Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

de thi thu dai hoc nam 2012 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.52 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Sở GD – ĐT Bắc Ninh Trường THPT Quế Võ 1. ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN 1 NĂM HỌC 2012 - 2013 Môn : Toán . Lớp 11 Thời gian: 150 phút ( không kể thời gian giao bài ). Câu I.( 2 điểm ) 2 y  x  4x  3 Cho hàm số. 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số. d : y m  x  2  2. Chứng minh rằng đường thẳng luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt. Câu II. ( 3 điểm ). x cot x  sin x(1  tan x.tan ) 4 2 1. Giải phương trình :  x 2  1  y ( y  x) 4 y  3 2 2 x  2 x  x y  x  2 0  2. Giải hệ phương trình sau: 2 3. Giải bất phương trình sau: (4 x  3) x  3x  4 8 x  6 Câu III. ( 2 điểm ) 1. Từ các số 1,2,3,4,5,6. Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau trong đó nhất thiết phải có mặt chữ số 1 . 2 C110 C10 C10 0 S C10    ...  10 2 3 11 2. Tính tổng: Câu IV: ( 2 điểm ) 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d : x – y – 1= 0 và d1 có 2 M   C  , N  d1 C  : x 2   y  4  5  phương trình: x – 3y – 3 = 0. và đường tròn . Tìm.  5 3  ;  sao cho M,N đối xứng nhau qua điểm I  2 2 . .. 2. Trong mặt phẳng 0xy cho điểm A(1;1) và đường thẳng d có phương trình 4x+3y=12. Gọi B,C lần lượt là giao điểm của đường thẳng d với các truc 0x và 0y. Xác định tọa độ trọng tâm của tam giác ABC Câu V: ( 1 điểm ). Cho 3 số dương a,b,c thỏa mãn .. 3. a b c . 3 4 . Chứng minh rằng:. a  3b  3 b  3c  3 c  3a 3 . Dấu “ = ” xảy ra khi nào? = = = = = Hết = = = = = =.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu I.1. Thang điểm 0,25 0,25 0,25 0,25. Đáp án +TXĐ +Tính đồng biến, nghịch biến +BBT +Đồ thị 2. 2. PT hoành độ giao điểm x  4 x  3 m  x  2   x   m  4  x  2m  3 0 (1) Số giao điểm của (P) và d là số nghiệm của phương trình (1) 2.   m  4   4  2m  3 m 2  4  0, m. Ta có Do đó, d luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B. I.2. 0,25. Gọi A  a; m  a  2   , B  b, m  b  2   với a,b là nghiệm của (1) 2. 2. AB .  b  a. AB . m. 2.  m2  b  a  . m. 2.  1   a  b   4ab     a  b m  4  Áp dụng hệ thức Viét ta có : ab 2m  3 2.  1  m 2  4   m4  5m 2  4 2, m. Do vậy, AB min  m 0 II.1. 0,25. x cot x  sin x(1  tan x.tan ) 4 2 (1) x sin x 0;cos x 0;cos 0 2 Đk: x cos 2 4  cot x  sin x. x cos x.cos 2 (1)  cot x  tan x 4  sin 2 x . 1 2.  5  x   k ; x   k ( k  Z ) 12 12. 0,25. 0,25. 0.25đ. 0.25đ. 0.25đ 0.25đ.  x  1  y ( y  x) 4 y  3 2 2  x  2 x  x y  x  2 0 2. 0.5đ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>  x2 1  y  y  x  2 2   2 2  x  1  y ( y  x ) 4 y  x  1 ( y  x  2) 1  2  y ( x  1)( y  x  2)  y  x 2  x  2 0  x 1  x  2     y  2 y  3  2   y 5  3 4 2 Ta cã: 16200 2 .3 .5 ¦íc cua 16200 co d¹ng: 2m.3n.5 p  m, n, p  ;0 m 3,0 n 4,0  p 2 . + Víi mçi bé sè(m, n, p) ta cã 1 íc sè tù nhiªn cña 16200. + Chän m: cã 4 c¸ch. n: cã 5 c¸ch. Suy ra: cã 4.5.3=60 (bé sè(m, n, p) p: cã 3 c¸ch. VËy cã 60 íc sè cÇn t×m.. 0.5đ. 0.25 0.25 0.25. 0.25.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×