Tải bản đầy đủ (.doc) (35 trang)

Một số dạng toán hữu cơ lớp 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.08 KB, 35 trang )

đề cơng hoá hữu cơ 12
các dạng toán hữu cơ - một số phơng pháp giải thông dụng
A.Vấn đề 1 : một số ph ơng pháp giải toán
I.áp dụng định luật
1.Định luật bảo toàn nguyên tố

(A) C
x
H
y
O
z
+ k O
2

t

0
xCO
2
+
y
2
H
2
O (k=
y z
x +
4 2
)
m


C
(A) = m
C
(CO
2
) ; m
H
(A ) = m
H
(H
2
O)
2.Định luật thành phần không đổi:
Cho công thức tổng quát :A
x
B
y
C
z
( x,y,z
*
N
)
a .Tỉ lệ khối lợng các nguyên tố hay % khối lợng

. . .
( )
. . .
( % % % % )
% % % %

A B C hc
hc A B C
A B C hc
A B C hc
x M y M z M M
m m m m
m m m m
x M y M z M M
A B C
A B C
= = = = + +
= = = = + +
100
100
b. Xác định công thức đơn giản hợp chất hữu cơ dựa vào tỉ lệ đơn giản số nguyên tử
C,H,O,... trong C
x
H
y
O
z
...
hoặc :
: : : :
% % %
: : : :
C H O
m m m
x y z
C H O

x y z
=
=
12 1 16
12 1 16
=> Công thức đơn giản
Ví dụ minh hoạ cho1và 2: Đốt cháy hoàn toàn 4,6g một hợp chất hữu cơ A
thu đợc 4,48 l khí CO
2
(đktc)và 5,4g H
2
O . Khối lợng mol phân tử của A là 46 g
a.Tính % khối lợng nguyên tố C và H trong A
b.Xác định công thức phân tử và công thức cấu tạo của A
HD: phần a v
CO
-> n
CO
-> n
C
-> m
C
= m
C
(A)

2 2

m
H

(A) = m
H
(H
2
O) = ( 2:18 ).5,4 =0,6g
3. Định luật bảo toàn khối lợng -Phơng pháp tăng giảm khối lợng ( Lu ý : Chất A->
B cóthể qua nhiều giai đoạn trung gian )
a. Cho PTPƯ : k
1
A + k
2
B -> k
3
C + k
4
D
Theo ĐL btkl : m
A
+ m
B
= m
C
+ m
D
b. Phơng pháp tăng , giảm khối lợng (

m ,

m )
Cho sơ đồ : k

1
A => k
2
B
Gọi

m = m
B
- m
A p


.
A
m k
n
k B k A

=

1
2 1
(A,B coi là khối lợng mol)
Gọi

m

= m
A p
- m

B


.
A
m k
n
k A k B

=

1
1 2

* Thờng gặp các bài toán :
- Cho toàn bộ sản phẩm cháy vào bình dd Ba(OH)
2
, dd Ca(OH)
2
=> khối lợng bình
tăng

m = CO
m
2
+ H O
m
2
-Dẫn sản phẩm qua bình đựng Ba(OH)
2

và dd Ca(OH)
2
(Chỉ hấp thụ CO
2
)
=>

m =
CO
m
2
- Dẫn sản phẩm qua bình đựng P
2
O
5
rắn thì chỉ có nớc bị giữ lại.
=>

m = H O
m
2
- Dẫn hơi rợu qua bình đựng CuO nung nóng => Khối lợng của bình CuO giảm .
=>

m = m
O p

* Ví dụ minh hoạ cho (3)
Cho hỗn hợp 2 rợu no đơn chức tác dụng hết với HBr thu đợc hỗn hợp 2 ankyl
brômua tơng ứng có khối lợng gấp đôi khối lợng 2 rợu .Phân huỷ 2 ankyl brômua

thành Br
-
và cho tác dụng với AgNO
3
d thu đợc 5,264 g kết tủa vàng . Tính khối l-
ợng 2 rợu ban đầu .
Cách 1 : Dùng bảo toàn khối lợng => m
rợu
= 1,764 g
Cách 2 : Dùng phơng pháp tăng giảm khối lợng
Cứ 1 mol ROH -> 1 mol RBr -> 1 mol AgBr

m = 80 - 17= 63 thì tạo ra 188 g
Vậy

m = 2m - m= m thì tạo ra 5,264 g
Theo tính chất bài toán tỷ lệ thuận :
, .
,
,
m g
m
= = =
63 188 5 264 63
1 764
5 264 188
4. Định luật về chất khí
a. Phơng trình Mendelep - Claperon
* P.V = n .RT
. .

( )
. , .( )
P V P V
n mol
R T t C
= =
+
0
0 082 273
Trong đó :
R: hằng số khí =
,
,=
22 4
0 082
273
T: Nhiệt độ Kavin (K) = 273 + t
0
V: Thể tích khí (lit)
P : áp suất khí (atm) ; 1 atm = 760 mm Hg
* Nếu hai khí đo cùng điều kiện nhiệtđộ , áp suất
A A
B B
V n
V n
=
=> % (V)= % (n)
Ví dụ minh hoạ (4)
2,46 l khí Oxi ở 27
0

C , 1 atm có số mol bằng bao nhiêu?
. ,
, ( )
, .( )
O
PV
n mol
RT
= = =
+
2
1 2 46
0 1
0 082 273 27
II.Phơng pháp giá trị trung bình (Hay phơng pháp chuyển bài toán hỗn hợp
nhiều chất thành bài toán một chất tơng đơng)
1.Phạm vi áp dụng:
Các chất phải cùng tác dụng với 1 chất mà tính chất của phản ứng tơng tự nhau
về sản phẩm , số mol, hiệu suất .
- Giải bài toán xác định công thức phân tử dãy đồng đẳng hơn kém mhau k
CH
2

hay 14 k (k =1,2,...)
2.Phơng pháp khối lợng mol phân tử trung bình của hỗn hợp (
hh
M
)
a.
M

là khối lợng 1 mol hỗn hợp hoặc là khối lợng của 22,4 l khí(đktc)
b.
M
luôn có khoảng gới hạn
min max A B
M M M M M M< < < <
c. Công thức tính
M
Nếu khí :
( )
( )
. . ...
...
. . ...
.
...
hh A B
hh
hh
A B
hh X
khiX
m a M b M
M
n a b
a M b M
M d M
a b
+ +
= =

+ +
+ +
= =
+ +
1
2
(a,b là số mol của A, B)
áp dụng (1) và (2) ta xác định %thể tích hay% số mol A và B
Bài toán áp dụng:
Một hỗn hợp 2 ankan là đồng đẳng kế tiếp nhau có tỉ khối so với
H
2

16,75.Xác định công thức phân tử và % thể tích .
Giải :
+ Đặt
,
A B
M M
,a,b lần lợt là KLPT và số mol 2 ankan
(A)
n n
C H
+2 2
(B)
m m
C H
+2 2
=> Công thức tơng đơng là
n n

C H
+2 2
Vậy KLPT trung bình 2 ankan là :
.
hh H
khiH
M d M=
2
2
=>
M
=2. 16,75 =33,5 g
-> M
A
< 33,5 <M
B


Mặt khác : A , B là đồng đẳng liên tiếp --> M
A
=30 và M
B
=44
= > (A) là
C H
6
2
và (B) là
C H
3 8

+ ápdụng công thức tính :
M
=
. .
A B
a M b M
a b
+
+
(tổng quát xét 1 mol hỗn hợp)
. .
, , ,
%( ) . % . % %
%( ) ( )% %
a b
a b a b
a b
a a
C H
a b a
C H
+
= = =
+
= = =
+
= =
2 6
3 8
30 44

33 5 3 5 10 5 3
3
100 100 75
4
100 75 25
3.Phơng pháp số nguyên tử C,H,O trung bình (
...n n k
x y z
C H
C H O
+ 2 2 2
)
* Tơng tự có giới hạn (ĐK: x
A
, y
A
,x
B
,y
B
, z
A
,z
B

*
N
)
A B
A B

x x x
y y y
< <
< <

n
A
<
n
< n
B
(trong C
x
H
y
, C
x
H
y
O
z
y luôn chẵn)
*áp dụng giá trị trung bình , xác định tỷ lệ số mol các chất trong hỗn hợp .
. .
A B
a n b n
n
a b
+
=

+
Trong đó : n
A
, n
B
là số nguyên tử C của A ,B
a, b là số mol A, B
* Ví dụ: Đốt cháy 5,2 g hỗn hợp X gồm 2 ankan kế tiếp nhau thu đợc 15,4 g CO
2
Xác
định CTPT mỗi ankan.
Giải
Gọi CTTQ ankan (1)
n n
C H
+2 2
và ankan (2)
m m
C H
+2 2
(m = n+1)
Đặt công thức tơng đơng
n n
C H
+2 2
(
n
là số nguyên tử C trung bình )
PTPƯ:
( )

n n
n
C H O nCO n H O
+
+
+ + +
2 2 2 2 2
3 1
1
2
14
n
+
2
gam 44
n
gam
5,2 gam 15,4 gam
=>
,n n n m n= < < < = +2 33 1 1
Vì m,n
*
n C H
N
m C H
=



=


2 6
3 8
2
3
4, Phơng pháp liên kết

trung bình :
n
n k
C H
+ 2 2 2
áp dụng:
. .
A B
A B
k k k
a k b k
k
a b
< <
+
=
+
0
(k: số liên kết

)
5.Phơng pháp gốc hidrô trung bình(
R

)
*Các công thức
. .
A B
A B
R R R
a R b R
R
a b
< <
+
=
+
(R
A
, R
B
là gốc hiđro cacbon )
Ví dụ : Cho 11 g hỗn hợp 2 rợu đơn chức tác dụng vừa đủ với Na thu đợc 3,36 l khí
(đktc). Xác định công thức phân tử 2 rợu đồng đẳng liên tiếp .
Giải
Gọi rợu (A) và rợu (B ) làn lợt là ROH và R
'
OH.
Vì đều tác dụng với Na , đều là rợu đơn chức (1-OH )
Đặt CTTĐ: ROH

ROH Na RONa H+ +
2
1

2
0,3mol 0,15mol
' '
, , ,
,
,
ROH
M R R
R R R R R
= = + = =
< < < <
11
33 6 17 33 6 16 6
0 3
16 6
Vậy R chỉ có thể là gốc Metyl(CH
3
)=> A là CH
3
OH và B là C
2
H
5
OH
III.Một số phơng pháp khác
. Phơng pháp tách hợp chất -Phơng pháp biện luận CTPT
1. Phơng pháp tách hợp chất
C
n
H

2n+1
OH <=> C
n
H
2n
.H
2
O (Rợu no đơn chức)
C
n
H
2n+1
CHO <=> C
m
H
2m
O (m=n+1) (anđêhit no đơn chức)
C
n
H
2n+1
COOH <=> C
m
H
2m
O
2
(m=n+1) (axit no đơn chức)
C
n

H
2n-1
COOH <=> C
n
H
2n
.CO
2
(a xit không no đơn chức )
C
n
H
2n+1
NH
2
<=> C
n
H
2n+3
N (amin no đơn chức)
C
n
H
2n
O
2
là este no đơn chức
Rợu thơm - phenol : C
n
H

2n-7
OH <=> C
m
H
2m
.3CO (m= n-3)
2. Một số phơng pháp biện luận số liên kết

3. Cách xác định số liên kết

trong CTPT để viết CTCT

( )
i i
x n +
=
2 2
2
=
( ) ( ) ...
A A B B
x n x n + + +2 2 2
2

(số liên kết

)
Trong đó : x
i
: số nguyên tử các nguyên tố (i)

n
i
: hoá trị các nguyên tố


= 0,1,2,...
CTTQ Điều kiện Ví dụ minh hoạ
C
x
H
y
C
x
H
y
O
z
y

2x+2
x,y > 0, nguyên
y luôn chẵn
CTTN: A là (CH
3
O)
n
=>C
n
H
3n

O
n
=>3n

2n+2 => n

2
Vì n
*
N =>n=1 hoặc n=2
n=1 => CH
3
O lẻ (loại)
n=2 => C
2
H
6
O
2
( thoả mãn)
C
x
H
y
N
z
C
x
H
y

O
z
N
t
y

2x+2+t
.y lẻ nếu t lẻ
.y chẵn nếu t chẵn
x,y,z,t
*
N
CTTN:A (CH
4
N)
n
=> C
n
H
4n
N
n
=>4n

2n+2 + n => n

2
Vì n
*
N =>n=1 hoặc n=2

n=1 => CH
4
N lẻ (loại)
n=2 => C
2
H
8
N
2
( thoả mãn)
C
x
H
y
X
u
C
x
H
y
O
z
X
u
(X là halogen)
y

2x+2-u
.y lẻ nếu u lẻ
.y chẵn nếu u chẵn

x,y,z,u
*
N
CTTN:A (CH
2
Cl)
n
=> C
n
H
4n
Cl
n
=>2n

2n+2 - n => n

2
Vì n
*
N =>n=1 hoặc n=2
n=1 => CH
2
Cl lẻ (loại)
n=2 => C
2
H
4
Cl
2

( thoả mãn)
Ví dụ :Xác định số liên kết

trong CTPT C
4
H
8
O
2
áp dụng công thức :
( ) ( ) + +
= =
4 4 2 8 1 2 2
1
2
=> 1 liên kết

B.Vấn đề 2 : bài toán rợu - phenol- amin
I.Bài toán rợu :
1. Công thức tổng quát rợu:
2.Độ rợu
a. Công thức : D =
( )
( )
%.
cm
cm
V
V
3

3
100
rợu nguyên chât

dung dịch rợu
b. Định nghĩa : Số ml rợu có trong 100 ml dung dịch rợu (rợu trong nớc)
3.Tên một số rợu
CH
3
-CH(OH)-CH
2
-OH : propylen glicol hay Propan điol1-2
OH-CH
2
-CH
2
-CH
2
-OH : tri metylen glicol hay Propan điol 1-3
CH
2
=CH-CH
2
-OH : ancol alylic
C
6
H
5
-CH
2

-OH : rợu Benzylic
CH
3
-C(CH
3
)(OH)- C(CH
3
)(OH)- CH
3
: 2-3 đimetyl butan điol2-3
CH
3
-CH(OH)-CH
2
- CH
2
-CH
3
: sec butanol hay butanol 2
CH
3
-C(CH
3
)(CH
3
)- OH : tec butanol hay ancol tec butylic
OH-CH
2
-CH
2

-OH : etađiol 1-2 hay etylen glicol
OH-CH
2
-CH(OH)-CH
2
-OH : propan triol 1-2-3 hay glixerin
Rợu mạch hở chứa k
liên kết

C
n
H
2n+2-2k
O
m
; R(OH)
x

C
n
H
2n+2-2k-m
(OH)
m

m

n
k


0
Rợu đơn chức-đơn
chức bậc 1
C
x
H
y
-OH ; C
x
H
y
-CH
2
-OH x,y >0, y chẫn
Rợu no- mạch hở C
n
H
2n+2
O
m

C
n
H
2n+2-m
(OH)
m
m

n

k =0
Rợu không no-đơn
chức( 1liên kết

)
C
n
H
2n-1
OH
C
n
H
2n
O
n

3
Rợu no-đơn chức C
n
H
2n+1
OH
C
n
H
2n+2
O
n


1
Rợu no-đơn chức -
bậc1
C
n
H
2n+1
-CH
2
-OH
R- CH
2
-OH
n

0
R là gốc
ankyl
Rợu thơm chứa 1 vòng
nhân Benzen-1 chức r-
ợu
C
n
H
2n-7-2k
OH
n

7 ;k=o => nhánh gốc no
n


9 ;k>0 =>nhánh gốc o no
k

0 :k,n

N
CH
2
=CH-CH
2
-CH(OH)-CH
3
: 4- pentenol-2
C
6
H
5
-CH
2
- CH
2
-OH : 2 phenyl etanol 1
4. Bậc của rợu:
Nhóm hidroxi (OH) đính với Các bon bậc 1,2,3
R-CH
2
-OH R-CH(OH)-R R-C(OH)(R)-R
Rợu bậc 1 Rợu bậc 2 Rợu bậc 3
5. Tính chất vật lý của rợu

a. Tìm hiểu về liên kết hidro:
Những hợp chất mà phân tử có nhóm NH
2
, OH tạo liên kết với các phân tử H
2
O
(liên kết hidro liên phân tử) và liên kết hidro với chính phân tử đó (liên kết hidro nội
phân tử )
+Liên kết hidro tạo bởi nguyên tử H linh động (là nguyên tử H liên kết nguyên
tử có độ âm điện lớn N,O,Cl,F,...) phân tử này với nguyên tử có độ âm điện lớn hơn
phân tử khác - biểu thị ...
Ví dụ :
+Hợp chất có liên kết hiđro thờng có nhiệt độ cao , hoà tan tốt trong nớc so với
hợp chất cùng phân tử khối không có liên kết hiđro
b. Tính chất vật lí của rợu
C
1
-> C
3
, mùi thơm ; C
4
-> C
11
lỏng , mùi khó chịu; C
12
rắn , giống parafin
+Nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy tăng nếu khối lợng phân tử tăng , đồng phân
mạch nhánh có nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy thấp hơn mạch thẳng
+ Độ tan trong nớc giảm khi gốc hidro cacbon tăngdo tính kị nớc của gốc hiđro
cacbon

Tiêu biểu : C
2
H
5
OH t
0
C = 78,3
0
C, tan vô hạn trong nớc .
CH
3
OH gây mù , có thể chết ngời ,...dung môi ; điều chế focmanđehit
6. Tính chất hoá học của rợu đơn chức
a. Phản ứng oxi hoá hoàn toàn ( phản ứng cháy)
CO H O
n n<
2 2

=> rợu đơn chức no(hoặc rợu no đa chức) n
rợu
=
H O CO
n n
2 2
CO H O
n n=
2 2

=> rợu đơn chức không no có 1 liên kết


b. Phản ứng thế kim loại mạnh (K,Na,Ba,Ca )
Chú ý : + Nếu cho Na vào dd rợu nớc :
( )
Na H O NaOH H
ROH Na RONa H
+ +
+ +
2 2
2
1
1
2
1
2
+ Nếu rợu trong Benzen thì không có phản ứng (1)
c.Vì rợu không là axit => không tác dụng với bazơ NaOH, KOH, ...
d. Rợu tác dụng với axit ( phản ứng este hoá )
' '
( ) ( )
H SO
t C
O C R OH H O R O C R O R H O= + = +

2 4
0
2
Vai trò : H
2
SO
4

đặc hút nớc ; chng cất este => cân bằng dịch chuyển phải
e. Phản ứng tách nớc từ 1 phân tử rợu no đơn chức (Đề hidrat hoá )
C
n n n n
H SO
C H OH C H H O
+
+

0
2 4
170
2 1 2 2
anken(olefin)
H SO
t C
C H OH C H H O+

2 4
0
2 5 2 4 2
Quy tắc Zaixep : Nhóm OH tách H gắn C kế bên có bậc cao nhất cho sản phẩm chính
Nếu đề bài cho tách H
2
O từ hỗn hợp rợu 2 olefin là đồng đẳng liên tiếp => rợu
no đơn chức - đồng đẳng liên tiếp số nguyên tử
C

2
Lu ý : CH

3
OH tách nớc chỉ cho CH
3
-O-CH
3
, không cho anken(olefin)
H O
n
2
(sinh ra) =n
ete
= 0,5 n
rợu
*Nếu tách H
2
O từ (n) rợu khác nhau tạo
( )n n +1
2
ete (có n et e đối xứng)

.MgO Al O
t C
C H OH CH CH CH CH H O H= = + +

2 3
0
2 5 2 2 2 2
2 2

Butađien 1-3

f. Ô xi hoá không hoàn toàn
rợu bậc 2
( )
t C
t C
Mn
R CH OH CuO R CHO Cu H O
R CH OH CH CuO R CO CH Cu H O
R CH OH O R COOH H O
+
+ + +
+ + +
+ +
0
0
2
2 2
3 3 2
2 2 2
7. Một số rợu không bền
a.Rợu cha no có nhóm OH đính vào cacbon có nối đôi => chuyển thành anđêhit hoặc
xêtôn
CH CH OH CH CHO=
2 3

( anđêhit axêtic hay xêtan anđêhit)
b.Rợu no đơn chức có 2 nhóm OH trở lên cùng đính với 1 nguyên tử cacbon=> khử 1
H
2
O tạo thành anđêhit, xêtôn, axit

Ví dụ:
OH CH OH HCHO H O +
2 2

8.Tính chất hoá học của rợu đa chức
a. Để chứng minh rợu đa chức có thể dựa vào phản ứng của rợu với Na
( ) ( )
x x
x
R OH Na R ONa H+ +
2
2
-
H
n
2
n
rợu
=> rợu đa chức .Dấu = xảy ra <=> rợu có 2 nhóm OH
- Hỗn hợp X gồm 2 rợu A,B . 2.
H
n >
2
n
rợu
=> 1 trong 2 rợu là đa chức
b. Khử nớc của rợu đa chức , mỗi nhóm OH tạo ra 1 liên kết đôi
xt
t C
HO CH CH CH CH OH CH CH CH CH H O = = +


0
2 2 2 2 2 2 2
2
c.Bị oxi hoá không hoàn toàn
( )
( ) ( )
O
HO CH CH OH CH OH HO CH CH OH CHO
2 2 2
anđêhit glixeric
( ) ( )
( )
O O
HO CH CH OH CHO CHO COOH
2 2 2
glioxan axit oxalic
d. Phản ứng với Cu(OH)
2
( điều kiện : 2 OH cùng đính với 2 nguyên tử cacbon liền kề )
( )HO CH CH OH Cu OH +
2 2 2
2
+2 H
2
O
phức đồng glicolat màu xanh lơ
Tơng tự glixêrin cũng tạo phức màu xanh lơ
e. Phản ứng với HNO
3


CH(OH)- CH(OH)- CH
2
-OH +3 HNO
3

H SO
d

2 4
CH
2
(ONO
2
)- CH(ONO
2
)- CH
2
- ONO
2
+
glixerin tri nitrat (nitro glixerin) 3 H
2
O
9.Điều chế rợu đơn chức
a.Cộng nớc vào anken(H cộng vào C nhiều nguyên tử H , quy tắc Maccop...)
CH
2
=CH
2

+ H
2
O
H
+

CH
3
- CH
2
-OH
b.Dẫn xuất halogen thuỷ phân
C
2
H
5
Cl +NaOH

C
2
H
5
OH +NaCl
c.Từ tinh bột

glucozơ

rợu etylic (trong công nghiệp )
C
6

H
12
O
6

men

2 C
2
H
5
OH +2CO
2
d. Từ CaC
2
C
2
H
2


C
2
H
4


C
2
H

5
OH


H O
t C
HgSO H
C H C H CHO C H OH

0
2
4 2
2 2 3 2 5

e.Xà phòng hoá este:
RCOOR
'
+NaOH

RCOONa + R
'
OH
Chú ý : CO+2H
2

xt
t C

0
CH

3
OH
10.Điều chế rợu đa chức
a.Glixerin:
+ Thuỷ phân dầu thực vật (este của glixerin với axit béo ) trong môi trờng kiềm

,
( )
Cl H O Cl
NaOH
C
CH CH CH CH CH CH Cl CH Cl CH OH CH Cl =

2 2
0
2 3 2 2 2 2
500
glixerin
b. Điều chế etylen glicol
+ Ô xi hoá anken bằng dd KMnO
4
trong môi trờng trung tính (H
2
O)
3CH
2
=CH
2
+ 2 KMnO
4

+ 2H
2
O

3 C
2
H
4
(OH)
2
+ 2 MnO
2
+ 2KOH
+ Thuỷ phân dẫn xuất halogen
CH
2
=CH
2
+Cl
2
+ H
2
O

CH
2
Cl

- CH
2

(OH) +HCl
CH
2
Cl - CH
2
(OH) +NaOH

CH
2
(OH)

- CH
2
(OH) +NaCl
C.PHÊ NOL.
I.Cấu trúc và danh pháp
1.Khái niệm :khi thay thế 1 nguyên tử H trong vòng benzen =OH ta đợc hợp chất phê
nol A
r
là gốc phênyl (C
6
H
5
-)
A
r
OH
OH đính trực tiếp C gốc phênyl
2.Đồng đẳng phênol
Công thức tổng quát:C

6
H
5-x
(R)
x
OH (R ở vị trí o,m,p ;x

5 )
3. Tên gọi :gọi theo dẫn xuất của phênol.Trong trờng hợp phức tạp thêm đầu ngữ o xi
<hiđrô xi> vào tên tơng ứng
Ví dụ :C
6
H
4
(OH)
2
:1.2(1.3) (1.4)đi oxi benzen ;C
6
H
5
(OH)CH
3
:O(p) (m)crezol
II .Điều chế :
1.Chng cất nhựa than đá .
2. Thuỷ phân dẫn xuất halogen
,
c
Fe NaOH
Cl

p t
C H C H Cl C H ONa
0
2
6 6 6 5 6 5
HCl
C H OH
6 5
3.Đun nóng chảy ben zen sunphonic với kiềm
C
6
H
5
SO
3
Na
NaOH H
C H ONa C H OH
+

6 5 6 5
III.Tính chất vật lí :
Nhiệt độ nóng chảy =30
0
c
;ít tan trong nớc do gốc C
6
H
5
-không tan trong nớc ,gây

bỏng nặng ; để lâu chảy rữa ngoài không khí có màu đỏ
IV. Tính chất hoá học : ảnh hởng lk

vòng ben zen

OH
P xảy ra ở nhóm OH và vòng benzen (A
r
)
ảnh hởng nhóm OH

vòng ben zen
1.P ở nhóm OH:
a.tác dụng Na : C
6
H
5
OH + Na

C
6
H
5
ONa +
1
2
H
2
b.tan trong dung dịch kiềm tạo muối Na tri phênolnat tan trong nớc (trong suốt)
C

6
H
5
OH + NaOH

C
6
H
5
ONa + H
2
O
c.Kết luận: nhómOH của phênol phân cực hơn OH của
rợu
Phênol vừa p Na vừa p NaOH ctỏ
có tính a x (a x phênonic)
- không chuyển đ ợc quỳ tím thành màu đỏ
axit

yếu
- yếu hơn H
2
CO
3
do đó khi thổi CO
2
vào dung dịch phênonat

kết tủa trắng phênol
C

6
H
5
ONa + CO
2
+ H
2
O

C
6
H
5
OH

+ NaHCO
3

-tính a x phênol tăng nếu vòng ben zen có nhóm thế hút điện tử :NO
2
;Cl;COOH;
CHO;COR ;CN và tính a x giảm có nhóm đẩy điện tử: CH
3
;C
2
H
5
...
2.PƯ xảy ra ở vòng ben zen (nhân thơm)
a.làm mất màu dung dịch brôm (2.4.6tri brôm phenol ;kết tủa trắng)


( )
H O
r r
C H OH B C H Br OH HB+ +
2
2
6 5 6 5 3
3 3
- Nếu dung môi ít phân cực(clorofom) r r r
C H OH B C H B OH HB+ +
2
6 5 6 5
b.P nitro hoá:(tạo 2.4.6.trinitro phênol-a x picric)
( )
c
H SO
t
C H OH HNO C H NO OH H O
+ +
2 4
0
6 5 3 6 5 3 3 2
3 3


( ) ( )C H OH HNO l C H NO OH H O
+ +
6 5 3 6 5 3 2


3. Một số phản ứng khác o;p ni tro phênol
a. Phản ứng Fomanđêhit xúc tác kiềm => Tổng hợp nhựa Phenol Fomanđêhit
[ ]
( ) ( ) ( )
n
n C H OH n HCHO C H OH CH C H OH C H OH n H O+ + + + +
6 5 6 4 2 6 3 6 4 2
2 1 1
b .khử tạo benzen :C
6
H
5
OH
;
c
Zn

0
400
C
6
H
6
+ ZnO
c. Ankyl hoá :C
6
H
5
OH + R-CH =CH
2


ZnCl

2
C
6
H
4
RCH(CH
3
)OH (đồng dẳng phênol)
c.Sonfo hoá :
C
C H OH H SO C H OHSO H H O

+ +

0
15 20
6 5 2 4 6 4 3 2
( axit o.phenol sunfonic)
Nếu ở 100
0
C tạo thành axit (p) .phenosunfonic
Chú ý : phênol không bị o xi hoá bởi KMnO
4
V. ứng dụng công nghiệp :nh điều phenolfomandehit ,tơ poliamit ;thuốc nổ (a xit pi
cric)
-trong nông dợc: thuốc diệt cỏvà kích thích tố thực vật 2,4-D(muối nat tri của a xit
2,4diclophên0xia xêtic ;chất sát trùng,diệt nấm mốc (o;p-ni tro phenol)

D. Rợu thơm
I. Khái niệm : Nhóm OH liên kết với C mạch nhánh của vòng benzen.
II.Công thức tổng quát :
n n k
C H OH
2 7 2
hay
n n k
C H O
2 6 2
(k là số liên kết

, trên nhánh benzen ; n

7)
III.Tính chất
Có tính chất chung của rợu :
Tạo ete và este
H SO
t
C H CH OH HCOOCH CH COOCH C H H O+ +
2 4
0
6 5 2 3 3 2 6 5 2

rợu benzylic

- Tác dụng Na ; bị o xi hoá bởi CuO tạo
andehit ;tạo a xit(nếu chất o xi hoá mạnh KM
n

O
4
...)
-thế Cl ;Br vào vị trí o hoặc p :C
6
H
5
CH
2
OH +Cl
2

Fe

C
6
H
4
(Cl)CH
2
OH +HCl
E . AMIN
I. Khái niệm : Khi thay thế 1 hay nhiều H trong NH
3
ta đợc hợp chất amin ( NH
2
gọi
là nhóm chức amino)
II.Công thức tổng quát
1. Amin mạch hở :

( )
n n k x x
C H NH
+ 2 2 2 2
( x

N
*
)
2. Amin no mạch hở :
( )
n n x x
C H NH
+ 2 2 2
hay
n n x x
C H N
+ +2 2
hay C
x
H
y
N
3.Amin no đơn chức :
n n
C H NH
+2 1 2
hay
n n
C H N

+2 3
4.Amin thơm đơn chức : gốc hiđro cacbon liên kết với nhân benzen là gốc no .
n n
C H NH
2 7 2
(n

6 , n

N )
5. Bậc amin
a.Amin bậc 1 : RNH
2
Ví dụ CH
3
NH
2
(mêtyl amin )
b. Amin bậc 2 : RNH-R' . Ví dụ
( )CH NH
3 2
(đi mêtyl amin)
c. Amin bậc 3 : Ví dụ :
( )CH N
3 3
(tri mêtyl amin )
6.Gọi tên:
a.Danh pháp IUPAC : tiếp đầu ngữ amino + số chỉ vị trí + tên hiđrô cacbon mạch
dài nhất
Ví dụ :

( ) ( )CH CH NH C CH CH
3 2 3 2 3
( 2.amino.3.3.đimetyl butan)
b.Tên thờng : số chỉ vị trí +Tên gốc hiđrô cacbon + amin
II. Tính chất vật lý : Có liên kết hiđrô => dễ tan trong nớc => gốc hiđrô lớn ,độ
tan giảm do tính kị nớc của gốc hidrô cacbon
-Amin bậc 3 không có liên kết hiđrô
III.Điều chế
,t p
Al O
HNO
C H Cl NH C H NH NH Cl
NH ROH RNH H O
C H C H NO
+ +
+ +



0
2 3
3
6 5 3 6 5 2 4
3 2 2
6 6 6 5 2
2
Khử hợp chất nitro :
Fe
C H NO H C H NH H O+ +
6 5 2 6 5 2 2

6 2
(anilin)
IV . Tính chất hoá học : Tính bazơ giống NH
3
1. Tính bazơ : NH
3
< RNH
2
< R
2
NH Và R
3
N < R
2
NH (Rlà gốc no)
-Nhóm đẩy điện tử làm bazơ tăng và nhóm hút điện tử làm bazơ giảm
-Làm đổi màu quỳ tím thành xanh
-Tác dụng với dung dịch HCl :
( )
( )
x x x
x x x
RN xHCl R NH Cl
R NH Cl xNaOH RN xNaCl xH O
+
+ + +
2
C H CH OH CH OH C H CH COCH H O
+ +
6 5 2 3 6 5 2 3 2

-Phản ứng cháy :
( )
n n
n
C H N O nCO N n H O
+
+
+ + + +
2 3 2 2 2 2
6 3
2 2 2 3
2
2. Amin tiêu biểu: Anilin(C
6
H
5
NH
2
)
a. Tính chất vật lý : lỏng không màu , để trong không khí thành màu nâu đen ,
độc ,ít tan trong nớc , tan trong benzen và rợu .
b. Tính chất hoá học : Có tính bazơ giống NH
3
phản ứng xảy ra nhóm chức
NH
2
và gốc phênyl C
6
H
5

(vị trí o;p)
- Tác dụng với HCl : C
6
H
5
NH
2
+ HCl ->C
6
H
5
NH
3
Cl (muối phênyl amôni clorua tan)
-Tính bazơ yếu hơn NH
3
do ảnh hởng hút e của gôc phenyl(vòng ben zen) .không làm
xanh đ ợc n ớc quỳ
C
6
H
5
NH
2
có tính ba zơ ( có khả nặng nhận H
+
) do còn 1 cặp e (p) của N cha liên kết
+ Tác dụng với dd Br
2
: : C

6
H
5
NH
2
+ 3 Br
2
r r
C H B NH HB +
3
6 5 2
3
(Trắng)
c.Kết luận : Amin vừa phản ứng cộng Br
2
vừa phản ứng với HCl là do ảnh hởng
qua lại lẫn nhau giữa vòng benzen và NH
2

V . Tính chất của hợp chất có vòng benzen : anilin ; phenol;benzen(C
6
H
6
)
;stiren(C
6
H
5
-CH =CH
2

);rợu thơm ;toluen (C
6
H
5
-CH
3
)
1. Phenol thể hiện tính axit : Phản ứng với Na , NaOH -> tan ;tác dụng dung dịch
r
B
2
(tạo kết tủa trắng)
2.Amin phần lớn thể hiện tính bazơ: tan trong dd HCl ;tạo kết tủa trắng với
r
B
2
Sti ren làm mất màu dung dịch
r
B
2
;thuốc tím -kalipeman ga nat (KM
n
O
4
) ở điều kiện
thờng ;cộng H
2
;HCl ; trùng hợp
3.Benzen chỉ làm mất màu
r

B
2
khan (có xúc tác F
e
;
c
t
0
) ;tác dụng HNO
3
đặc(H
2
SO
4
làm
xúc tác) ;cộng Cl
2
(ánh sáng) tạo thuốc trừ sâu 6.6.6
4.Toluen làm mất màu (KMnO4) khi đun nóng, tạo kết tủa M
n
O
2
(màu đen) ;làm mất
màu
r
B
2
khan(xúc tác F
e
;

o
c
t
) ;tác dụng HNO
3
(H
2
SO
4
xúc tác)
5. Rợu thơm có tính chất của rợu và hợp chất có vòng nhng không p NaOH
F .ANDEHIT -XÊTÔN.
I.Andehit.
1.Khái niệm : là dẫn xuất hidrôcacbon.Trong phân tử chỉ có chức : -CHO.
2.Công thức tổng quát:C
n
H
2n+2-2k-m
(CHO)
m
hay C
x
H
y
(CHO)
m
hay C
m+n
H
2n+2-2k

O
m
(
, ,k m n 0 1 0
)
a.k=0;m=1 ta có andehit no đơn chức: C
n
H
2n+1
CHO hay C
m
H
2m
O (m=n+1)
b.k=1;m=1 ta có andehit không no đơn chức có 1 liên kết

ở gốc hidrocacbon:
C
n
H
2n-1
CHO hay C
n+1
H
2n
O

c.k=0 ta có andehit no đa chức C
n
H

2n+2-m
(CHO)
m

3.Danh pháp :
a.danh pháp IUPAC: số chỉ vị trí mạch nhánh +tên mạch chính +al
b.danh pháp thờng: gọi theo tên a xit ;chỉ thay tên a xit =andehit

4.Điều chế :phơng pháp chung o xi hoá rợu bậc 1 bằng CuO đun nóng
R-CH
2
-OH + CuO
c
t

0
RCHO + Cu +H
2
O
hoặc 2 R-CH
2
-OH +O
2

c
Cu
t

0
2 R-CHO +2H

2
O
5. Tính chất hoá học chung :
a. o xi hoá hoàn toàn (p cháy)
C
m+n
H
2n+2-2k
O
m
+ t O
2

c
t

0
(n+m) CO
2
+(n+1-k)H
2
O
Nếu :k=0;m=1 ta có
CO H O
n n
=
2 2
thì andehit no đơn chức
Nếu : k=1;m=1 ta có
CO H O

n n
2 2
thì andehit không no đơn chức có 1 liên kết


gốc hidrô cacbon và n
andehit
=
CO H O
n n
2 2
b. P o xi hoá không hoàn toàn :( đứt lk C-H trong CHO)

công thức tên thông thờng tên :IUPAC
HCHO andehit fomic(fomandêhit) mêtanal
CH
3
CHO andehit a xêtic(a xêtan dêhit) etanal
CH
3
CH(CH
3
)CHO andehit i sô butiric 2.mêtyl -prôpanal
CH
2
=CH-CHO andehit a crylic prôpenal
C
6
H
5

-CHO andêhit benzoic phenyl metanal
C
6
H
5
CH
2
CHO andêhit phenyl a xêtic 2.phenyl etanal

×