Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Tài liệu lập trình AVR pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (834 KB, 10 trang )


Phụ lục gồm các ý chính sau đây:

Các phần mềm hỗ trợ cần thiết cho thiết kế

Giới thiệu chung về cấu trúc AVR atmega32

Sơ đồ nguyên lý

Sơ đồ hoạt động mạch thiết kế

CodeAVR và giải thích

Code VB6_ứng dụng giao tiếp cổng COM

Kết luận
Phần mềm bổ trợ
Các phần mềm cần thiết cho thiết kế bao gồm :
o
Phần mềm mô phỏng proteus 7.5sp3 , LTspice
o
Phần mềm viết và nạp code cho vi điều khiển CodeVisionAvr v2.03.4
o
Phần mềm VB 6.0
o
Phần mềm kết nối cổng COM ảo Virtual Serial Port Driver
o
Ngoài ra còn có pc , mạch nạp , và các dụng cụ làm mạch thật
AVR atmega32 là một họ vi điều khiển do hãng Atmel sản xuất, AVR là chip vi điều khiển
8 bits với cấu trúc tập lệnh đơn giản hóa-RISC
So với các chip vi điều khiển 8 bits khác, AVR có nhiều đặc tính hơn hẳn, hơn cả trong


tính ứng dụng (dễ sử dụng) và đặc biệt là về chức năng:
Có thể sử dụng xung clock lên đến 16MHz, hoặc sử dụng xung clock nội lên đến 8 MHz (sai số 3%)

Bộ nhớ chương trình Flash có thể lập trình lại rất nhiều lần và dung lượng lớn 32K Bytes, có SRAM (Ram
tĩnh) lớn 2K Bytes, và đặc biệt có bộ nhớ lưu trữ lập trình được EEPROM dung lượng 1024 Bytes.

32 ngõ vào ra (I/O PORT) 2 hướng (bi-directional).

40-pin PDIP, 44-lead TQFP, and 44-pad MLF

Có 2 bộ 8 bits, 1 bộ 16 bits timer/counter tích hợp 4 kênh PWM.

Có 1 bộ chuyển đối Analog – Digital phân giải 10 bits, 8 kênh.

Chức năng Analog comparator.

Giao diện nối tiếp USART (tương thích chuẩn nối tiếp RS-232).

Giao diện nối tiếp Two –Wire –Serial (tương thích chuẩn I2C)
Master và Slaver.

Giao diện nối tiếp Serial Peripheral Interface (SPI).

Chế độ tiếp kiệm năng lượng SLEEP.
Vì những tính năng ưu việt trên mà nhóm chúng em đã chọn AVR atmega32
Làm vi điều khiển cho thiết kế của mình.
Tổng quan về cấu trúc atmega32
fs
T1IN
11

R1OUT
12
T2IN
10
R2OUT
9
T1OUT
14
R1IN
13
T2OUT
7
R2IN
8
C2+
4
C2-
5
C1+
1
C1-
3
VS+
2
VS-
6
U1
MAX232
MODFILE=MAX232
PACKAGE=DIL16

PA0/ADC0
40
PA1/ADC1
39
PA2/ADC2
38
PA3/ADC3
37
PA4/ADC4
36
PA5/ADC5
35
PA6/ADC6
34
PB0/XCK/T0
1
PB1/T1
2
PB2/INT2/AIN0
3
PB3/OC0/AIN1
4
PB4/SS
5
PB5/MOSI
6
PB6/MISO
7
PB7/SCK
8

PA7/ADC7
33
RESET
9
XTAL1
13
XTAL2
12
PC0/SCL
22
PC1/SDA
23
PC2/TCK
24
PC3/TMS
25
PC4/TDO
26
PC5/TDI
27
PC6/TOSC1
28
PC7/TOSC2
29
PD0/RXD
14
PD1/TXD
15
PD2/INT0
16

PD3/INT1
17
PD4/OC1B
18
PD5/OC1A
19
PD6/ICP
20
PD7/OC2
21
AVCC
30
AREF
32
U2
ATMEGA32
49.0
3
1
VOUT
2
U3
LM35
VBAT
3
X1
1
X2
2
SCL

6
SDA
5
SOUT
7
U4
DS1307
R1
4.7k
R2
4.7k
B1
3V
vcc
X1
CRYSTAL
FREQ=32.768khz
X2
CRYSTAL
FREQ=16MHz
C1
10uF
C2
10uF
vcc
VALUE=5
C3
10uF
C4
10uF

C5
22p
C6
22p
R6
4.7k
L1
0.00001H
vcc
C9
100nF
C8
1nF
vcc
vcc
VALUE=5
C7
10uF
R15
220
dung nguon nuoi 3.3v rieng
tang khuyech dai tin hieu 2 lan
mach thoi gian thuc voi DS1307
phan ket noi voi pc max232 va rs232
R14
10k
R16
10k
3
2

1
411
U5:A
LM324
U5:A(V+)
VALUE=5
U5:A(V-)
VALUE=-5
R3
220
R3(1)
ERROR
TXD
3
RXD
2
CTS
8
RTS
7
DSR
6
DTR
4
DCD
1
RI
9
COM4
COMPIM

atmega32
LM 35
Max232
Ds1307
COM
Khối vi xử lý Khối thời gian thực
Khối cảm biến & KĐ
Khối giao tiếp PC

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×