Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

ngocvs

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.12 MB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>GIÁO VIÊN : PHẠM THỊ DUYỆT TRƯỜNG THCS NGUYỄN CHÍ THANH ĐĂKMIL-ĐĂKNÔNG.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tiết 49:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> PHÂN CÔNG THẢO LUẬN NHÓM Nhóm 1: Sự phát triển của từ vựng Nhóm 2: Từ mượn Nhóm 3: Từ Hán Việt Nhóm 4: Thuật ngữ và biệt ngữ xã hội Nhóm 5: Trau dồi vốn từ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> I. SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TỪ VỰNG 1. Các cách phát triển từ vựng: Có 2 cách: a. Phát triển về nghĩa: - Phát triển về nghĩa của chúng dựa trên cơ sở nghĩa gốc. - Có hai phương thức phát triển nghĩa của từ ngữ là: Phương thức ẩn dụ và hoán dụ. b. Phát triển số lượng từ ngữ: - Tạo từ ngữ mới từ những từ có sẵn. - Mượn từ ngữ của tiếng nước ngoài..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> I. SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TỪ VỰNG Các cách phát triển từ vựng. Phát triển nghĩa của từ. Phát triển số lượng từ ngữ. Tạo từ ngữ mới từ từ ngữ có sẵn. Mượn từ ngôn ngữ khác.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 2. Ví dụ minh hoạ các cách phát triển của từ vựng:.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Ai nhanh hƠn?.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Từ “trái tim” trong câu “Chỉ cần trong xe có một trái tim” phát triển nghĩa theo phương thức nào?. A. Ẩn dụ. B. Hoán dụ. Bạn đã sai! Chóc mõng b¹n. Nhạc.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Từ “yến anh” trong câu “Gần xa nô nức yến anh” phát triển nghĩa theo phương thức nào?. A. Ẩn dụ. B. Hoán dụ. Chóc mõng b¹n Bạn đã sai. Nhạc.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Từ “Kinh tế tri thức” trong câu “chúng ta phát triển nền kinh tế tri thức” phát triển số lượng từ ngữ theo phương thức nào?. A. Mượn từ. Bạn đã sai. B Tạo từ ngữ mới từ từ có sẵn. Chóc mõng b¹n. Nhạc.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Từ “thu thủy” trong câu “Làn thu thuỷ, nét xuân sơn” phát triển số lượng từ ngữ theo phương thức nào?. A. Mượn từ. Chóc mõng b¹n. B Tạo từ ngữ mới từ từ có sẵn. Bạn đã sai. Nhạc.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài tập 3:. Có thể có ngôn ngữ mà từ Không. Vì nếu không có sự phát vựng phát triển theochỉ triển vềchỉ nghĩa thì mỗi từ ngữ có một nghĩa. đáplượng ứng nhu cách phát triểnĐểsố từ cầu giao tiếp ngày càng tăng thì ngữ không? Vì sao số lượng các từ ngữ sẽ tăng gấp nhiều lần. Cho nên mọi ngôn ngữ của nhân loại đều phải phát triển từ vựng theo 2 cách thức trên.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> I. SỰ PHÁT TRIỂN TỪ VỰNG. II. TỪ MƯỢN. 1. Khái niệm: Từ mượn là những từ vay mượn của tiếng nước ngoài để biểu thị những sự vật hiện tượng, đặc điểm, … mà tiếng Việt chưa có từ thật thích hợp để biểu thị..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Chọn nhận định đúng trong những nhận định sau?. A. Chỉ một số ít ngôn ngữ trên thế giới phải vay mượn từ ngữ. B. Tiếng Việt vay mượn nhiều từ ngữ của các ngôn ngữ khác là do sự ép buộc của nước ngoài. C. Tiếng Việt vay mượn nhiều từ ngữ của các ngôn ngữ khác là C để đáp ứng nhu cầu giao tiếp cùa người Việt. D. Ngày nay, vốn từ tiếng Việt rất dối dào và phong phú, vì vậy không cần vay mượn từ ngữ tiếng nước ngoài nữa..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Theo cảm nhận của em thì những từ mượn như săm, lốp, (bếp) ga, xăng, phanh… có gì khác so với những từ mượn như: a-xít, ra-điô, vi-ta-min,…?. Các từ săm, lốp, (bếp) ga, xăng, phanh, … tuy là vay mượn nhưng nay đã được Việt hoá hoàn toàn. Về âm, nghĩa và cách dùng những từ này không khác gì so với các từ thuần Việt như bàn, ghế, trâu, bò… Còn các từ a-xít, rađi-ô, vi-ta-min, … là những từ còn giữ nhiều nét ngoại lai, tức là chưa Việt hoá hoàn toàn. Mỗi từ được cấu tạo bởi nhiều âm tiết và mỗi âm tiết chỉ có chức năng, cấu tạo vỏ âm thanh cho từ chứ không có nghĩa gì..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tiết 49. TỔNG KẾT TỪ VỰNG. I. SỰ PHÁT TRIỂN TỪ VỰNG II. TỪ MƯỢN III.TỪ HÁN VIỆT.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 1. Khái niệm: Là từ mượn của tiếng Hán (Trung Quốc cổ) nhưng đã được Việt hóa (đọc theo cách đọc của người Việt)..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Bài tập 2: Chọn quan niệm đúng trong những quan niệm niệm sau:. A. Từ Hán Việt chiếm một tỉ lệ không đáng kể trong vốn từ Hán Việt . BB.. Từ Hán việt là bộ phận quan trọng của lớp từ mượn gốc Hán. C. Từ Hán Việt kh6ong phải là một bộ phận của vốn từ tiếng Việt. D. Dùng nhiều từ Hán Việt là việc làm cần phê phán..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Tiết 49. TỔNG KẾT TỪ VỰNG. I. SỰ PHÁT TRIỂN TỪ VỰNG II. TỪ MƯỢN III.TỪ HÁN VIỆT IV. THUẬT NGỮ VÀ BiỆT NGỮ XÃ HỘI.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> ngữ Ngày xãngữ hộinay, là từ Thuật ngữBiệt là những từ biểu thịngữ khái khoa học công niệm khoađược học công nghệ thường được dùng trong một tầng nghệ phát triển mạnh mẽ dùng trong các khoa học công lớpvăn xã bản hội nhất định. Vai trò của có ảnh hưởng lớn đến đời nghệngữ thuật sống con người. Trình độ trong đời sống?. dân trí của người Việt Nam được nâng cao. Nhu cầu giao tiếp và nhận thức các vấn đề khoa học công nghệ cũng tăng cao chưa từng thấy. Cho nên thuật ngữ đóng vai trò quan trọng và ngày càng quan trọng hơn..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Tiết 49. TỔNG KẾT TỪ VỰNG. I. SỰ PHÁT TRIỂN TỪ VỰNG II. TỪ MƯỢN III.TỪ HÁN VIỆT IV. THUẬT NGỮ VÀ BiỆT NGỮ XÃ HỘI V. TRAU DỒI VỐN TỪ.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Có mấy hình thức trau dồi vốn từ? Có hai hình thức: 1.Rèn luyện để nắm đầy đủ chính xác nghĩa của từ và cách dùng từ. 2.Rèn luyện để biết thêm những từ chưa biết..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Bài tập 1. Giải thích nghĩa của các từ ngữ sau: Bách khoa toàn thư, bảo hộ mậu dịch, dự thảo, đại sứ quán, hậu duệ, khẩu khí, môi sinh.. Bảo hộ mậu dịch là Bách Khẩu khí là khí khoa toàn thư chính sách bảo vệ phách của con là điển Dựtừthảo là bách thảo ra Đại sứ quán là cơ sản xuất trong nước, người toát ra khoa, ghi thông đầy đủqua tri để đưa chống lại sự cạnh quan đại diện của qua lời nói thức củatừ); các ngành (động bản thảo tranh của hàng hoá một nhà nước ở nước ngoài. để đưa thông qua Hậu duệ là con Môi sinh là nước ngoài. cháu của người môitừ) trường (danh đã chết sống của sinh vật.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Bài 3: Sửa lỗi dùng từ. a.c. Lĩnh vực Báo chí đãxưa tấp b. Ngày kinh doanh nập đưa tin về sự Dương Lễđã đối béo bổ này kiện SEA Games xử với thu hút bạc sựchức 22đạm được tổ Lưu là để đầu tạiBình tư Việtcủa Nam. nhiều Lưu công tyBình cho lớn trên thế mà thấy xấu hổ giới quyết chí học hành, lập thân.. Béo bở. Tệ bạc Tới tấp.

<span class='text_page_counter'>(25)</span>

<span class='text_page_counter'>(26)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×