Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Bài 30. Dân số và sự gia tăng dân số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.98 MB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Phần II: ĐỊA LÍ KINH TẾ XÃ HỘI Chương VIII: ĐỊA LÍ DÂN CƯ Bài 30: DÂN SỐ VÀ SỰ GIA TĂNG DÂN SỐ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> I. •. Dân số và tình hình tăng dân số: 1. Dân số thế giới:. • - Dân số thế giới luôn luôn biến động • Tính đến gữa năm 2005 dân số thế giới đạt 6.477 triệu người. • Quy mô dân số giữa các quốc gia có sư khác nhau 2. Tình hình dân số thế giới:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Triệu người. Dân số thế giới tăng qua các thời kì.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> • - Dân số thế giới tăng khá nhanh • - Thời gian tăng dân số thêm 1 tỉ người ngày càng ngắn và dự đoán đến năm 2025 dân số thế giới đạt 8 tỉ người.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> II. Gia tăng dân số: • 1. Gia tăng tự nhiên • Sự biến dộng dân số thế giới là do hai nguyên nhân chủ yeáu quyết định: sinh đẻ và tử vong.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> a. Tỉ suất sinh thô • - Khái niệm: • Là tương quan giữa số trẻ em được sinh ra trong một năm so với dân số trung bình trong thời gian đó (%o). S(%o) =. S x 1.000 Dtb.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> * Nguyên nhân: • - Do phong tục taäp quán và tâm lí xã hội • - Trình độ kinh tế - xã hội • - Chính sách phát triển dân số của một nước.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> b. Tỉ suất tử thô: • - Khái niệm: • Là tương quan giữa số người chết đi trong năm so với dân số trung bình trong thời gian đó (%o) t x 1.000. T(%o) =. Dtb.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> * Nguyên nhân: - Do chiến tranh, bệnh tật, thiên tai, teä naïn xa hoäi... (tăng) - Tiến bộ y học , đời sống nhân dân cải thiện,.. (giảm). c. Tỉ suất gia tăng tự nhiên - Khái niệm: • Là sự chênh lệch giữa hiệu số của tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô (%) Tg% = S – T.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> * Chú ý: • Nếu : sinh > tử - GTTN >0 Dân số tăng • Nếu : sinh < tử – GTTN <0 Dân số giảm • Nếu : Sinh = tử – GTTN = 0 dân số ổn ñònh • Do đó GTTN được coi là động lực tăng daân soá.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Nước có dân số không tăng S–T=0 - Nước có dân số tăng chậm GTTN 1% trở xuống. (giàu) - Nước có dân số tăng trung bình GTTN 1% - 2 % (TB) - Nước có dân số tăng nhanh GTTN 2 % trở lên. (nghèo).

<span class='text_page_counter'>(12)</span> d. Ảnh ưởng của tăng dân số: DUBAI.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Itaipu.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bangkok.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> saûn xuaát noâng nghieäp.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tích cực: - Lực lượng lao động dồi dào, • - Thúc đẩy sự phát triển kinh tế....

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

<span class='text_page_counter'>(19)</span> NGHÈO ĐÓI VAØ THIẾU LƯƠNG THỰC DO DS TĂNG.

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

<span class='text_page_counter'>(21)</span> SỨC ÉP GIÁO DỤC.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> * Tiêu cực: • • • • •. - Thiếu lương thực thực phẩm - Y tế, giáo dục khó khăn - Ô nhiễm môi trường - Giải quyết việc làm, nhà ở - Tệ nạn xã hội,…..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> 2. Gia tăng cơ học: • Là sự chênh lệch giữa số người di cư và nhập cư. • Trên phạm vi toàn thế giới gia tăng cơ học = 0. Do đó chỉ làm biến động dân số trong một lãnh thổ.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> 3. Gia tăng dân số: • - Là sự thể hieän tổng số giữa tỉ suất gia tăng tự nhiên và gia tăng cơ học (%).

<span class='text_page_counter'>(25)</span>

×