 số bảng. Hỏi phòng thiết bị còn lại bao nhiêu cái bảng ? ………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………….. 12) Có 7 chuồng gà, mỗi chuồng có 12 con. Người ta bán đi 28 con gà. Hỏi còn lại bao nhiêu con gà ? ………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………….. 13) Một người có 51 kg gạo, đã bán 16 kg gạo. Số gạo còn lại chia vào 5 túi. Hỏi mỗi túi có mấy kg gạo ? ………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 3651 5709. 5093 2849. ……………... ……………... 5648 2929. 9736 4842. ……………... ……………... 3859 2. 6345 2. ……………... ……………... 2614 .. 2. 7528 .. 4663 2459. 5971 3642. ……………... ……………... 7750 1253. 8518 2564. ……………... ……………... 4809 4. 8343 5. ……………... ……………... 3901 .. 4. 7539 .. 2973 3746. 2718 4846. ……………... ……………... 8417 5388. 6582 3286. ……………... ……………... 3943 3. 2279 3. ……………... 3. ……………... 8372 .. 4787 3954. 3. 7586 6276. ……………... ……………... 9903 4627. 8240 4342. ……………... ……………... 7963 5. 9272 6. ……………... 5. ……………... 5047 .. 5. 2496 7459 ……………... 7700 2469 ……………... 6940 4 ……………... 9031 .. 4. 7892 2563 ……………... 6040 1438 ……………... 7930 6 ……………... 8645 .. 6. X - 2359 = 6872. X : 4 = 6478. X : 6 = 8075. …………………………………………. …………………………………………. ………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(6)</span> …………………………………………. …………………………………………. 7805 3468. 9347 3649. ……………... ……………... 8603 2609. 7971 3692. ……………... ……………... 5803 7. 7363 7. ……………... ……………... 7915 .. 7. 9579 .. 8693 2709. 7971 3592. ……………... ……………... 8611 2273. 7542 4809. ……………... ……………... 5829 6. 4378 7. ……………... ……………... 9483 .. 6. 8966 .. 8497 4674. …………………………………………. 9562 3985. ……………... ……………... 9780 3954. 5080 2276. ……………... ……………... 4937 8. 6242 8. ……………... 7. ……………... 8058 .. 9058 5954. 8. 5819 7276. ……………... ……………... 6940 3766. 9240 4243. ……………... ……………... 7564 8. 7262 9. ……………... 7. ……………... 9378 .. 8. 7304 4989 ……………... 8142 2563 ……………... 3968 9 ……………... 9637 .. 9. 8178 7566 ……………... 5244 4739 ……………... 9538 9 ……………... 9728 .. 9. 5027 - X = 2156. 48392 : X = 8. 56772 : X = 9. …………………………………………. …………………………………………. ………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(7)</span> …………………………………………. Chu vi. …………………………………………. = (chiều dài + chiều rộng) x 2. Diện tích. …………………………………………. = chiều dài x chiều rộng. ………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………….. 1) Chiều dài. 8 cm. 16 cm. 24 dm. 36 m. 49 m. Chiều rộng. 4 cm. 8 cm. 5 dm. 7m. 6m. Chu vi. ………………………. ………………………. ………………………. ………………………. ………………………. Diện tích. ………………………. ………………………. ………………………. ………………………. ………………………. 2) Tính chu vi và diện tích của mảnh đất hình chữ nhật dài 98 m, rộng 7 m? 3) Tính chu vi và diện tích của miếng bìa hình chữ nhật dài 8 dm, rộng 5 cm? 4) Tấm kim loại hình chữ nhật rộng 39 cm, chiều dài gấp 6 lần chiều rộng. Tính chu vi tấm kim loại đó ? 5) Mặt bàn hình chữ nhật dài 1 m 4 dm, chiều rộng kém chiều dài 8 dm. Tính diện tích mặt bàn. Chu vi. = cạnh x 4. Cạnh = chu vi : 4. Diện tích. = cạnh x cạnh. …………………………………………. ………………………………………………. ………………………………………………... …………………………………………. ………………………………………………. ………………………………………………... …………………………………………. ………………………………………………. ………………………………………………... 6) Cạnh. 2 cm. 5 cm. ……………………. ……………………. ……………………. Chu vi. ……………………. ……………………. 36 dm. 28 m. 24 m. Diện tích. ……………………. ……………………. ……………………. ……………………. ……………………. 7) Tính diện tích hình vuông có chu vi 32 dm ? 8) Tính diện tích hình vuông có chu vi 36 m ? 9) 15 kg gạo đựng trong 3 túi có. Hỏi 8 túi có bao nhiêu kg gạo ?.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> ………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………….. 10) 6 túi có 42 kg gạo. Hỏi 21 kg gạo đựng trong bao nhiêu túi ? ………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………….. 11) Có 8 m vải may được 4 bộ quần áo. Hỏi may 8 bộ quần áo hết bao nhiêu m vải ? ………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………….. 12) May 7 bộ quần áo hết 21 m vải. Hỏi có 108 m vải thì may được bao nhiêu bộ quần áo ? 13) 54 bông hoa cắm đều vào 6 lọ. Hỏi 26 lọ cắm được bao nhiêu bông hoa ? 14) 9 lọ cắm được 72 bông hoa. Hỏi có 288 bông hoa thì cắm được bao nhiêu lọ ? 15) y + 287 = 903. y x 6 = 6 042. y x 8 = 20 856. y - 365 = 8 975. y : 7 = 6 804. y : 6 = 7 548. 4 258 - y = 1 359. 32 024 : y = 4. 63 540 : y = 9. 16) Tìm các hình tam giác và tứ giác:. 1) Chu vi HCN = (chiều dài + chiều rộng) x 2.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 2) Chiều dài. 8m. 12 m. 24 m. 37 m. 49 m. 68 m. Chiều rộng. 5m. 7m. 19 m. 28 m. 37 m. 46 m. Nửa chu vi Chu vi 3) Hình chữ nhật có chiều dài 28 m, chiều rộng 16 m. Tính chu vi hình nhữ nhật ? ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………. 4) Tính chu vi miếng đất hình chữ nhật dài 168 m, chiều rộng 72 m. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………. 5) Chiều dài = nửa chu vi – chiều rộng 6) Chu vi. 18 m. 36 m. 40 m. 52 m. 68 m. 74 m. 6m. 7m. 10 m. 12 m. 13 m. Nửa chu vi Chiều rộng 4 m Chiều dài 7) Hình chữ nhật có chu vi 80 m, chiều rộng 15 m. Tính chiều dài hình chữ nhật ? ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. 8) Khu vườn hình chữ nhật có chu vi 70 m, chiều rộng 17 m. Tính chiều dài hình chữ nhật ? ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 9) Chiều rộng = nửa chu vi – chiều dài 10) Chu vi. 20 m. 48 m. 30 m. 62 m. 88 m. 96 m. 6m. 18 m. 9m. 17 m. 29 m. 29 m. Nửa chu vi Chiều dài Chiều rộng 11) Hình chữ nhật có chu vi 50 m, chiều dài 19 m. Tính chiều rộng hình chữ nhật ? ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. 12) Sân phơi hình chữ nhật có chu vi 148 m, chiều dài 59 m. Tính chiều rộng hình chữ nhật ? ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. 13) 2 gói có 36 cái bánh. Hỏi 7 gói có bao nhiêu cái bánh ? ………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………….. 14) 6 luống trồng 84 cây hoa. Hỏi 4 luống trồng bao nhiêu cây hoa ? ………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………….. 15) May 9 bộ quần áo hết 27 m vải. Hỏi may 17 bộ quần áo hết bao nhiêu m vải ? ………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………….. 16). 6274 + 673 x 8. 9364 – 5016 : 8. (8746 – 3876) x 9. (8604 + 6750) : 9. = ……………………………….. = ……………………………….. = ……………………………….. = ……………………………. = ……………………………….. = ……………………………….. = ……………………………….. = …………………………….

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×