Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (214.22 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TiÕt 15- ¤n tËp ch¬ng I HÖ thøc lîng trong tam gi¸c vu«ng.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tiết 15. ÔN TẬP CHƯƠNG I A. ÔN TẬP LÝ THUYẾT: I. Các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. 1) p2= p’.q. ; r2= r’.q. 1 1 1 2) 2 = 2 + 2 p h r 3) h2= p’. r’ 4) p.r = q.h. Q r. p R. h p'. r' H. q. P.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 15. ÔN TẬP CHƯƠNG I. tan =. Cạnh đối. =. AC B. C¹nh kÒ AB AB C¹nh kÒ = cot = Cạnh đối AC. . c¹nh huyÒn. èi h® c¹n. A. ÔN TẬP LÝ THUYẾT: II. Định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn Cạnh đối AC A sin = = Ò BC k C¹nh huyÒn h n ¹ C¹nh kÒ c AB cos = = BC C¹nh huyÒn. C.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 15. ÔN TẬP CHƯƠNG I A. ÔN TẬP LÝ THUYẾT: III. Một số tính chất của các tỉ số lượng giác Cho hai góc và phụ nhau. Khi đó: sin = cos cos = sin tan = cot cot = tan.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 15. ÔN TẬP CHƯƠNG I A. ÔN TẬP LÝ THUYẾT III. Một số tính chất của các tỉ số lượng giác Cho góc nhọn . Ta có: ..... 0 < sin. 1 < ...... ..... 0 < cos. < ..... 1. 1 sin2 + cos 2 ..... sin ..... tan ..... cos cos ..... cot ..... sin 1 tan .cot = ......
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 15. ÔN TẬP CHƯƠNG I IV. C¸c hÖ thøc vÒ c¹nh vµ gãc trong tam gi¸c vu«ng B .sinB .cosC b= a = a .sinC c= a .tanB b= c. c = .tanC b. .cosB = a. = .cotCc .cotB = b. c A. a. b. C.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 15. ÔN TẬP CHƯƠNG I B. Bµi tËp. Bài 1. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: a) Trong hình bên, sin bằng: 5 A 3 3 C 5. 5 B 4 3 D 4. 5. 4. 3.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 15. ÔN TẬP CHƯƠNG I B. Bµi tËp. Bài 1. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: b) Trong hình bên, sinQ bằng: PR A RS. PR B QR. PS C SR. SR D QR. P S. R. Q.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 15. ÔN TẬP CHƯƠNG I B. Bµi tËp. Bài 1. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: c) Trong hình bên, cos300 bằng: 2a A 3. a B 3. 3 C 2. D 2 3 a2. a. 2a 30 3a.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết 15. ÔN TẬP CHƯƠNG I B. Bµi tËp. Bài 2. Cho hình vẽ, hãy chọn hệ thức đúng: b A sin c a C tanα c. b B cotα c a D cotα = c. c. a. b.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết 15. ÔN TẬP CHƯƠNG I b. Bµi tËp. Bài 3. Cho hình vẽ, hệ thức nào sau đây không đúng: A. sinα2 + cos α2 = 1 B. sinα = cosβ. . C. cosβ = sin (900 - α). sinα D. tanα = cosα. .
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết 15. ÔN TẬP B/ Luyện tập: CHƯƠNG I Bài 36 3 Cho tam gi¸c cã mét gãc b»ng 450 . §êng cao chia mét c¹nh kề với góc đó thành các phần 20cm và 21cm . Tính cạnh lớn trong hai c¹nh cßn l¹i.. 450. 450 20. 21. 21. 20.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết 15. ÔN TẬP CHƯƠNG I Gi¶i: Ta xÐt h×nh thø nhÊt: Cạnh lớn của hai cạnh còn lại đối diện với gãc 450 (v× h×nh chiÕu cña nã lín h¬n) Từ góc bằng 450 ta biết đờng cao bằng 20cm (?). Gọi cạnh đó là x . Ta có: x x 212 202 29(cm). 450 20. 21.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tiết 15. ÔN TẬP CHƯƠNG I Ta xÐt h×nh thø hai: C¹nh lín cña hai c¹nh cßn l¹i kÒ víi gãc 450 (v× h×nh chiÕu cña nã lín h¬n) Từ góc bằng 450 ta biết đờng cao bằng 21cm (?). Gọi cạnh đó là x . Ta có: x x 212 212 21 2(cm). 450 21. 20.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tiết 17. ÔN TẬP CHƯƠNG I C. Híng dÉn häc bµi ë nhµ Ôn lại lý thuyết và các bài tập đã giải. Làm các bài tập còn lại trong SGK . Tiết sau tiếp tục Ôn tập..
<span class='text_page_counter'>(16)</span>