Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.48 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GDĐT NINH BÌNH TRƯỜNG THPT YÊN MÔ A. ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN NĂM HỌC 2011-2012 (Thời gian làm bài 150 phút). I.PHẦN CHUNG ( 7 điểm) Câu 1:(3 điểm) Cho hàm số y = -x ❑4 +4x ❑2 -2. 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2. Tìm m để phương trình x ❑4 -4x ❑2 -1+m = 0 có 4 nghiệm phân biệt. 3. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và đường thẳng y= -2. Câu 2(3 điểm) 1. Giải phương trình :. log 5 (1 3 x) log 1 ( x 3) log 5 3 5. 4. 2 t an 2 x dx 2 c os x 0. 2. x. 2. x 1 dx 2x 3. 2. Tính tích phân: I = J= 1 3. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: y = sin3x +2cos2x –3 Câu 3(1 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, trung tuyến AM=a, cạnh SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), tam giác SBC đều. Tính thể tích của khối chóp S.ABC. II. PHẦN RIÊNG( 3 điểm) Thí sinh chỉ được chọn một trong 2 phần (phần 1 hoặc phần 2 ) Theo chương trình chuẩn : Câu 4a (2 điểm) Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng: x 3t y 1 t z 3 4t . x 6 3u y 2 u z 3 4u . α. d1: và d2: và mặt phẳng ( ): y + z -1= 0 1. Chứng minh d1 song song d2. 2. Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa d1 và d2. 3. Viết phương trình đường thẳng Δ nằm trong mặt phẳng ( α ),vuông góc và cắt đường thẳng d1 2 Câu 5a (1 điểm) Tìm các số phức z mà ( z 1) là số thuần ảo và |z| = 5 . Theo chương trình nâng cao :. x 1 y z 1 2 1 và Câu 4b (2 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d: 1 2 2 2 mặt cầu (S): x y z 2 x 4 y 6 z 8 0. 1. Tìm tọa độ tâm I và bán kính mặt cầu (S). 2.Viết phương trình mặt phẳng ( ) qua I và vuông góc với đường thẳng d. 3.Viết phương trình mặt phẳng ( ) chứa d và cắt (S) theo đường tròn bán kính lớn nhất. z 2i 13. Câu 5b (1điểm) Tìm số phức z thoả mãn và phần thực bằng 2 lần phần ảo của nó. ..........................Hết................... Họ tên thí sinh:................................................. Số báo danh:..................................................... Họ tên giám thị 1:............................................. Họ tên giám thị 2:..............................................
<span class='text_page_counter'>(2)</span> SỞ GDĐT NINH BÌNH TRƯỜNG THPT YÊN MÔ A. Câu Câu 1. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN NĂM HỌC 2011-2012. Hướng dẫn đáp án 1(1,5đ). * Tập xác định:. Điểm 0,25. R.. * Sự biến thiên: lim y + Giới hạn: x . Đồ thị hàm số không có tiệm cận. + Chiều biến thiên: y 4x 3 8x 2 x 0 y 0 x 2 Bảng biến thiên: x +∞ y. −∞. 2. +. y. 0. 2. 0 0. 2. −∞. ; 2 và + Hàm số đồng biến trên khoảng 2, 0 và + Hàm số nghịch biến trên khoảng + Hàm số đạt cực đại tại. 0,25. +. 0. -. 0,25. 2 -2 0; 2. . . 2; . 0,25 0,25. x 2, y CĐ y( 2) 2. đạt cực tiểu tại x 0, y CT y(0) 2. + Đồ thị: Đồ thị cắt trục tung tại điểm (0;-2), cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt có hoành độ là x 2 2. 0,25. 0,75 4 2 4 2 2(0,75đ). x 4x 1 m 0 x +4x 2 m 3 Phương trình có bốn nghiệm khi 2 m 3 2 1 m 5 .. 0,25.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> x 0 -x 4 +4x 2 2 2 0,5 x 2 . 3(0,75đ)..Xét phương trình: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C ) và đường thẳng y=-2 là 2. 2. x 5 4x 3 128 (-x +4x )dx ( ) 5 3 2 15 2 4. 2. 0,25. 1 3 1(1 đ).Đk: log 5 (1 3 x) log 1 ( x 3) log 5 3 log 5 [(1 3 x)( x 3)] log 5 3 3 x. 0,25. 5. x 0 (1 3 x)( x 3) 3 x 8 3 . 0,25 0,25. 8 x 3 và x=0. Vậy phương trình có hai nghiệm là 4. Câu 2. 2. 4. . 2 t an x 2 t an 2 x tan 3 x 4 7 dx ( ) dx (2 tan x ) cos 2 x cos 2 x cos2 x 3 0 3 0 0. 2(1đ). I = 2 2 2 x 1 1 1 1 1 1 3 dx ( )dx ln x 2 2 x 3 ln 2 1 2 1 x 1 x 3 2 2 4 J = 1 x 2x 3. 3. Đặt. t s inx(t 1;1 ). Khi đó. y f (t ) t 3 2t 2 1(t 1;1 ). 1;1 . + Hàm số f (t ) liên tục trên đoạn t 0(TM ) 2 f '(t ) 3t 4t; f '(t ) 0 t 4 ( KTM ) 3 + f ( 1) 4, f (0) 1, f (1) 2 Học sinh kết luận min max và tìm dấu bằng xảy ra. Câu 3. Do tam giác ABC vuông tại A nên BC=2a. Do tam giác SBC đều nên SM a 3 Ta có. 0,5đ 0,5đ. 0,25. 0,25 0,5.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> SA SM 2 AM 2 a 2, AC AB SB 2 SA2 a 2 VSABC. 1 a3 2 SA. AB. AC 6 3. 0,5. N ( 6; 2;3) d MN ( 6; 3; 0) 3u M (0;1;3) d u 2 1 1. ; trong đó (2;1;0) . Dễ thấy M không thuộc đường thẳng d2. Lại có: u1 u 2 Vậy đường thẳng d2 song song với đường thẳng d1 n u; u1 (4; 8; 5) 2. n Mặt phẳng (P) qua M, nhận làm vecto pháp tuyến. trình mặt phẳng (P) là 4 x 8( y 1) 5( z 3) 0 . Câu 4a Phương u n ; u (5;3; 3) 3. 1 . Gọi A là giao điểm của đường thẳng d1 và mặt phẳng ( ). Tìm được tọa độ điểm A( 3; 2; 1). Phương trình đường thẳng là. 0,5. x 3 5t y 2 3t z 3 t . 0,5 0,5 0,25 0,25. 0,25. 0,25. Giả sử số phức z=a+bi (a; b R) Theo yêu cầu bài toán ta có: a 1 Câu 5a (a 1) b 0 (a 1) 5 a 0 b 2 2 2 2 2 a 2 0,75 a b 5 b 5 a b 1 0.25 Vậy có các số phức thỏa mãn bài toán là: z=-1+2i,z=-1-2i,z=2+i,z=2-i 0,5 1. Tọa độ tâm I (1; 2;3) ; bán kính R 6 2. Mặt phẳng ( ) qua I và vuông góc với đường thẳng d có phương trình 2. Câu4b. 2. 2. 2. 0,5 là (x-1)+2(y+2)+(z-3)=0 3. Mặt phẳng ( ) cắt (S) theo đường tròn bán kính lớn nhất khi 0,25 I (1; 2;3) ( ) Lấy M(1;0;1), N(2;2;2) thuộc đường thẳng d, IM (0; 2; 2); IN (1; 4; 1) n IM ; IN (6; 2; 2). . Phương trình mặt phẳng ( ) là 3(x-1)-(y+2)-(z-3)=0. Câu5b. 0,5 0,25. Giả sử số phức z=a+bi (a; b R) Theo yêu cầu bài toán ta có:. 0,75.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> b 2 a 4 2 2 2 2 a (b 2) 16 4b (b 2) 16 b 10 a 2b a 2b 3 20 a 3 20 10 z i 3 3 Vậy số phức z thỏa mãn yêu cầu là z=4+2i;. 0,25.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>