Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

5 de kiem tra so hoc Tp hcm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.2 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THAM KHẢO TOÁN 6 HỌC KỲ 1 ĐỀ 1. Trường THCS Chu Văn An ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I_ SỐ HỌC 6 Bài 1: (1đ) Cho A {n  N / 5  n  9}. Năm học 2011 – 2012. a) Viết tập hợp A dưới dạng liệt kê ? b) Viết tất cả các tập hợp con của A có 2 phần tử. Bài 2: (3đ) Thực hiện phép tính a) 39.213  87.39 5 3 2 3 0 b) 8 : 8  3 .2  2009 2 c) 90  [20  (9  5) ] Bài 3: (3đ) Tìm x  N biết : a) (x  35)  120 0. b) 7x  8 713 c) 4x :17 0 Bài 4: (2đ) Cần dùng bao nhiêu chữ số để đánh số trang của một quyển sách dày 214 trang? Bài 5: (1đ) Tính nhanh 26  28  30  ...  128  130 -----------o0o---------ĐỀ 2. Trường THCS Đồng Khởi ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I_ SỐ HỌC 6 Bài 1: (1đ) Trong các số 3519; 2340; 138 a) Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9? b) Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5; 9? Bài 2: (1đ) Điền chữ số vào dấu * để: a) 5*3 chia hết cho 3. Năm học 2011 – 2012. b) *1029* chia hết cho cả 2 và 9 Bài 3: (3đ) Thực hiện phép tính: a) 16.85 16.15  120 2 3 b) 3 .4  24 : 2 2 c) 65  [21  (6  2) ] Bài 4: (3đ) Tìm x  N biết: a) 75  (131  x) 205 6 3 b) 2x  36 4 : 4 2 x 6 c) 2011 . 2011 2011 Bài 5: (2đ) Cần dùng bao nhiêu chữ số để đánh số trang của một quyển sách dày 254 trang?. -----------o0o----------.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐỀ 3. Trường THCS Đức Trí ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I_ SỐ HỌC 6 * Bài 1: (2đ) Cho A {n  N / n  4}. Năm học 2011 – 2012. a) Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp A b) Viết tất cả các tập hợp con của A có hai phần tử. Bài 2: (3đ) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể) a) 47.52  47.49  47 2 b) 168 :{46  [12  5.(32 :16) ]} 7 4 2 1 0 c) 6 : 6  4 . 4 . 4 Bài 3: (3đ) Tìm x  N biết: 6 3 a) 2x  36 4 : 4 b) x  87 : 29 3 c) 70  ( x  3) 45. Bài 4: (2đ) Chứng tỏ rằng 207.a  459.b  909.c chia hết cho 3. Tổng này có chia hết cho 9 không? ĐỀ 4. Trường THCS Huỳnh Khương Ninh Năm học 2011 – 2012 ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I_ SỐ HỌC 6 Bài 1: (3đ) Thực hiện phép tính: 2 2. 0 3 a) 7.5  3 (2011  2 ) b) 25.79  25.11  25.10 c) 70  {38 :[15  (20  16)]} Bài 2: (3đ) Tìm x  N biết: a) 217  x 31 9 10 8 b) 60  3x 9 : 9 c) 23  (4  x) 3. Bài 3: (3đ) Cho tập hợp A {x  N / 5  x 8} a) Viết tập hợp A dưới dạng kiệt kê phần tử. b) Viết tất cả các tập hợp con của A. c) Điền các ký hiệu , , , ,  vào ô vuông. 5 A ; {5} A; 6 A; {6} A; {7,8,9}. A. Bài 4: (1đ) Cho A { 10; 12; 14; ... ; 98; 100} Tính số phần tử của A từ đó tính tổng sau: 10  12 14 16  ...  98  100 -----------o0o---------ĐỀ 5. Trường THCS Lương Thế Vinh Năm học 2011 – 2012 ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I_ SỐ HỌC 6 Bài 1: (3đ) Thực hiện phép tính rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố 2 3 2 a) 249  4 .2  160 : 4.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2 2 b) 7 .2  [121  (19  13) ] Bài 2: (3đ) Tìm x  N biết: a) 30  x và 2  x 12 x 2 b) 3  19 62 c) x 10, x 15 và x  100 Bài 3: (2đ) Có một số táo nhiều hơn 800 nhưng ít hơn 900 quả. Khi xếp vảo mỗi đĩa 6 quả, 7 quả hay 8 quả đều dư 5 quả. Hỏi số táo có tất cả bao nhiêu quả? Bài 4: (2đ) So sánh A  2002 . 2002 và B  2000 . 2004 mà không tính giá trị cụ thể của chúng..

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×