Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

ke hoach day them

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.82 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KÕ ho¹ch DẠY THÊM TOÁN 8 I. §Æc ®iÓm , t×nh h×nh - Dạy theo nội dung chơng trình môn Toán 8 , đảm bảo nội dung kiến thức cũng nh mức độ, yêu cầu quy định theo chơng trình môn Toán. - жm b¶o hÖ thèng c©u hái lý thuyết vµ bµi tËp phong phó, ®a d¹ng, võa gióp HS cñng cố, khắc sâu kiến thức, phát hiện vấn đề, rèn luyện kỹ năng tính toán, suy luận, vừa giúp tập đợt vận dụng kiến thức toán học vào đời sống và các môn học khác . II. §Æc ®iÓm t×nh h×nh häc sinh : 1/ Líp 8A a) ThuËn lîi : - §a sè c¸c em ngoan, là học sinh khá - giỏi được chọn từ 2 lớp buổi sáng, phô huynh HS đã bắt đầu quan tâm hơn đến việc học tập của con em mình. - §a sè c¸c em biÕt lo l¾ng cho viÖc häc, yªu thÝch bé m«n To¸n. - Lµ líp chñ nhiÖm nªn cã thêi gian t×m hiÓu hoµn c¶nh, ®iÒu kiÖn vµ häc lùc cña tõng em. Từ đó có kế hoạch giúp đỡ các em đợc tốt hơn. b) Khã kh¨n : Phần lớn là con em gia đình làm nông nghiệp nên việc dành thời gian cho việc học còn ít, cha đảm bảo yêu cầu .Tuy gia đình có quan tâm đến việc học của con cái nhng cha có biện pháp và phơng pháp hữu hiệu. Tài liệu tham khảo còn ít . 2/ Líp 8B : a) ThuËn lîi :. - Việc quan tâm của gia đình đã đợc nâng lên, yêu cầu của nhà trờng, công tác đội đối với HS cao hơn nên các em đã có đủ SGK ,SBT,ĐDHT ngay từ đầu năm học vì vậy các em làm bài tập, nghiên cứu bài ở nhà đợc tốt hơn . b) Khã kh¨n : - Đa số cỏc em học trung bỡnh và cũn em học yếu . Là con em gia đình làm nông nghiệp, thời gian giúp đỡ gia đình tơng đối nhiều, ảnh hởng không nhỏ đến thời gian học tập của HS. - Một số gia đình đông con, cha thực sự quan tâm đến việc học tập của con cái . - Tài liệu tham khảo còn ít, cha tìm tòi sách hay để học . Cô thÓ ®iÒu tra c¬ b¶n ®Çu n¨m nh sau: * VÒ kÕt qu¶ kh¶o s¸t ®Çu n¨m: Kh¸ Trung b×nh Líp SÜ sè SL Giái % SL % SL % 8A 39 8B 39 III. Ph¬ng ph¸p d¹y häc chñ yÕu. YÕu SL. %. SL. KÐm %. Căn cứ vào đặc điểm bộ môn, yêu cầu giáo dục và tình hình học sinh ở trên , tôi đa ra phơng pháp dạy học chủ yếu nh sau: Vận dụng phơng pháp đổi mới phù hợp với phơng pháp đặc trng của bộ môn, trình độ, đối tợng HS, với nội dung chơng trình SGK quy định. Đổi mới phơng pháp dạy học theo hớng tích cực hoá hoạt động học tập học tập của HS , giúp HS chiếm lĩnh kiến thức chủ động sáng tạo, bồi dỡng phơng pháp tự học, rèn luyện kỹ năng vận dụng kiến thức vào thực tiễn, tác động đến tình cảm, đem lại niềm vui høng thó häc tËp cho HS Thực hiện trong 1 bai học gồm: Phần I: Hệ thống lại lý thuyết Phần 2:Làm các dạng bài tập Tuú theo tõng bµi, tõng tiÕt cã thÓ sö dông mét hoÆc phèi hîp linh ho¹t c¸c ph¬ng ph¸p để đạt hiệu quả cao : + Ph¬ng ph¸p ph¸t hiÖn vµ giải quyết vấn đề. + Phơng pháp phân hoá đối tợng. + Ph¬ng ph¸p häc tËp hîp t¸c theo nhãm nhá ..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> + Phơng pháp vấn đáp gợi mở . + Ph¬ng ph¸p trùc quan . iV. Chỉ tiêu phấn đấu Căn cứ vào tình hình thực tế của HS và nhiệm vụ năm học đã đề ra, tôi đa ra chỉ tiêu phấn đấu nh sau : Líp SÜ sè 8A 39 8B 39. Giái SL. Kh¸ %. SL. %. Trung b×nh SL %. YÕu SL. %. KÐm SL %. * ChÊt lîng mòi nhän : Båi dìng HSG To¸n 8: 6 gi¶i cÊp trêng ; 2 gi¶i cÊp huyÖn V. BiÖn ph¸p thùc hiÖn Căn cứ vào tình hình thực tế của HS và chỉ tiêu đăng ký nh trên . Tôi đề ra một số biÖn ph¸p thùc hiÖn chñ yÕu nh sau : 1. X©y dùng nÒ nÕp häc tËp ë líp ë trêng Nghiªm tóc , tËp trung chó ý trong giê häc , cã ý thøc dù ®o¸n vµ chiÕm lÜnh kiÕn thøc , vận dụng tổng hợp các kiến thức đã học vào giải bài tập và thực tế cuộc sống. Muốn vậy gi¸o viªn cÇn nghiªm tóc trong viÖc so¹n bµi vµ gi¶ng bµi , yªu cÇu HS nghiªn cøu bµi ë nhà , chuẩn bị đầy đủ tài liệu , dụng cụ học tập có liên quan . 2. X©y dùng nhãm häc tËp ë líp , ë nhµ + ở lớp : Thành lập cán sự bộ môn để kiểm tra đôn đốc hớng dẫn các bạn làm một số bài tập có thể. Nếu cần có thể đè nghị lên GV bộ môn . + ë nhµ: Nhãm c¸c em gÇn nhau thµnh tõng nhãm , híng dÉn c¸c em häc kh¸ kÌm cÆp , giúp đỡ bạn học yếu hơn cùng tiến bộ . 3. C«ng t¸c båi dìng + Ph¸t hiÖn, cã kÕ ho¹ch båi dìng cho HS kh¸ giái, gióp c¸c em t×m hiÓu tham kh¶o tµi liÖu hay, bæ Ých . + Kèm cặp những em học còn yếu ở lớp để nâng cao chất lợng . 4. Công tác kiểm tra đánh giá + Thêng xuyªn kiÓm tra viÖc häc vµ lµm bµi tËp ë nhµ cña c¸c em th«ng qua vë bµi tËp vµ viÖc kiÓm tra miÖng trªn líp , cã h×nh thøc khen chª kÞp thêi + Thực hiện đầy đủ , nghiêm túc các bài kiểm tra theo quy định .Đề thi và coi thi nghiêm túc .Chấm trả bài chính xác , kịp thời .Sau mỗi bài kiểm tra , đánh giá nhận xét rút kinh nghiệm những sai sót HS thờng mắc phải .Từ đó HS thấy đợc mức độ học tập của mình để kịp thời bổ sung kiến thức còn yéu kém .Góp phần ủng hộ cuộc vận động “Nói không víi tiªu cùc trong thi cö vµ bÖnh thµnh tÝch trong gi¸o dôc ” 5. Tµi liÖu tham kh¶o Ngoµi SGV, SGK,SBT gi¸o viªn cÇn nghiªn cøu thªm tµi liÖu tham kh¶o, häc hái đồng nghiệp nhằm bổ sung và mở rộng kiến thức . 6. Xây dựng mối quan hệ giữa gia đình và nhà trờng Gi¸o viªn thêng xuyªn th«ng tin víi phô huynh häc sinh vÒ kÕt qu¶ häc tËp vµ rÌn thông qua sổ liên lạc, điện thoại hoặc gặp trực tiếp nhằm tiếp cận thông tin 2 chiều để có biện pháp giáo dục phù hợp, kịp thời .Có thể kiểm tra đột xuất góc học tập ở nhà, từ đó gióp c¸c em cã ý thøc tù gi¸c h¬n trong viÖc häc ë nhµ .. VI. KÕ ho¹ch cô thÓ. BUỔI. TÊN BÀI DẠY. 1. Ôn tâp: Nhân đa thức với đa thức. MỨC ĐỘ CẦN DẠT - Kiến thức : Giúp học sinh củng cố các qui tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức. - Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng thực hiện thành. GHI CHÚ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2. 3. 4. 5. 6 7. thạo phép nhân đơn thức với đa thức thông qua các bài toán chứng minh, tìm x… -Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, linh hoạt . Ôn tâp: - Kiến thức : HS nhớ và viết được các hằng đẳng Những hằng thức đã học đẳng thức đáng - Kỹ năng : nhớ + Rèn luyện kỹ năng vận dụng hằng đẳng thức đã học vào giải toán. + Rèn luyện kỹ năng phân tích, nhận xét để áp dụng linh hoạt các hằng đẳng thức - Thái độ : Giáo dục cho HS tính cẩn thận, nhạy bén, linh hoạt Ôn tâp: - Kiến thức : HS vận dụng thành thạo định lí Đường trung đường trung bình của tam giác,của hình thang để bình của tam giải được những bài tập từ đơn giản đến phức tạp. giác,của hình - Kỹ năng : Rèn luyện cho HS kỹ năng tính toán, thang chứng minh hình học + Rèn luyện cho HS các thao tác tư duy phân tích, tổng hợp qua việc tập luyện phân tích chứng minh các bài toán. - Thái độ : Giáo dục cho HS tính khoa học, logic - Kiến thức : Ôn tâp được hai điểm đối xứng với nhau qua một một trục ,trục đối xứng của một hình và hình có trục đối xứng. - Kỹ năng : HS biết vẽ điểm , đoạn thẳng đối Ôn tâp: xứng với đoạn thẳng cho trước qua một đường Đối xứng trục thẳng. Biết chứng minh hai điểm đối xứng với nhau qua một một trục trong trường hợp đơn giản. - Thái độ :Giáo dục cho HS tính thẫm mỹ, tính thực tế của môn học. Ôn tâp: - Kiến thức : Giúp HS củng cố, khắc sâu và nắm Phân tích đa vững các phương pháp phân tích đa thức thành thức thành nhân nhân tử mà đặc biệt là phương pháp nhóm hạng tử. tử - Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử. - Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận, quan sát, tư duy. Ôn tâp: -Kiến thức : Nắm vững các phương pháp phân Phân tích đa tích đa thức thành nhân tử một cách có hệ thống. thức thành nhân - Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng phân tích đa thức tử thành nhân tử - Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận, quan sát, tư duy. Ôn tâp: - Kiến thức : Giúp HS củng cố và khắc sâu kiến Hình Bình thức về hình bình hành: định nghĩa, tính chất, nắm Hành được các dấu hiệu nhận biết..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Ôn tâp: Hình chữ nhật 8. Ôn tâp: Chia đa thức cho đơn thức 9. Ôn tâp: Hình thoi. - Kỹ năng : Luyện kỹ năng vẽ hình, phân tích đề bài, chứng minh tứ giác là hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi.Vận dụng các kiến thức về hình thoi trong tính toán,chứng minh và các bài toán thực tế.. 10. Ôn tập: Đai số chương 1 11. 12. 13. - Kỹ năng : Rèn kỹ năng vận dụng các kiến thức đó vào giải bài tập về tính toán, kỹ năng vẽ hình, chứng minh đơn giản. - Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận linh hoạt chính xác ,rèn khả năng tư duy sáng tạo. - Kiến thức : Giúp HS củng cố, khắc sâu định nghĩa,tính chất hình chữ nhật và nắm được các dấu hiệu nhận biết một tứ giác là hình chữ nhật - Kỹ năng : Luyện kỹ năng vẽ hình, phân tích đề bài, vận dụng các kiến thức về hình chữ nhật trong tính toán,chứng minh và các bài toán thực tế - Thái độ :Giáo dục tính cẩn thận , khoa học, thẫm mỹ. - Kiến thức : Giúp HS củng cố, khắc sâu kiến thức về phép chia - Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng chia đa thức cho đơn thức, chia đa thức đã sắp xếp + Vận dụng hằng đẳng thức để thực hiện phép chia đa thức. - Thái độ : Giáo dục tính chính xác, cẩn thận. -Kiến thức : Củng cố định nghiã, tính chất, dấu hiệu nhận biết một tứ giác là hình thoi. Ôn tập: Đai số chương 1. Ôn tập: Hình vuông. - Thái độ : Giáo dục cho HS tính khoa học, thẫm mỹ - Kiến thức : Hệ thống các kiến thức trong chương I ( Nhân đơn thức, đa thức; Hằng đẳng thức đáng nhớ; Phân tích đa thức thành nhân tử; Chia đa thức cho đa thức). - Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng giải bài tập, kỹ năng lập luận. - Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận linh hoạt và có tinh thần tự học - Kiến thức : Kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức trong chương I của học sinh - Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng tính toán chính xác hợp lí - Thái độ : Rèn khả năng tư duy , trình bày rõ ràng mạch lạc - Kiến thức : Củng cố định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình bình hành, hình chữ nhật, hình.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 14. 15. 16. 17. 18. 19. Ôn tập: Phân thức đại số. thoi, hình vuông. - Kỹ năng : HS biết vận dụng dấu hiệu nhận biết các hình để chứng minh Rèn tư duy lôgic, phân tích lập luận chứng minh. - Thái độ : Có thái độ hợp tác trong hoạt động nhóm. - Kiến thức : Học sinh nắm vững tính chất và vận dụng tốt vào việc rút gọn phân thức. - Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng quan sát, phân tích. - Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận, linh hoạt. - Kiến thức: Hệ thống hoá các kiến thức về các tứ giác đã học trong Chương (về định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết). Ôn tập: - Kỹ năng: HS biết vận dụng các tính chất trên để Hình học giải các bài tập dạng tính toán, chứng minh, nhận chương I biết hình, tìm điều kiện của hình. - Thái độ: Tích cực học tập củng cố kiến thức cũ. Thấy được mối quan hệ giữa các tứ giác đã học, góp phần rèn luyện tư duy biện chứng cho HS Ôn tập: - Kiến thức : HS hiểu và nắm được các bước quy Quy đồng mẫu đồng mẫu thức. thức nhiều phân - Kỹ năng : Thông qua hệ thống bài tập rèn luyện thức cho HS kỹ năng quy đồng mẫu thức nhiều phân thức. - Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận linh hoạt Kiến thức : Củng cố các công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông. Ôn tập: - Kỹ năng : HS biết áp dụng các công thức đã học Diện tích hình để tính diện tích, giải bài tập. chữ nhật - Thái độ : Có thái độ hợp tác trong học tập, giải bài toán. Ôn tập: - Kiến thức :HS biết cách viết một phân thức đối Phép cộng - trừ của 1 phân thức. Nắm vững qui tắc đổi dấu, Biết các phân thức cách làm tính trừ và thực hiện một dãy tính trừ đại số - Kỹ năng :Vận dụng được qui tắc trừ các phân thức đại số (các phân thức cùng mẫu các phân thức không cùng mẫu), có kĩ năng thực hiện một dãy phép trừ và áp dụng một cách hợp lí quy tắc đổi dấu -Thái độ: tư duy linh hoạt, độc lập , sáng tạo, rèn tính cẩn thận chính xác. Ôn tập:. - Kiến thức : HS nắm vững công thức tính diện.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Diện tích tam giác Ôn tập: Phép nhân chia các phân thức đại số. 20. 21. 22. 23. 24. A B. A. B. ( B ≠ 0 ¿ là phân thức A và hiểu rằng chỉ có phân thức khác 0 mới có phân thức nghịch đảo. - Kỹ năng: Vận dụng tốt qui tắc chia các phân thức đại số. Vận dụng được qui tắc nhân phân thức vào phép chia phân thức . -Thái độ : Rèn tư duy linh hoạt, độc lập, sáng tạo, suy luận hợp lý. Tiết 33: - Kiến thức: HS hiểu khái niệm biểu thức hữu tỉ, Phép biến đổi Hiểu được thực chất của biểu thức hữu tỉ là biểu các biểu thức thức chứa các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các hữu tỉ phân thức đại số. - Kỹ năng: HS biết cách biểu diễn biểu thức hữu tỉ dưới dạng 1 dãy các phép tính. - Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác. - Kiến thức: Nắm vững các kiến thức đã học về đa Ôn tập học kì I thức và phân thức một cách có hệ thống - Kỹ năng:Vận dụng thành thạo các quy tắc và các phép biến đổi đã học. - Thái độ: Giáo dục tính linh hoạt , độc lập ,sáng tạo, khả năng diễn đạt chính xác. Ôn tập: - Kiến thức: Nhận dạng phương trình và củng cố Phương trình các cách giải phương trình. đưa về dạng - Kỹ năng : Rèn luyện cho HS kĩ năng giải nhanh, ax+b=0 chính xác các phương trình - Thái độ : Giáo dục tính chính xác, khoa học. Ôn tập: - Kiến thức: HS nắm vững nội dung định lí Ta-let Định lí Ta-let - Kỹ năng : HS vận dụng được định lí để tính toán, trong tam giác chứng minh quan hệ song song. - Thái độ: Giáo dục cho tính chính xác, khoa học. Ôn tập: Phương trình tích. 25. tích tam giác, vận dụng để giải bài tập. - Kỹ năng : HS biết tính diện tích hình chữ nhật, hình tam giác - Thái độ : Phát triển tư duy logic, Có thái độ hợp tác trong hoạt động nhóm - Kiến thức: HS biết được nghịch đảo của phân thức. - Kiến thức : HS được ôn lại và nắm vững hơn 2 quy tắc biến đổi phương trình cũng như các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử - Kỹ năng : Rèn luyện cho HS kĩ năng giải nhanh, chính xác phương trình tích - Thái độ : Giáo dục tính linh hoạt khả năng tư duy sáng tạo.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 26. 27. 28. 29. 30. Ôn tập: Tam giác đồng dạng. - Kiến thức :Củng cố, khắc sâu cho HS khái niệm tam giác đồng dạng - Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng chứng minh hai tam giác đồng dạng .Tính tỉ số đồng dạng . - Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác Ôn tập: - Kiến thức : HS nắm được cách giải các phương Phương trình trình chứa ẩn ở mẫu chứa ẩn ở mẫu - Kỹ năng : Rèn luyện cho HS kỹ năng giải nhanh, thành thạo phương trình này bằng cách sử dụng các phép biến đổi tương đương -Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận linh hoạt Ôn tập: - Kiến thức: HS nắm vững nội dung định lí của các Trường hợp trường hợp đồng dạng . đồng dạng - Kỹ năng :HS vận dụng được định lí để nhận biết các tam giác đồng dạng với nhau, biết sắp xếp các đỉnh tương ứng của hai tam giác đồng dạng, lập ra các tỉ số thích hợp để từ đó tính ra được độ dài các đoạn thẳng trong bài tập - Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận linh hoạt Ôn tập: - Kiến thức : Luyện tập cho HS giải bài toán bằng Giải bài toán cách lập phương trình qua các bước : Phân tích bài bằng cách lập toán, chọn ẩn số, biểu diễn các đại lượng chưa biết, phương trình lập phương trình, giải phương trình, đối chiếu ĐK của ẩn, trả lời.Luyện dạng toán về quan hệ số, toán thống kê, toán phần trăm. - Kỹ năng : Rèn kuyện kỹ năng phân tích tổng hợp - Thái độ : Biết vận dụng vào giải các bài toán thức tế Ôn tập: - Kiến thức: Củng cố các dấu hiệu đồng dạng của Các trường hợp tam giác vuông, tỉ số hai đường cao, tỉ số hai diện đồng dạng của tích của tam giác đồng dạng. tam giác vuông - Kỹ năng: Vận dụng các định lý để chứng minh các tam giác đồng dạng, để tính độ dài các đoạn thẳng, tính chu vi, diện tích tam giác - Thái độ: Thấy được ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng Ôn tập : Đại số chương III. 31. 32. Ôn tập:Bất. - Kiến thức : Giúp HS ôn tập lại các kiến thức đã học của chương (chủ yếu là phương trình 1 ẩn) - Kỹ năng :Củng cố và nâng cao các kỹ năng giải phương trình 1 ẩn (phương trình bậc nhất 1 ẩn, phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu). - Thái độ : Giáo dục tính chính xác khả năng tự học - Kiến thức: Học sinh nắm vững cách giải bất.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 33. 34. 35. 36. phương trình phương trình bậc nhất một ẩn bậc nhất một ẩn - Kỹ năng: Học sinh có kỷ năng giải các bất . phương trình bậc nhất một ẩn. - Thái độ: Giáo dục tính chính xác, cẩn thận. - Kiến thức: HS nắm chắc các dấu hiệu đồng dạng của tam giác vuông, nhất là dấu hiệu đặc biệt (dấu Ôn tập: hiệu về cạnh huyền và cạnh góc vuông) Các trường hợp - Kỹ năng : Vận dụng định lí về hai tam giác đồng đồng dạng dạng dạng để tínhtỉ số các đường cao, tỉ số diện tích, tính của 2 tam giác độ dài các cạnh vuông - Thái độ: Giáo dục cho HS tính thẫm mỹ, khoa học. Ôn tập: - Kiến thức: Biết bỏ dấu giá trị tuyệt đối ở biểu Phương trình thức dạng và dạng chứa dấu giá trị +Biết giải một số phương trình dạng tuyệt đối = cx + d và dạng = cx + d - Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng giải phương trình - Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác - Kiến thức: Nắm vững các kiến thức đã học về đa thức, phân thức và các dạng phương trình một cách có hệ thống. Ôn tập cuối - Kỹ năng:Vận dụng thành thạo các quy tắc và các năm phép biến đổi đã học. có kỹ năng giải các dạng phương trình - Thái độ: Giáo dục tính linh hoạt , độc lập ,sáng tạo, khả năng diễn đạt chính xác. - Kiến thức: Nắm vững các kiến thức đã học về tứ Ôn tập cuối giác và các loại tứ giác đặc biệt: Đĩnh nghĩa, tính năm chất, dấu hiệu nhận biết và công thức tính diện tích các hình đó. Hệ thống hóa các kiến thức về định lý Talet và tam giác đồng dạng đã học . - Kỹ năng: Vận dụng thành thạo định nghĩa và tính chất để nhận biết và chứng minh các hình. - Thái độ: Giáo dục tính linh hoạt , độc lập ,sáng tạo, khả năng diễn đạt chính xác. Kí duyệt.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×