Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

sat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.62 MB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ: Viết các phương trình hóa học biểu diễn sự chuyển đổi sau: (1). ( 2). ( 3). Al   Al2 O3    AlCl3    Al (OH )3 Đáp án (t o ). (1) 4 Al  3O2    2 Al2O3 (2). Al2O3  6 HCl   2 AlCl3  3H 2O. (3). AlCl3  3NaOH   Al (OH )3  3 NaCl.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> MỘT VÀI HÌNH ẢNH. Cây cột Delhi ở Ấn Độ, được xây dựng dưới triều vua Varman, nó có hình dạng một thân cây cao 7.5m, không bị rỉ qua hơn 1500 năm nay..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Cầu Hàm Rồng _ Thanh Hóa..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Cầu đường sắt An Tân _ Núi Thành Hình ảnh lấy từ trang web: World Map Vietnam Quảng Nam Province Núi Thành District.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 00:00:45. Tháp Eiffel.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 26 _ Bài 19.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Fe = 56 I. Tính chất vật lý là chất kim loại IISắt Tính hóamàu học trắng xám, dẻo, cóTác ánhdụng kim, với dẫnphi điện, 1. kimdẫn nhiệt a. có Táctính dụng với Oxy tốt, nhiễm từ, D =7,86g/cm3, nóng chảy ở 1530oC. Trình bày tính chất vật lý của sắt.. Khi được đốt nóng đỏ, sắt cháy trong Oxy tạo thành Oxit sắt từ, trong đó sắt có hóa trị (II) và (III).

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Fe = 56.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ II TÍNH CHẤT HÓA HỌC. 1. Tác dụng với phi kim a. Tác dụng với Oxy to. 3Fe( r )  2O2 ( k )  Fe3O4  r . Khi được đốt nóng đỏ, sắt cháy trong Oxy tạo thành Oxit sắt từ, trong đó sắt có hóa trị (II) và (III). (nâu đen). Phương trình phản ứng?.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> I. Tính chất vật lý II Tính chất hóa học 1. Tác dụng với phi kim a. Tác dụng với Oxy. Xem Thí nghiệm sắt cháy trong clo.. to. 3Fe( r )  2O2 ( k )  Fe3O4  r  (nâu đen). b. Tác dụng với Clo - Thí nghiệm. - Hiện tượng. - Nhận xét. - Viết PTPƯ..

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

<span class='text_page_counter'>(13)</span> I. Tính chất vật lý II Tính chất hóa học 1. Tác dụng với phi kim a. Tác dụng với Oxy to. 3Fe( r )  2O2 ( k )  Fe3O4  r  (nâu đen). a. Tác dụng với Clo. Sắt tác dụng với nhiều phi kim tạo thành oxit hoặc muối.. - Thí nghiệm: - Hiện tượng: Oxit ? - Nhận xét: - PTPƯ:. to. 2 Fe( r )  3Cl2  k   2 FeCl3 r . (tr¾ng x¸m). Muối ?. (vµng lôc). (n©u đá).

<span class='text_page_counter'>(14)</span> I. Tính chất vật lý II Tính chất hóa học 1. Tác dụng với phi kim 2. Tác dụng với dung dịch axit Sắt phản ứng với dung dịch HCl, H2SO4 loãng … tạo thành muối sắt (II) và giải phóng khí hiđrô. Fe r   H 2 SO4  dd   FeSO4 dd   H 2 k  Fe r   2 HCl dd   FeCl2 dd   H 2  k . Chú ý: Sắt không tác dụng với HNO3 đặc, nguội và H2SO4 đặc, nguội.. Kim loại + Axit  ? Săt + Axit  ? Fe + HCl  ? Fe + H2SO4(loãng)  ?.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> I. Tính chất vật lý II Tính chất hóa học 1. Tác dụng với phi kim 2. Tác dụng với dung dịch axit 3. Tác dụng với dung dịch muối. Kim loại + dd muối ? Săt + dd muối  ? Fe + CuSO4  ? Fe r   CuSO4 dd   FeSO4 dd   Cu r . Fe r   2 AgNO3 dd   Fe NO3  2  dd   2 Ag  r  Fe r   Pb NO3  2  dd   Fe NO3  2 dd   Pb r . Nhận xét: Sắt tác dụng với dung dịch muối kém hoạt động hơn tạo thành dung dịch muối sắt và giải phóng kim loại trong muối. Kết luận: Sắt có những tính chất hóa học của kim loại..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Ứng dụng Sắt có vai trò hết sức quan trọng đối với sự sống của động vật, hợp chất sắt có trong Hemoglobin (hồng cầu) của máu làm nhiệm vụ vận tải oxi đi khắp cơ thể để duy trì sự sống của sinh vật. Hợp chất của sắt có vai trò hết sức quan trọng trong kĩ thuật..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tóm tắt.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Fe = 56 BÀI TẬP. Bài 1: Sắt phản ứng đợc với tất cả các chất nào trong d·y sau ®©y: A. H2SO4 lo·ng , Br2, AgNO3, CuCl2 B. H2SO4 loãng, HNO3 đặc nguội, AlCl3, CuCl2 C. AlCl3, HCl, CuCl2, O2 D. MgCl2, HCl, NaNO3, CuCl2 Chọn câu trả lời đúng..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Fe = 56 BÀI TẬP. Bµi 2: ViÕt ph¬ng tr×nh ho¸ häc biÓu diÔn c¸c chuyÓn ho¸ sau: (1). FeCl3. (3). FeCl2 (1) 2 Fe. (2). Fe. FeBr2. (4). Fe(NO 3)2.  3Cl 2  2 FeCl3. (2). Fe  2 HBr  FeBr2  H 2. (3). Fe  2 HCl  FeCl2  H 2. (4). Fe  H 2 SO4  FeSO4  H 2.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> BÀI TẬP So sánh tính chất hóa học của nhôm và săt? Giống nhau - Nhôm, sắt có những tính chất hóa học của kim loại. - Nhôm, sắt đều không phản ứng với HNO3 đặc, nguội và H2SO4 đặc, nguội. Khác nhau Nhôm. Sắt. - Phản ứng với kiềm.. - Không phản ứng với kiềm. - Chỉ có hóa trị (III) trong hợp chất tạo thành.. - Có hóa trị (II) hoặc (III) trong hợp chất tạo thành..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> -Về nhà học bài, làm bài 1, 2, 3, 4, 5 SGK/60 - Chuẩn bị bài 20: Hợp kim của sắt: Gang, thép..

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

<span class='text_page_counter'>(23)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×