Mộtsố lớpcơ sở
Mộtsố lớpcơ sở
2
NguyễnViệtHà
Nội dung
Các lớp dữ liệu nguyên thủy
Xâu ký tự
Lớp Math
Mảng
Các lớp Container
Mộtsố lớpcơ sở
3
NguyễnViệtHà
Tài liệu tham khảo
Bruce Eckel, Thinking in Java, chapter 11
Deitel, Java – How to program, chapter 7,
11, 20
Đoàn Văn Ban, Lập trình hướng đối tượng
với Java, NXB Khoa học kỹ thuật, chương
6.
Mộtsố lớpcơ sở
4
NguyễnViệtHà
Mộtsố lớpcơ bản
Object
Boolean Character Void Number Math String StringBuffer
IntegerShortByte Long Float Double
...
Mộtsố lớpcơ sở
5
NguyễnViệtHà
Lớp Object
Class getClass(): trả lại tên lớpcủa
đốitượng hiệnthời.
boolean equals(Object): so sánh đối
tượng, thường được định nghĩalại.
String toString(): trả lạibiểudiễn
văn bảncủa đốitượng, thường được định
nghĩalại.
Mộtsố lớpcơ sở
6
NguyễnViệtHà
Person p = new Person(”John”);
Class c = p.getClass();
System.out.println(c);
----
class Person
Mộtsố lớpcơ sở
7
NguyễnViệtHà
Các lớpdữ liệu nguyên thủy
Các phương thứctiệních
valueOf(String s): trảđốitượng thuộc
kiểutương ứng
typeValue(): trả giá trị nguyên thủytương
ứng
static parseType(String s): trả giá trị
nguyên thủytương ứng
Hằng số
Type.MAX_VALUE, Type.MIN_VALUE
Mộtsố lớpcơ sở
8
NguyễnViệtHà
LớpCharacter
Các phương thức
static boolean isUppercase(char ch)
static boolean isLowercase(char ch)
static boolean isDigit(char ch)
static boolean isLetter(char ch)
static boolean isLetterOrDigit(char ch)
static char toUpperCase(char ch)
static char toLowerCase(char ch)
Mộtsố lớpcơ sở
9
NguyễnViệtHà
LớpString
Xâu ký tự không thay đổi được nội dung
Khởitạo
String(String),
String(StringBuffer)
String(byte[]), String(char[])
Phương thức
int length(): kích thướccủaxâu
char charAt(int index): ký tựởvị trí
index
Mộtsố lớpcơ sở
10
NguyễnViệtHà
LớpString
So sánh
boolean equals(String)
boolean equalsIgnoreCase(String)
boolean startWith(String)
boolean endWith(String)
int compareTo(String)
Mộtsố lớpcơ sở
11
NguyễnViệtHà
Lớp String
Chuyển đổi
String toUpperCase()
String toLowerCase()
Ghép xâu
String concat(String)
toán tử “+”