Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

Tai lieu 6789

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (231.06 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI ĐỂ GIẢI TOÁN LỚP 6 VÀ BÀI TOÁN TỔNG HỢP. I. Mục tiêu. - Hoc sinh làm quen với việc sử dụng máy tính bỏ túi để giải các bài toán. - Rèn cho học sinh kĩ năng sử dụng các phím trên máy tính bỏ túi. II. Chuẩn bị. Máy tính bỏ túi: fx 220 MS, fx 500 MS, fx 570 MS. III. Tiến trình lên lớp. 1. Ổn định lớp: Điểm danh. 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới. A. Giới thiệu chức năng của các phím. Hướng dẫn trên máy. B. Dấu cách phần lẻ thập phân và dấu nhóm ba chữ số. Muốn có dấu (.) để ngăn cách phần nguyên, dấu (,) để tạo nhóm 3 chữ số ở phần nguyên. MODE chọn DISP 1  1  12. Trở về: SIHFT CLR 3 C. Bài tập áp dụng. Bài 1. Tìm số dư của phép chia 9124565217 : 123456 Gv: Em nào có thể nêu cách làm bài tập này? Hs: Ghi vào màn hình 9124565217 :123456 73909, 45128 Đưa con trỏ lên dòng biểu thức sửa lại là 9124565217  123456 x 73909  kết quả số dư là 55713 Bài 2. Tìm số dư của phép chia 2345678901234 cho 4567 Ghi vào màn hình 234567890 :1234  kết quả 2203 22031234 : 4567  cho kết quả 26. Chú ý: Nếu số bị chia là số bình thường lớn hơn 10 chữ số : Ta cắt ra thàng nhóm đầu 9 chữ số ( kể từ bên trái) tìm số dư như bình thường Viết liên liếp sau số dư còn lại tối đa đủ 9 chữ số tìm số dư lần hai nếu còn nữa thì tính tiếp như vậy. Bài 3. Cho biết chữ số cuối của 72007. Ta có: 71 = 7 72 = 49 73 = 343 74 = 2401 75 = 16807 76 = 117649.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 77 = 823543 78 = 5764801 79 = 40353607 Ta thấy số cuối lần lượt là 7, 9,3, 1 chu kì là 4 Mà 2007 = 4 x 504 + 3.  72007 có số cuối là 3. Bài 4. Tìm số dư của phép chia. a) 157 463 000 000 cho 2 317 500 000 5. 4. 3. g ( x ) ( x . 2. b) P( x) x  2 x  3x  4 x  5 x  2003 cho Giải: a) 157 463 : 23175 = 6,794519957 Đưa con trỏ lên dòng sửa lại 157463 – 23157-6 = 18413. Số dư của phép chia P(x) cho g(x) là r 5. 4. 3. 5 ) 2. 2. 5  5 5 5  5  5 r P( )    2    3    4    5.  2003 2  2 2  2  2  2 QT : 5 : 2 SIHFT STO  ^ 5  2 alpha x ^ 4  3 alpha x sihft x 2  4 alpha x x 2  5 alpha x  2003 8   9  11  4  21   22 2 2  13    14 12, 49    2   24    25 . 47,13 :. Bài 5. Tính giá trị của biểu thức A bằng 23% của A. 15  7. 3  5  9 8   0, 23  47,13    15     17  22 21   .   12, 49  . 2 13    14  2   24    25. 2. Ta có : D. Bài tập về nhà: Bài 1. Cho tg x 2,324 với 0o < x < 90o. 107,8910346. 8.cos3 x  2sin 3 x  cos x Q 2 cos x  sin 3 x  sin 2 x Tính. Bài 2. Tính : 2h47’53” + 4h36’45” o o Bài 3. Biết sin  0,3456;0    90 Tính. N. cos3   1  sin 3    tg 2.  cos   sin   cot g  3. 3. 3. 3.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tuần: Tiết: Ngày soạn: Ngày dạy:. LUYỆN GIẢI TOÁN 6.. I.. Mục tiêu - Ôn tập các kiến thức tổng hợp. - Rèn kĩ năng tính toán bằng máy tính bỏ túi. II. Chuẩn bị. Máy tính bỏ túi. III. Tiến trình lên lớp. 1. Ổn định lớp: Điểm danh. 2. Kiểm tra bài cũ: làm bài tập ở nhà 3. Bài mới. A. Kiến thức cần nhớ: 1. Hướng dẫn tạo dấu cách phần lẻ thập phân Disp. ấn 1  ấn 1   ấn 1 2. Thoát: SIHFT CRL 3 2. Tính phần trăm theo cuốn hướng dẫn. B. Bài tập. Bài 1. Số 647 có phải là số nguyên tố không Chia cho tất cả các số nguyên tố từ 2,3,……., 29. Và kết luận 647 là số nguyên tố. Bài 2. Tìm chữ số a biết 17089a2 chia hết cho 109. Giải: Ghi vào màn hình: 1708902 : 109 = Sau đó sửa 1708902 thành 1708912 ấn  để tìm thương số nguyên Tiếp tục như vậy cho đến 1708992 Kết quả a = 0 Bài 3. Kết hợp trên giấy và máy tính em hãy tính chính xác kết quả của phép tính sau: 20062006  20072007 Giải: Bài 4: Tìm a và b biết 2007ab là một số chính phương Giải: Ta có: 0 a 9, 0 b 9 Ta thay a,b bởi các giá trị trên ta được a=0, b=4 Bài 5:Tính chính xác tổng S= 1x1!+2x2!+3x3!+…+16x16! Giải:Vì nxn!=(n+1-1) n!=(n+1)!-n! nên S=1x1!+2x2!+3x3!+…+16x16!=(2!-1!)+(3!-2!)+(4!-3!)+…+((17!-16!)=17!-1 Vì tính 17! bằng máy tính bỏ túi sẽ cho kết quả tràn số nên 17!= 13! 14 15 16 17.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Ta có: 13!= 6227020800= 6227 106 + 208 102, 14 15 16 17=57120 nên 17!= 6227020800 5712 =(6227 106 + 208 102) 5712 10=35568624 107+1188096 103=355687428096000 Vậy S= 17!-1=355687428095999 Bài 6. Tính bằng máy tính A= 12+22+32+42+52+..+102 .Dùng kết quả của A em hãy tính tổng S= 22+42+62+…+202 mà không sử dụng máy.Em hãy trình bày lời giải . Giải:Quy trình tính A 1 x 2  2 x 2  3 x 2  4 x 2  5 x 2  6 x 2  7 x 2  8 x 2  9 x 2  10 x 2   835  2. 2. S 22  42  ...  202 22   2 2   ...   2 10  4 A 4 385 1540. Ta có Bài 7. Có tất cả bao nhiêu số tự nhiên khác nhau mà mỗi số đều có 6 chữ số; 3; 4; 5; 6; 7; 8 Đáp số: 720 C. Bài tập về nhà. Bài 1. Tìm số n  N sao cho 1,02n < n 1,02 n+1 > n+1 Bài 2. Tính giá trị của biểu thức: Với x = 2,41; y = -3,17;. z. I. 3x 2 y  2 xz 3  5 xyz 6 xy 2  2 x. 4 3. KÍ DUYỆT. Tuần: Tiết: Ngày soạn: Ngày dạy:. LUYỆN GIẢI TOÁN 7 BẰNG MÁY TÍNH. I.. Mục tiêu. - Học sinh ôn lại một số kiến thức của lớp 7 - Rèn kĩ năng tính toán trên máy tính bỏ túi..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> II. Chuẩn bị. Máy tính bỏ túi. III. Tiến trình lên lớp. 1. Ổn định lớp: Điểm danh 2. Kiểm tra bài cũ: Làm hai bài tập về nhà 3. Bài mới: A. Kiến thức cần nhớ 1. Toán về tỉ lệ thức a c a b d c b d    ;  ;  b d c d b a a c. 2. Tính chất dãy tỉ số bằng nhau: a c a c   b d b d. 3. Các hệ quả cần nhớ a c a b c d    b d b d. B. Bài tập. x 7  y 13 Bài 1. Tìm hai số x, y biết: x+ y = 4;. Giải: x 7 x y 4 7 4 28     x  1, 4 y 13 7  13 20 20 20 4 13 y 2, 6 20 x 2,5  y 1, 75. Bài 2. Tìm hai số x, y biết x  y 125,15 và x 417,1666667 y 292, 01666667. Bài 3. Số - 3 có phải là nghiệm của đa thức sau không? f ( x) 3x 4  5 x 3  7 x 2  8 x  465 0. Giải: Tính f(3) = 0 Vậy x = -3 là nghiệm của đa thức đã cho Bài 4. Theo di chúc bốn người con được hưởng số tiền là 9 902 490 255 được chia theo tỉ lệ giữa người con thứ nhất và người con thứ hai là 2 :3; giữa người con thứ hai và người con thứ ba là 4 : 5; giữa người con thứ ba và người con thứ tư là 6 :7. Hỏi số tiên mỗi người con nhận được là bao nhiêu?. Giải:.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Ta có: x y y z x y y z  ;  ;  ;  2 3 4 5 8 12 12 15 x y z    8 12 15 y z z t  ;  12 15 6 7 y z z t  ;  24 30 30 35 y z t x y  z t  x      24 30 35 16 105  x 1508950896 y 2263426344 z 2829282930 t 3300830085. C. Bài tập về nhà. x 18  y 15 Bài 1. Tính x và y chính xác đến 0,01 biết x+ y = 125,75 và. Bài 2. Dân số nước ta năm 2001 là 76,3 triệi người. hỏi dân số nước ta đến năm 2010 là bao nhiêu biết tỉ lệ tăng dân số trung bình hàng năm là 1,2 %. Tuần: Tiết: Ngày soạn: Ngày dạy:. LUYỆN BÀI TOÁN 8. BÀI TỔNG HỢP I.. Kiến thức cần nhớ -. Đổi số nhớ a SIHFT STO B lập tức số nhớ trước được đổi thành a. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp thêm bớt các hạng tử.. Khi P ( x)( x  a ) thì P( x) ( x  a) Q( x) II. Bài tập. Bài 1. Cho dãy số sắp thứ tự với U1 = 2, U2 = 20 và từ U3 trở đi được tính theo công thức U n +1 = = 2U n + U n-1 a. Viết quy trình bấm phím liên tục để tính giá trị Un với U1 = 2, U2 = 20 b. Sử dụng quy trình bấm phím trên tính U22, U23, U24, U25 Giải: -. a. Quy trình: 20 SIHFT Sto A 2  2 SIHFT Sto B Rổi lặp lại:.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2  alpha A SIHFT Sto A 2  alpha B SIHFT Sto B. b. U 22 804268156 U 23 1941675090 U 24 4687618336 3 2 Bài 2. cho đa thức P( x) 60 x  209 x  86 x  m a. Tìm m để P(x) chia hết cho 3x – 2 . b. Với m tìm được ở câu a , hãy tìm số dư khi chia P(x) cho 5x + 12. Giải:. a) m = b). P 2   168    3. r P. 12     5. 0. P  x   3 x  2   5 x  12   4 x  7 . 35 x 2  37 x  59960 P 3 x  10 x 2  2003x  20030 Bài 3. Cho a bx  c Q  2 x  10 x  2003. a. Với giá trị nào của c, b, c thì P = Q đúng với mọi x thuộc tập xác định b. Tính giá trị của P khi Giải:. x . 13 15. P Q  35 x 2  37 x  59960 a  x 2  2003    x  10   bx  c   35 x 2  37 x  59960  a  b  x 2    10b  c  x  2003a  10c. a  b 35  10b  c  37 2003a  10c 59960. Ta có Giải hệ ta được:. a 30 b 5 c 13   13  5.   13 30 15   P   2,756410975 2  13 13    10     2003 15  15  b). III. Bài tập về nhà 5 4 3 2 Bài 1. Tìm m, n, p sao cho đa thức f ( x) x  2, 734152 x  3, 251437 x  mx  nx  p chia hết cho đa. thức. g ( x )  x 2  4   x  3.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 2. Cho dãy số U1 144;U 2 233;....U n 1 U n  U n  1 với mọi n 2 . a. Hãy lập quy trình bấm phíp để tính U n 1 b. Tính U12 ;U 37 ;U 38 ;U 39 KÍ DUYỆT. Tuần: Tiết: Ngày soạn: Ngày dạy:. I.. II.. LUYỆN GIẢI TOÁN 8. BÀI TOÁN TỔNG HỢP. Kiến thức cần nhớ. 1. Tìm số dư trong phép chia đa thức P(x) cho x – a Ta có: P(x) = (x – a).Q(x) + r ; r là số dư trong phép chia. Cho x = a. ta có P(a) = (a – a). Q(x) + r  r = P(a) 2. Tìm điều kiện để một đa thức P(x) chia hết cho nhị thức (x – a) Ta có : P(x) = Q(x) + m P(x) chia cho x – a khi P(a) = 0  P(a) = Q(a) + m = 0  m = - Q(a) Bài tập áp dụng. 1. Tìm số dư của các phéo chia : 3x 4  5 x3  4 x 2  2 x  7 x 5 a) x5  7 x3  3x 2  5 x  4 x 3 b) 4. 3. 2. 3x  5 x  4 x  2 x  7 4x  5 c). kết quả 2403 Kết quả - 46 687 kết quả 256. P(x) = 3x4 – 5x3 + 7x2 – 8x – 465 Ta tính P(-3) = 0 3.Tính a để x4 + 7x3 + 2x2 + 13x + a chia hết cho x + 6.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> a = 222. 4. Tìm m để đa thức Q(x) = x3 – 2x2 + 5x + m có mố nghiêm là 15. Ta tìm P(15) = 153 – 2.152 + 5.15  m = - 15 5.Cho đa thức P(x) = x5 + ax4 + bx3 + cx2 + dx + e. Biết P(1) = 1, P(2) = 4, P(3) = 9, P(4) = 16, P(5) = 25. a) Tính P(6), P(7) b) Viết lại P(x) với các hệ số là các số nguyên Giải: a) P(6) = 156; P(7) = 6996 b) P(x) = x5 – 15x4 + 85x3 – 224x2 + 274x – 120 III. Bài tập về nhà Bài 1. Cho đa thức P(x) = x5 + 2x4 - 3x3 + 4x2 - 5x + m. a) Tìm số dư trong phép chia P(x) cho x – 2,5 khi m = 2003 b) Tìm giá trị của m để đa thức P(x) chia hết cho x – 2,5. c) Muốn P(x) có nghiệm x = 2 thì m có giá trị bằng bao nhiêu. Bài 2. Cho đa thức Q(x) = x4 + mx3 + nx2 + px + q. Biết Q(1) = 5, Q(2) = 7, Q(3) = 9, Q(4) = 11. Tính Q(10), Q(11), Q(12), Q(13). Tuần: Tiết: Ngày soạn: Ngày dạy:. LUYỆN GIẢI TOÁN 9. I. Kiến thức cấn nhớ. - Các phép biến đổi căn. - Các sử dụng tính căn trong máy tính. II. Bài tập ở lớp. Bài 1. Tính 3 3 3 3 3 a) B  5  4  2  20  25 Kết quả B = 0.. C  3 200  126 3 2 . b). 54 8 3  63 2 3 1 2 1 3 2. Kết quả C = 8.  2 3  1, 263. C 5.  3,124 . 2. 2. 15  2,36 . 3. c) Bài 2. Tính giá trị của biểu thức H H. 1 x 1. x. . Khi 53 9 2 7 H  21, 58 x. 1  x 1 x. x3  x x1.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài 3. Tính tổng: 1 1 1 1 T    ...  1 2 2 3 3 4 2007  2008. Bài 4. Cho Uo = 2, U1 = 10 và U n+1 = 10Un – U n-1, n = 1,2,3,...... a) Lập một quy trình tính U n+1. b) Tìmcông thức tổng quát của Un c) Tính Un với n = 2,……,12 Giải: a) 10 SIHFT STO A 10  2 SIHFT STO B 10  alpha A SIHFT STO A. Rồi lặp lại dãy phím:. 10  alpha B SIHFT STO B. c) Công thức tổng quát Un là:. . Un  5  2 6. n.  5 2 6. n. (1).. Thật vậy: Với n = 0 thì n = 1 thì. 0. U1 U2. 0.     5  2 6  2  5  2 6    5  2 6  10  5  2 6    5  2 6  98. Uo  5  2 6. 1. 1. 2. 2. n = 2 thì Giả sử công thức (1) đúng với n k . Ta sẽ chứng minh nó đúng cho n = k + 1. Ta có : n. U n 1 10U n  U n  1 10  5  2 6  5  2  n 1   5  2 6  10    5 2 6 52 6  . . . . . .  . . n.  52 6 .. n n n 6    52 6  5 2 6     n 1   10   5 2 6  . . . .  . n 49  20 6 49  20 6  5 2 6 . 52 6 5 2 6. . . 2.   .   . 5 2 6 n (5  2 6) 2  52 6 .  5 2 6 .  52 6 52 6 5 2 6. . . . n. . . n 1. .  5 2 6. . n 1. Điều phải chứng minh c) U 2 98;U 3 970;U 4 9602;U 5 95050;U 6 940898; U 7 9313930 U 8 92198402;U 9 912670090;U10 9034502498;U11 89432354890; U12 885289046402. III.Bài tập về nhà n. Bài 1. Cho dãy số. Un.  2  3   2  3  2 3. n. ; n 1, 2,...... d) Hãy tính 8 số hạng đầu tiên của dãy số này. e) Chứng minh U n 2 4U n 1  U n . f) Viết quy trình tính Un.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> n. Un. 5 7  5 7 . n. 2 7 Bài 2. Cho dãy số a) Tính 5 số hạng đầu của dãy số.. với n = 0,1,2,3,….. b) Chứng minh rằng U n 2 10U n 1  18U n c) Lập quy trình bấm phím tính U n+2 KÍ DUYỆT. Tuần: Tiết: Ngày soạn: Ngày dạy:. LUYỆN GIẢI TOÁN 9. BÀI TOÁN TỔNG HỢP. I. Kiến thức cần nhớ. - Các phép biến đổi căn. - Trục căn thức ở mẫu. - Hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông. II. Bài tập. Chữa bài vế nhà Bài 1. a) U 0 0;U1 1;U 2 4;U 3 15;U 4 56;U 5 209;U 6 780;U 7 2911 b). Ta có U 0 0;U1 1 . Ta sẽ chứng minh U n 2 4U n1  U n Ta đặt Khí ấy. an.  2  3  2 3. n. ; bn. .  2  3  2 3. . . U n an  bn ;U n 1  2  3 an  2  2. n. . 3 bn. 2.    3  b  7  4 3  a   7  4 3  b  8  4 3  a   8  4 3  b   a  b  4U  U. U n 2  2  3 an  2  n. n. n. n. n. n. c). 1 SIHFT STO A 4  0 SIHFT STO B Rồi lặp lại:. n. n 1. n.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 4  alpha A SIHFT STO A 4  alpha B SIHFT STO B. Bài 2. a) U0 = 0; U1 = 1; U2 = 4; U3 = b) Ta có: 10  5  7 . . . n 1. .  5. 7. . n 1. 2 7. . . 10 5  7 5  7 .  50 10 . . n.  5 7   18.. . . .  10 5 . 7 5. 7. . n.   5 7. n. n. 2 7. .  18 5  7. . n. . 18 5 . 7. . n. 2 7. . 7  18 5  7. n.    50  10. . 7  18 5 . 7. . n. 2 7 n.  32 10 7   5  7    32  10 7   5  7  . n. 2 7. 2. n. 2. n.  5  7   5  7    5  7   5  7   5  7   2 7. n 2. .  5. 2 7. 7. . n 2. U n 2. (đpcm) Bài 3. Tính giá trị của biểu thức cos  0,5678  0o    90o  Cho . Tính 2 3 2 sin   1  cos    cos   1  sin 2   N.  1  tg   .  1  cot g   . 3. 3. 1  cos 4 . Kết quả : N = 0,280749911 Bài 4. Tìm các chữ số a, b, c, d để ta có a5 bcd 7850 Giải: Số a5 là ước của 7850. Thử trên máy tính cho a = 1, 2, 3, ……, 9. Ta thấy a = 2 thì bcd 7850 : 25 314 Vậy a = 2; b = 3; c = 1; d = 4 Bài 5. Tính giá trị của biểu thứcchính xác đến 0,0001. A. sin 54o36 ' cos 67 o13' cos 72o18' cos 20o15'. Kết quả A = 0,3444. 3 5  3  6  3  .5  5 14  6  21  1, 25  : 2,5. Bài 6. Tìm 5% của Kết quả : 0,125. Bài 7. Tìm x biết :. 0, 25  3, 25  5, 08  x 13, 2 3, 2  0,8  5, 23  17,84 .

<span class='text_page_counter'>(13)</span> x 198, 7357377 IV. Bài tập về nhà. Bài 1. 7 5 2   85  83  : 2 30 18  3 A  0, 004 a) Tính 5% của 3 5  3  6  3  .5 5 14  6 B   21  1, 25 : 2,5. b) 2,5%A + 5%B với Bài 2. Tìm x biết: 0, 75  7,125  3018  x 11, 74 12,3  1,12  8, 76  32,182 . x = - 53,10257077 Tuần: Tiết: Ngày soạn: Ngày dạy:. I.. LUYỆN GIẢI HÌNH 9.. Kiến thức cần nhớ 1. Các hệ thức b 2 a.b ' c 2 a.c ' h 2 b '.c ' bc a.h 1 1 1  2 2 2 h b c. 2. Tỉ số lựợng giác cos  . K D D K ;sin   ; tg  ;cot g  H H K D. II. Bài tập áp dụng. Bài 1. Cho ABC có các cạnh AB = 21 cm ; AC = 28 cm a) Chứng minh rằng ABC vuông. Tính diện tích ABC . b) Tính các góc B và C c) Đường phân giác của góc A cắt cạnh BC tại D. Tính BD, DC. Giải:  ABC a) S = 294 cm b). AC 4   BC 5  90O  B   C.   sin B.  53O 7 ' 48'' B  36O 52 '12 '' C. kết quả: 9,1666666667. Kết quả : 4,70833333..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> BD AB 21 3 DB 3 DB 3        DC AC 28 4 DB  DC 3  4 DC 7  DB 15cm c) DC 20cm Bài 2. Cho ABC vuông tại A. với AB = 4,6892 cm; BC = 5,8516 cm. Tính góc B, đường cao AH. và phân giác CI. Giải:   AB  B  36O 44 '25,64" B BC Tính. Tính AH. AH  AH  sin 36O 44 ' 25, 64" 4, 6892 2,80503779cm BH 90o  36o 44 ' 25, 64" C 2 Tính CI. Góc sin B . CI  AB  Bài 3. Cho ABC vuông tại B. Với AB = 15 AC = 26. Kẻ phân giác trong CI  . Tính IA. C Giải: 2 2 Ta có : BC  26  15. IA IB IA CA    CA AB IB AB IA CA IA    IB  IA AB  CA IB CA. AB 26 262  152  IA   13, 46721403 AB  CA 15  26. B. III.. I. A. Bài tập về nhà. Cho ABC vuông tại A. Biết BC = 8,916 cm và AD là phân giác trong của góc A. Biết BD = 3,178 cm. Tính AB, AC.. KÍ DUYỆT.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tuần: Tiết: Ngày soạn: Ngày dạy:. LUYỆN TOÁN TỔNG HỢP I.. Kiến thức cần nhớ. 1. Công thức tính diện tích tam giác. S ABC . AB. AH 1   AB. AC sin BAC 2 2. 2.. Diện tích tứ giác. SABCD. 1  AC.BD 2 ( với AC  BD ). 3. Định lí talet và hệ quả của dịnh lí AB ' AC '  Trong ABC nếu AB AC thì BC / / B ' C ' và ngược lại. Hệ quả nếu BC / / B ' C ' thì : A ' B ' C ' ABC SA ' B 'C ' k 2 S ABC. A. C’. B’. B. II.. C. Bài tập. . O. Bài 1. Cho ABC có B 120 , AB 6, 25cm, BC 12,5cm. Đường phân giác của góc B cắt Ac tai D. a) Tính độ dài của đoạn thẳng BD. b) Tính tỉ số diện tích của các tam giác ABD và ABC. c) Tính diện tíach tam giác ABD. Giải: B’ Qua A kẻ đường thẳng song song với BD cắt tia đối của tia BC tải B’ , nối BB’. B. A. D. BD BC  Vì AB’ // BD nên AB ' CB '. C.  ' AB ABD 60O B  ' BA 180O  120O B  B ' BA đều.  AB ' BB '  AB 6, 25.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> BC . AB ' BC. AB '  4,16666667 CB ' BB ' BC S ABD AD AD BB ' 1    S AC b)Ta có: ABS và AC B ' C 3 1 1 2 S ABD  AB.BD sin ABD  AB.sin ABD. AB 11, 2763725 2 2 3 c)  BD . Bài 2. Hình thang ABCD ( AB// CD) có đường chéo BD hợp với tia BC một góc DAB. Biết rằng AB = 12,5 cm, DC = 28,5 cm. a) Tính độ dài x của đường cheo BD ( tính chính xác đến hai chữ số thập phân) b) Tính tỉ số phần trăm giữa diện tích Giải: A. 12,5. ABD  SABD . và diện tích. BDC  SBDC . B. x 28,5. D. C.   a) Ta có ABD BDC ( so le trong)   DAB DBC (  ABD BDC BD AB   DC BD  BD  DC. AB. gt). b) Ta có: S ABD  BD  k 2   S BDC  DC . 2. Bài 3. a) Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo AC = a; BD = b, góc tạo bởi hai đường chéo là  . Tính diện tích tứ giác ABCD theo a, b,  . b) Áp dụng a = 32,2478 cm; b = 41,1028 cm;  = 47035’27” Giải: a) Ta kẻ DK AC, BI AC A B 1 S ABC  BI . AC 2 Ta có: 1 SADC  DK . AC 2 S  S ABCD ADC  S ABC mà. K E H D.  I C.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> . 1  DK  BI  .AC 2. DK sin    DK DE.sin   DE Trong  DKE ( K = 1v) BI sin    BI EB.sin   EB Trong  BEI ( I = 1v) 1 S ABCD  BD. AC 2 Thay (2), (3) vào (1) ta có. b) S ABC 489,3305cm III. Bài tập về nhà.. (1) (2) (3). 2. . 0. Cho ABC vuông tại A. Biết BC = 17,785 cm; ABC 49 12 ' 22" . a) Tính các cạnh còn lại của ABC và đường cao AH. . b) Gọi BI là phân giác trong cùa ABC . Tính BI Tuần: Tiết: Ngày soạn: Ngày dạy:. LUYỆN TOÁN TỔNG HỢP I. Kiến thức cần nhớ. 1.Tính chất đường phân giác trong tam gác A. B. BD DC  AB AC BD AB BD AB     DC AC DC  DB AC  AB. C. D. 2. Định nghĩa, tinh chất hình chữ nhật, công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình bình hành. II.Bài tập. Bài 1. Cho hình bình hành ABCD có góc ổ đỉnh A là góc tù. Kẻ hai đường cao AH và AK (AH  BC; . 0. AK  DC). Biết HAK 45 38' 25" và độ dài hai cạch của hình bình hành AB = 29,1945 cm; AD=198,2001cm. a) Tính AH và AK b) Tính tỉ số diện tích S ABCD của hình bình hành ABCD và diện tích S HAK của tam giác HAK. c) Tính diện tích phần còn lại S của hình bình hành khi khoét đi tam giác..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Giải. A. B. 0   a) Do B  C 180.   1800 HAK C  HAK  B 45038'25"  AH  AB.sin B D 20,87302678cm AK  AD.sin B 198, 2001.sin 45038' 25" 141, 7060061cm. K H. C. 0 2 b) S ABCD BC. AH 198, 2001. AB.sin 45 38' 25" 4137, 035996cm. 1 1  S HAK  AH . AK sin HAK AH . AK .sin 450038' 25" 2 2 1  . AD.sin B  .sin B   AB.sin B 2 S AB. AB.sin B 2  ABCD   2 3,91256184 1 S HAK AB. AD sin 3 B sin B 2  sin 2 B  S ABCD .sin 2 B  sin 2 B  S S ABCD  S HAK S ABCD   1   .S ABCD ab  1   .sin B 2 2  2   . c) Bài 2. Cho ABC vuông tại A. Biết BC = 8,916 cm và AD là phân giác trong của góc A. Biết BD = 3,178 cm. Tính AB, AC. Giải: Ta có: DC = BC – BD = 8,916 – 3,178 BC 2  AB 2  AC 2. Theo tính chất đường phân giác trong tam giác, ta có: AB BD AB 2 BD 2 AB 2 BD 2      AC DC AC 2 DC 2 AC 2  AB 2 DC 2  BD 2 BD 2 .  AC 2  AB 2  BD 2 .BC 2  AB 2   DC 2  BD 2 DC 2  BD 2 4,319832473cm AC 7, 799622004cm. III. Bài tập về nhà. Cho hìnmh vẽ biết AD và BC cùng vuông góc với AB AED BCE  ; AD 10cm; AE 15cm; BE 12cm. a) Tính số do góc S DEC  S DEC  b) Tính diện tích tứ giác ABCD  ABCD  và diện tích.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> KÍ DUYỆT. Tuần: Tiết: Ngày soạn: Ngày dạy:. LUYỆN TOÁN TỔNG HỢP.. I. Kiến thức cần nhớ. Tính chất chia hết của một tổng: a m và b m thì a  bm  m và bm thì a  b  m a II. Bài tập Bài 1. Tìm các chữsố x,y để 1234 xy8 và 9 Giải: Ta có :. 1  2  3  4  x  y 9  0  x, y 9  10  x  y 9. x+y=8 x + y = 17. và x  y 18 Thử mày được x, y. Bài 2. Tìm các chữ số a, b, c, d để có : a3 bcd 13803 Giải : Thay. a  1; 2;3;....;9. Xét xem: 13803a3 là số có 3 chữ số. a=4 b=2 2 2 Bài 3. Tìm các ước nguyên tố nhỏ nhất và lớn nhất của số 73110  73109 Giải:  73110  73109 73110  73109 73110  73109 .   Ta có : 73110  73109  8 11 n Bài 4. Tìm số tự nhiên nhỏ nhất sao cho 2  2  2 là số chính phương Giải: 2. 2.  Ta có:  Ta dùng máy tính thử : n = 0 8 rồi thử n = 9, 10, 11,….. 28 1  211  2n  8 28  211  2n.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Ta được n = 12. Bài 5. Tính giá trị của biểu thức. . A  3 26  15 3. 2 . . 3  3 9  80  3 8 . 80. Gải: Ấn phím theo biểu thức ta được: A 2, 636966185 Bài 6. Giải các phương trình 1 1 x 2  20 11 x 4 4 a) 3 2 b) x  15 x  66 x  360 0. Giải: a) Bấm theo quy trình cài sẵn b) Thử x = 1, 2, 3. …. Ta có : x = 3 là một nghiệm x3  15 x 2  66 x  360 0   x  3  x 2  18 x  120  0  x  3 0  x 3. Bài 7. Tìm một số biết khi nhân số đó với 12 rồi thêm vào lập phương của số đó thì kết quả bằng 5 lần bình phương số đó cộng với 35. Giải: 3 2 Theo bài ra ta có phương trình 12 x  x 6 x 35  x 3  6 x 2  12 x  35 0   x  5   x 2  x  7  0  x  5 0. Vậy x = 5 là nghiệm của phương trình. III. Bài tập về nhà. Bài 1. Tìm chữ số x để 2 x78 chia hế cho 17 Bài 2. Cho hai đa thức 3x2 + 4x + 5 + m và x3 + 3x2 – 5x + 7 + n . Hỏi với điều kiện nào của m và n thì hai đa thức có nghiệm chung là 0,5. Tuần: Tiết: Ngày soạn: Ngày dạy:. I.. LUYỆN BÀI TOÁN TỔNG HỢP.. Bài tập ở lớp. Bài 1. Tính giá trị của biểu thức: I. 3x 2 y  2 xz 3  5 xyz 4 x 2, 42; y  3,17; z  2 6 xy  xz 3 với. Giải: Ta thay x, y, z vào tính.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> I = - 0,7918. Bài 2. Tìm y biết: 1 1  13 2 5   : 2  1  15, 2 0, 25  88,51:14, 7  14 11 66 2  5  y  1  3, 2  0,8  5  3, 25   2 . Giải: Bấm quy trình theo phép tính được y = 25. Bài 3. cho hai đa thức: P  x   x 4  5 x 3  4 x 2  3x  m. Q x  x 4  4 x3  3 x 2  2 x  n. và   a) Tìm các giá trị m, n để P(x) và Q(x) chia hết cho x – 2. b) Xét đa thức R(x) = P(x) – Q(x), với giá trị m, n vừa tìm được hãy chứng tỏ rằng đa thức R(x) chỉ có một nghiệm duy nhất. Giải: a) Để P(x) chia hết cho x – 2 thì P(2) = 24 + 5.23 – 4.23 + 3.2 +m = 0 Kết quả m = - 46..  m  P  2 .  n  Q 2  40.   Để đa thức Q(x) chia hế cho x – 2 thì Q(2) = 0 b). Ta có: R(x) = P(x) – Q(x) = x3 – x2 + x – 6 vì P(x) và Q(x) cùng chia hết cho x – 2 nên R(x) = P(x) – Q(x) = x3 – x2 + x – 6 cũng chia hết cho x – 2 Do đó ta có: R(x) = x3 – x2 + x – 6 = ( x – 2 )( x2 + x + 3) 2. 1 3  x   0  2 4 mà x2 + x + 3 =  với x. Suy ra R(x) chỉ có một nghiệm duy nhất x = 2 xn 1 . 42n  5 xn2  1 ; n  N *. Bài 4. Cho dãy số: a) Cho x1 = 0,5. Viết quy trình bấm phím liên tục để tính các giá trị xn b) Tính x100 Giải: Do. xn 1 . 42n  5 1 4  2 2 xn  1 xn  1 nên ta có quy trình:. SIHFT x 2  1  : :1 4 . c) Sau bảy lần ấn phím lặp lại ta có x7 x8 x9 4, 057269071 nên x100 4,057269071. Bài 5. Cho biết tỉ số của 7x – 5 và y + 13 là hằng số và y = 20 khi x = 2. Hỏi khi y = 2003 thì x bằng bao nhiêu? Giải: 7x  5 7 2  5 9 3 k k   20  13 33 11 Vì phân số: y  13 là hằng số và y = 20 khi x = 2 nên ta có.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> 7x  5 3  2003  13 11  3   x  2016  5  : 7  11  Vậy khi y = 2003 thì  x 79, 25974025. II. Bài tập về nhà. Bài 1. Tính giá trị của biểu thức:. . . A  3 26  15 3. 2 . 3  3 9  80  3 9 . 80. 2 2 Bài 2. Tìm phần nguyên của số M  2005  4.2005  17.2005 17. KÍ DUYỆT. Tuần: Tiết: Ngày soạn: Ngày dạy:. KIỂM TRA 150 PHÚT. ĐỀ BÀI. Câu 1. Tìm số a biết 17089a2 chia hết cho 109. 3 3 3 Câu 2. Tìm các ước nguyên tố của A 1751  1957  2369 Câu 3. Cho biết chữ số cuối của 72005 Câu 4. Giải phương trình: x. 4. 1. 1 2. x. . 3. 1. 4. 1 1 4. Câu 5. Giải hệ phương trình. 3. 1 2. 1 2. 3, 4587 x  7,3564 y  4,5813 1,8529 x  4,5687 y 4, 0234.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Bài 6. Cho dãy số sắp với thứ tự U1 = 2; U2 = 20 và từ U3 trở đi được tính theo công thức U n 1 2U n  U n  1 (với n 2 ).. a) Viết quy trình bấm phím liên tục để tính giá trị Un với U1 = 2; U2 = 20. b) Sử dụng quy trình trên để tính U23; U24; U25 Câu 7. Cho hình thang cân có hai đường chéo vuông góc với nhau, đáy nhỏ dài 15,34,cm; cạnh bên dài 20,36 cm. Tính đáy lớn. Câu 8. Cho đa thức P(x) = x5 + ax4 + bx3 + cx2 + dx + e. Biết P(-1) = 1, P(-2) = 4, P(-3) = 9, P(-4) = 16, P(-5) = 25. Tính P(-7). Câu 9. Cho tam giác AVC có BC = 11,34; AC = 24,05; AB = 15,17 và phân giác AD. a) Tính độ dài BD cà DC. AI b) Tia phân giác góc B cất AD tại I. Tính tỉ số DI. Câu 10. Cho hai đa thức: P  x   x 6  2 x 5  3x 4  2 x 2  x  m Q( x) x 5  x 4  4 x 3  3x 2  2 x  n. Tính giá trị m, n để các đa thức P(x), Q(x) chi hết cho 3x - 8 Tuần: Tiết: Ngày soạn: Ngày dạy:. CHỮA BÀI KIỂM TRA. Bài 1. Dùng máy tinh chia số 17089a2 cho 109 khi thay a bởi các giá trị : 0, 1, 2, 3,., 9. Kết quả a = 0. Bài 2. Tìm ƯCLN(1751,1957) = 103. A = 1033(173 + 193 + 233) = 1033 . 23939. Chia 23939 cho các số nguyên tố 2. 3, 5, …., 37 ta được 23939 = 37 . 647 Chia 647 cho cá sớ nguyên tố 2. 3, 5, ….,29. 647 là số nguyên tố . Kết quả 37; 103; 647 Bài 3. Ta có: 71 = 7 72 = 49 73 = 343 74 = 2401 75 = 16807 76 = 117649 77 = 823543 78 = 5764801 79 = 40353607 Ta thấy số cuối lần lượt là 7, 9,3, 1 chu kì là 4 Mà 2007 = 4 x 504 + 3.  72007 có số cuối là 3..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> A 1. 1 1 2. 1. B. 1. 4. 1. 3. 1 3 4. 1 2. Bài 4. Đặt Phương trình trở thành: 4 + Ax = Bx (A – B).x = - 4. 1 2. 4 x = A B 30 17 A  ;B  43 73 884  12556 x  8.  1459 1459. Bài 5. a) Tóm tắt theo một phương pháp được b) A = - 1,245852205 Bài 6.. x 0, 29447 y  0, 76121. a) 20 SIHFT STO A 2  2 SIHFT STO B Rồi lặp lại dãy phím: 2  alpha A SIHFT STO A 2  alpha B SIHFT STO B U 23 1941675090;U 24 4687618336;U 25 11316911762 ( Phải tính tay). Bài 7. A. B. I. D. Gọi hình thang cân là ABCD. Chứng minh: AIB vuông tại I Ta có:. C.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> IA IB . AB 2 2. IC  DI  BC 2  IB 2  AB 2  DC  2 IC 2  2  BC 2  IB 2   2  BC 2   2   DC 28,51148891. Bài 8. P  x   x 1  x  2   x  3  x  4   x  5   x 2 P   7    7  1   7  2    7  3   7  4    7  5     7 2  6.5.4.3.2  49 769.. Bài 9. Sử dụng tính chất đường phân giác trong. a) AC. AB 4,386226425 AC  AB BC. AC DC  6,593773585 AB  AC IA AB  AC  3, 458553792 BC b) ID BD . Bài 10.  8 m P   258, 4910837  3  8 n  Q    245, 2674897  3 Tuần: Tiết: Ngày soạn: Ngày dạy:. LUYỆN TOÁN TỔNG HỢP I. Kiến thức cần nhớ. - Nhắc lại cách tim số dư và cách tìm điều kiện để đa thức chia hết cho nhị thức. - Phép chia hết, phép chia có dư. - Cách tính giá trị của một đa thức II. Bài tập áp dụng. 3 2 Bài 1. Tìm số dư của phép chia: x  9 x  35 x  7 cho x – 12 Kết quả r = 19 3 Bài 2. Tìm số dư của phép chia : x  3, 256 x  7,321 cho x – 1,617 Kết quả r = 6,2840 4 3 2 Bài 3. Tìm a để x  7 x  2 x  13 x  a chia hết cho x + 6.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Kết quả a = 222. Bài 4. Tìm số dư trong phép chia x 5  6, 723 x 3 1,857 x 2  6, 458 x  4,319 x  2,318. Kết quả: 46,07910779 Bài 5. Tìm số dư trong phép chia x14  x 9  x 5  x 4  x 2  x  723 x  1, 624. Kết quả: 85,92136979 5. 3. 2. Bài 6. Tìm số dư của phép chia: x  7,834 x  7,581x  4,568 x  3,194 cho x – 2,652 Tìm hệ số của x2 trong đa thức thương của phép chia trên Kết quả: r = 29,45947997 B 2 = - 0,800896 Bài 7. Tìm m, n biết khi chia đa thức x2 + mx + n cho x – m và x – n được số dư lần lượt là m và n. Hãy biểu diễn cặp giá trị m vá n theo thứ tự m thên Ox và n trên Oy thuộc mặt phẳng xOy. Tính khoảng cách giữa các điển có toạ độ (m;n). Giải: P(x) = x2 + mx + n Theo đề bài ta có: P(m) = m; P(n) = n Ta có hệ 2m 2  n m n 2  mn 0 1   ;0  ;  1;  1 Thay vào ta tìm được ba cặp (0;0),  2  có ba tam thức thoả mãn là 1 P1  x   x 2 ; P2  x  x 2  x; P3  x  x 2  x  1 2 1  1  ;0  2  bằng 2 Kết quả giữa (0;0) và  1  5 1,118034  ;0  2   và (1;-1) bằng 2. (0;0) và (1;-1) bằng. 2 1, 414213562. KÍ DUYỆT.

<span class='text_page_counter'>(27)</span>

<span class='text_page_counter'>(28)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×