Tải bản đầy đủ (.pdf) (67 trang)

450 CÂU TRẮC NGHIỆM MÔN QUẢN LÝ KINH TẾ DƯỢC (có đáp án FULL)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (439.27 KB, 67 trang )

450 CÂU TRẮC NGHIỆM QUẢN LÝ KINH TẾ DƯỢC
(có đáp án FULL)

1. Luật Doanh nghiệp hiện hành là luật?
A. Số 84/2013/QH13
B. Số 68/2014/QH13 @
C. Số 66/2013/QH13
D. Số 88/2014/QH14
2. Người đề nghị đăng ký thay đổi nội dung Giấy đăng ký doanh nghiệp gửi đề nghị đăng
ký thây đổi đến cơ quan đăng ký kinh doanh, có thẩm quyền trong thời hạn ......... Kể từ
ngày bản án hoặc quyết định được thi hành
A. 05 ngày làm việc
B. 10 ngày làm việc
C. 15 ngày làm việc @
D. 30 ngày làm việc
3. Luật doanh nghiệp có hiệu lực từ ngày?
A. 01/07/2014
B. 01/07/2015 @
C. 07/01/2014
D. 07/01/2015
4. Cơ quan đăng ký kinh doanh có trách nhiệm xem xét và cấp Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp mới theo nội dung bản án hoặc quyết định đã có hiệu lực thi hành trong thời
hạn ....... Kể từ ngày nhân được đề nghị đăng kí
A. 03 ngày làm việc @
B. 05 ngày làm việc
C. 07 ngày làm việc
D. 15 ngày làm việc
5. Theo luật doanh nghiệp số 68/2014/QH13, có hiệu lực từ ngày 01/07/2015 ghi: Kinh
doanh là việc thực hiện ......Các cơng đoạn của các q trình……, từ sản xuất đến tiêu thụ
sản phẩm hoặc cung ứng dịch vụ trên thị trường nhằm mục đích……..
A. Một số - Bán hàng - Tạo lợi nhuận


B. Một, một số - Sản xuất - Sinh lợi
C. Một, một số hoặc tất cả - Đầu tư - Sinh lợi @
D. Một, một số hoặc tất cả - Đầu cơ - Tạo lợi nhuận
6. Doanh nghiệp sau khi được cấp Giấy đăng ký doanh nghiệp hoặc thay đổi đăng kí doanh
nghiệp, trong thời hạn……..kể từ ngày được công khai phải thông báo cơng khai trên cổng
thơng tin quốc gia về đăng kí doanh nghiệp theo trình tự, tủ tục và phải trả phí theo quy
định
A. 10 ngày
B. 10 ngày làm việc
C. 30 ngày @
D. 30 ngày làm việc


7. Kinh doanh
A. Không cần thiết phải gắn với thị trường
B. Có thể khơng diễn ra trên thị trường
C. Do một chủ thể thực hiện @
D. Khơng có luật lệ hay quy luật khách quan nào phải tuân theo
8. Trường hợp Giấy chứng nhận phần vốn góp bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc tiêu
hủy dưới hình thức khác, thành viên công ty ....... Giấy chứng nhân phần vốn góp theo
trình tự, thủ tục quy định tại điều lệ công ty
A. Không được công ty cấp lại
B. Được công ty cấp lại
C. Được Cơ quan đăng kinh doanh cấp lại
D. Khơng được Cơ quan đăng kí kinh doanh cấp lại
9. Chủ thể kinh doanh phải:
A. Có Quyền sở hữu nào đó về các yếu tố của hoạt động kinh doanh @
B. Chịu trách nhiệm về hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp bằng tồn bộ tài sản của
mình
C. Gắn kết với thị trường

D. Thực hiện toàn bộ các cơng đoạn của q trình đầu cơ
10. Nội dung cần công bố trên cổng thông tin quốc gia về đăng kí doanh nghiệp bao gồm
các nội dung:
A. Nội dung Giấy chứng nhận đăng kí doanh nghiệp
B. Ngành, nghề kinh doanh
C. Danh sách thành viên góp vốn
D. Danh sách cổ đơng sáng lập nếu là công ty cổ phần
E. Danh sách cổ đơng là nhà đầu tư nước ngồi đối với công ty cổ phần
F. A, B, C, D
G. A, B, D, E @
11. Chủ thể doanh nghiệp phải có quyền?
A. Tự chủ và độc lập trong phạm vu nhất định
B. Tự do và chủ động kinh doanh trong phạm vi nhất định @
C. Tự quyết và lựa chọn kinh doanh trong bất cứ hoạt động sinh lời nào
D. Tham gia đầu tư vào bất kì ngành nghề, hoạt động sinh lời nào
12. Trong thời hạn ….....kể từ ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc thay
đổi nội dung đăng kí doanh nghiệp, Cơ quan đăng kí kinh doanh phải thơng tinh đăng kí
doanh nghiệp và thay đổi nội dung đăng kí doanh nghiệp đó cho cơ quan thuế, cơ quan
thống kê, cơ quan quản lý lao động, cơ quan bảo hiểm xã hội
A. 03 ngày làm việc
B. 05 ngày làm việc @
C. 07 ngày làm việc
D. 10 ngày làm việc
13. Chủ thể doanh nghiệp phải chịu trách nhiệm:
A. Trước hết về kết quả hoạt động kinh doanh của mình @
B. Về các khoản nợ bằng tồn bộ tài sản của mình
C. Về các khoản nợ của doanh nghiệp trong phạm vi số vốn góp


D. Trả cổ tức đúng hạn cho các cổ đông

14. Có mấy loại giấy tờ mà hồ sơ đăng kí doanh nghiệp của doanh nghiệp tư nhân cần có?
A. 2 @
B. 3
C. 4
D. 5
15. Chủ thể doanh nghiệp có thể là:
A. Chỉ có thể là cá nhân
B. Chỉ có thể là tổ chức
C. Có thể là cá nhân hoặc tổ chức @
D. Chỉ có thể là doanh nghiệp
16. Có mấy loại giấy tờ mà hồ sơ đăng kí doanh nghiệp của cơng ty hợp danh cần có?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5 @
17. Mục đích chủ yếu của kinh doanh là:
A. Sinh lợi
B. Sinh lời @
C. Cung ứng dịch vụ
D. Phát triển xã hội
18. Có mấy loại giấy tờ mà hồ sơ đăng kí doanh nghiệp của Cơng ty trách nhiệm hữu hạn
cần có?
A. 2
B. 3
C. 4 @
D. 5
19. Theo luật doanh nghiệp: "Doanh nghiệp là tổ chức có ...... Được đăng kí thành lập theo
quy định của pháp luật nhằm mục đích ........."
A. Chủ thể doanh nghiệp, vốn - Sinh lời
B. Vốn, tài sản - Kinh doanh

C. Tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao dịch - Kinh doanh @
D. Chủ thể doanh nghiệp, có tài sản, có trụ sở giao dịch - Sinh lời
20. Có mấy loại giấy tờ mà hồ sơ đăng kí doanh nghiệp của cơng ty cổ phần cần có?
A. 2
B. 3
C. 4 @
D. 5
21. Doanh nghiệp là ............ trừ:
A. Nơi sản xuất
B. Nơi phân chia
C. Nơi hợp tác


D. Nơi thực hiện quyền lực
E. Nơi phân bố @
22. Loại hình doanh nghiệp nào sau đây khơng cần có điều lệ công ty trong hồ sơ đăng ký
doanh nghiệp?
A. Doanh nghiệp tư nhân @
B. Công ty hợp danh
C. Công ty trách nhiệm hữu hạn
D. Công ty cổ phần
E. B và C
F. Tất cả đều cần
23. Doanh nghiệp nhà nước là doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ
A. 50% vốn điều lệ
B. 75% vốn điều lệ
C. 90% vốn điều lệ
D. 100% vốn điều lệ @
24. Loại hình doanh nghiệp nào sau đây khơng cần có danh sách thành viên trong hồ sơ
đăng ký doanh nghiệp?

A. Doanh nghiệp tư nhân
B. Công ty hợp danh
C. Công ty trách nhiệm hữu hạn
D. Công ty cổ phần
E. B và C @
F. Tất cả đều cần
25. Doanh nghiệp Việt Nam là doanh nghiệp?
A. Được thành lập hoặc đăng kí thành lập theo pháp luật Việt Nam
B. Có trụ sở chính tại Việt Nam
C. A hoặc B
D. A và B @
26. Loại hình doanh nghiệp nào sau đây khơng cần có danh sách cổ đơng sáng lập trong hồ
sơ đăng ký doanh nghiệp?
A. Doanh nghiệp tư nhân
B. Công ty hợp danh
C. Công ty trách nhiệm hữu hạn
D. Công ty cổ phần @
E. B và C
F. Tất cả đều cần
27. Giấy chứng nhận đăng kí danh nghiệp là ….... Mà cơ quan đăng kí kinh doanh cấp cho
doanh nghiệp ghi lại những thơng tin về đăng kí doanh nghiệp?
A. Văn bản
B. Công văn
C. Bản điện tử
D. A và B
E. A và C @


28. Loại hình doanh nghiệp nào sau đây khơng cần có Danh sách cổ đơng là nhà đầu tư
nước ngồi trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp?

A. Doanh nghiệp tư nhân
B. Công ty hợp danh
C. Công ty trách nhiệm hữu hạn
D. Công ty cổ phần @
E. B và C
F. Tất cả đều cần
29. Cổ đông là:
A. Cá nhân sở hữu một cổ phần của công ty cổ phầr
B. Tổ chức sở hữu một cổ phần của công ty trách nhiệm hữu hạn
C. Cá nhân, tổ chức sở hữu ít nhất một cổ phần của công ty cổ phần @
D. Cá nhân, tổ chức có góp vốn ít nhất 1% vốn điều lệ của công ty trách nhiệm hữu hạn 2
thành viên trở lên
30. Loại hình doanh nghiệp nào sau đây khơng cần có Giấy đề nghị đăng kí doanh nghiệp
trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp?
A. Doanh nghiệp tư nhân
B. Công ty hợp danh
C. Công ty trách nhiệm hữu hạn
D. Công ty cổ phần
E. B và C
F. Tất cả đều cần @
31. Cổ đông sáng lập là:
A. Cổ đông sở hữu tồn bộ cổ phần cổ đơng và kí tên trong danh sách cổ đông sáng lập
B. Cổ đông sở hữu ít nhất một cổ phần phổ thơng và kí tên trong danh sách cổ đông sáng lập
công ty cổ phần @
C. Cổ đơng sở hữu ít nhất một cổ phần ưu đãi biểu quyế và kí tên trong danh sách cổ đông
sáng lập công ty cổ phần
D. Cổ đông sở hữu ít nhất một cổ phần ưu đãi biểu quyết và tham gia vào quá trình sáng lập
doanh nghiệp cơng ty cổ phần
32. Tên loại hình doanh nghiệp nào sau đây không đúng?
A. Công ty trách nhiệm hữu hạn

B. Công ty HD
C. Công ty CP
D. DN tư nhân @
33. Cơng ty .......được phát hành cổ phần
A. Chỉ có cơng ty cổ phần @
B. Chỉ có cơng ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên
C. Công ty cổ phần và công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên
D. Chỉ có cơng ty hợp danh
34. Tên loại hình doanh nghiệp nào sau đây KHƠNG đúng?
A. Cơng ty hợp danh
B. Công ty CP
C. CTTNHH @


D. Doanh nghiệp TN
35. Cổ tức là…….trả cho mỗi........ bằng……..của công ty cổ phần sau khi đã thực hiện
nghĩa vụ về tài chính
A. Khoản lợi nhuận, cổ đơng, tiền mặt hoặc bằng tải sản khác từ nguồn lợi nhuận còn lại của
cơng ty cổ phần
B. Khoản lợi nhuận rịng, cổ phần, tiền mặt hoặc bằng tài sản khác của công ty cổ phần
C. Khoản lợi nhuận ròng, cổ phần, tiền mặt hoặc bằng tài sản khác từ nguồn lợi nhuận cịn
lại của cơng ty cổ phần @
D. Khoản lợi nhuận trước thuế, cổ đông, Tiền mặt hoặc bằng tài sản khác từ nguồn lợi của
công ty cổ phần
36. ……Được gắn tại trụ sở chính, chi nhánh, văn phịng đại diện, địa điểm kinh doanh của
doanh nghiệp…….Phải được in và iết trên các tờ giao dịch, hồ sơ tài liệu và ấn phẩm do
doanh nghiệp ban hành
A. Tên doanh nghiệp @
B. Tên chi nhánh
C. Tên văn phòng đại diện

D. Địa điểm kinh doanh
E. B, C và D
37. Công ty trách nhiệm hữu hạn bao gồm:
A. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
B. Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
C. Công ty trách nhiệm hữu hạn đa thành viên
D. A và B @
E. A và C
38……..và địa điểm kinh doanh Phải được viết hoặc gắn tại trụ sở chính, văn phịng đại
diện và địa điểm kinh doanh....... Được in hoặc viết với khổ chữ nhỏ hơn tên tiếng Việt của
doanh nghiệp trên các loại giấy tờ giao dịch, hồ sơ tài liệu và ấn phẩm do chi nhánh, văn
phòng đại diện Phát hành
A. Tên doanh nghiệp
B. Tên chi nhánh
C. Tên văn phòng đại diện
D. Địa điểm kinh doanh
E. B, C @
F. B, C và D
39……….Cổng thông tin điện tử được sử dụng để đăng kí doanh nghiệp qua mạng, truy
cập thơng tin về đăng kí doanh nghiệp.
A. Cổng thơng tin quốc gia về đăng kí doanh nghiệp @
B. Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng kí doanh nghiệp
C. Hệ thống thơng tin quốc gia về đăng kí doanh nghiệp
40. Số thành viên tối đa của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên là:
A. 1 @
B. 2
C. 50


D. Không giới hạn

41........là tập hợp dữ liệu về đăng kí doanh nghiệp trên phạm vi tồn quốc
A. Cổng thơng tin quốc gia về đăng kí doanh nghiệp
B. Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng kí doanh nghiệp @
C. Hệ thống thơng tin quốc gia về đăng kí doanh nghiệp
42. Số thành viên tối đa của công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên là:
A. 1
B. 2
C. 50 @
D. Không giới hạn
43……….Bao gồm cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng kí doanh nghiệp, cổng thơng tin quốc gia
về đăng kí doanh nghiệp và hạ tầng kĩ thuật hệ thống
A. Cổng thơng tin quốc gia về đăng kí doanh nghiệp
B. Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng kí doanh nghiệp
C. Hệ thống thơng tin quốc gia về đăng kí doanh nghiệp @
44. Số thành viên tối thiểu của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên là:
A. 1 @
B. 2
C. 50
D. Không giới hạn
45. Giá thị trường của phần vồn góp hoặc cổ phần là giá giao dịch trên thị trường…….., giá
thỏa thuận giữa người bán và người mua, hoặc giá do một tổ chức thẩm định giá chuyên
nghiệp xác định
A. Cao nhất ngày định giá
B. Cao nhất ngày hôm trước @
C. Ngay tại thời điểm định giá
D. Trước thời điểm định giá 12 giờ
46. Số thành viên tối thiểu của công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên là:
A. 1
B. 2 @
C. 50

D. Không giới hạn
47. Giá thị trường của phần vồn góp hoặc cổ phần là ......... Trừ:
A. Giá giao dịch trên thị trường cao nhất ngày hôm trước
B. Giá thỏa thuận giữa người bán và người mua
C. Giá do một tổ chức thẩm định giá chuyên nghiệp xác định
D. Giá giao dịch trên sàn chứng khoán tại thời điểm xác định @
48. Số thành viên góp vốn tối thiểu của cơng ty hợp danh là:
A. 0 @
B. 1
C. 2
D. 50


E. Khơng giới hạn
49. Góp vốn là:
A. Việc góp tiền mặt để tạo thành vốn điều lệ của công ty
B. Việc góp tài sản để tạo thành tài sản của cơng ty
C. Việc góp tài sản để tạo thành vốn điều lệ của cơng ty @
D. Việc góp tiền mặt để tạo thành tài sản của công ty
50. Số thành viên tối đa của công ty cổ phần là:
A. 1
B. 2
C. 50
D. Khơng giới hạn @
51. Phần vốn góp là tổng giá trị tài sản của……….vào công ty trách nhiễm hữu hạn, công
ty hợp danh
A. Tất cả thành viên đã góp hoặc cam kết góp
B. Một thành viên đã góp hoặc cam kết góp @
C. Một cá nhân đã góp hoặc cam kết góp
D. Một tổ chức đã góp hoặc cam kết góp

52. Số thành viên hợp tối thiểu của công ty hợp danh thành viên là:
A. 1
B. 2 @
C. 50
D. Khơng giới hạn
53. Phần vốn góp là khái niệm có thể xuất hiện ở loại hình doanh nghiệp nào?
A. Công ty nhà nước
B. Công ty tư nhân
C. Công ty trách nhiệm hữu hạn @
D. Công ty cổ phần
54. Số thành viên góp vốn của cơng ty hợp danh là:
A. 1
B. 2
C. 50
D. Khơng giới hạn @
55. Phần vón góp là khái niệm có thể xuất hiện ở loại hình doanh nghiệp nào?
A. Công ty tư nhân
B. Công ty hợp danh @
C. Công ty cổ phần
D. Doanh nghiệp nhà nước
56. Số thành viên tối đa của công ty tư nhân là:
A. 1 @
B. 2
C. 50
D. Không giới hạn


57. Tỉ lệ phần vốn góp là tỷ lệ giữa phần vốn góp của……….của cơng ty trách nhiệm hữu
hạn, cơng ty hợp danh.
A. Tất cả các thành viên và vốn điều lệ

B. Một thành viên và lượng vốn góp cịn lại
C. Một thành viên và vốn điều lệ @
D. Không câu nào đúng
58. Chủ doanh nghiệp tư nhân là
A. Cá nhân @
B. Tổ chức
C. Cá nhân hay tổ chức
D. Tập đồn
59. Thành viên cơng ty là…………..sở hữu một phần hoặc tồn bộ vốn điều lệ của cơng ty
trách nhiệm hữu hạn hoặc công ty hợp danh.
A. Cá nhân
B. Tổ chức
C. Cá nhân, tổ chức @
D. Cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp
60. Chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên là
A. Cá nhân
B. Tổ chức
C. Cá nhân hay tổ chức @
D. Tập đồn
61. Thành viên cơng ty hợp danh có thể là:
A. Cổ đơng
B. Thành viên hợp danh
C. Thành viên góp vốn
D. A và B
E. B và C @
62. Thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên là
A. Cá nhân
B. Tổ chức
C. Cá nhân hay tổ chức @
D. Tập đồn

63. Cổ đơng là khái niệm có thể xuất hiện ờ lại hình danh nghiệp nào?
A. Công ty hợp danh
B. Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên
C. Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên
D. Công ty cổ phần @
64. Thành viên hợp danh trong công ty hợp danh là
A. Cá nhân @
B. Tổ chức
C. Cá nhân hay tổ chức


D. Tập đoàn
65 .........Là tổng giá trị mệnh giá cổ phần đã bán hoặc đã được đăng kí mua khi thành lật
doanh nghiệp đối với công ty cổ phần.
A. Vốn góp
B. Vốn điều lệ @
C. Cổ phần
D. Giá thị trường của cổ phần
66. Cổ đông của công ty cổ phần là
A. Cá nhân
B. Tổ chức
C. Cá nhân hay tổ chức @
D. Tập đoàn
67……………..là tổng giá trị tài sản do các thành viên đã góp hoặc cam kết góp khi thành
lập công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty hợp danh
A. Vốn góp
B. Vốn điều lệ @
C. Cổ phần
D. Giá thị trường của cổ phần
68. Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên có tư cách pháp nhân........

A. Từ ngày thành lập công ty
B. Từ ngày khai trương cơng ty à kí hợp đồng đầu tiên
C. Từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng kí doanh nghiệp @
D. Sau 10 ngày kể từ ngày gửi giấy đề nghị cấp giấy chứng nhận đăng kí doanh nghiệp
69. Doanh nghiệp, trừ:
A. Là các tổ chức, các đơn vị được thành lập chủ yếu để tiến hành các hoạt động kinh doanh
B. Là một chủ thể kinh doanh có quy mơ đủ lớn
C. Thuật ngữ doanh nghiệp không dùng để phân biệt với lao động độc lập hoặc người lao
động và hộ gia đình của họ @
D. Là một tổ chức sống - có vịng đời từ lúc ra đời để thực hiện một ý đồ, suy giảm hoặc
tăng trường các bước thăng trầm phát triển hoặc bị diệt vong
70. Công ty cổ phần có tư cách pháp nhân….....
A. Từ ngày thành lập công ty
B. Từ ngày khai trương công ty và kí hợp đồng đầu tiên
C. Từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng kí doanh nghiệp @
D. Sau 10 ngày kể từ ngày gửi giấy đề nghị cấp giấy chứng nhận đăng kí doanh nghiệp
71. Các mục tiêu chính của Doanh nghiệp là:
A. Lợi nhuận
B. Cung cấp hàng hóa và dịch vụ
C. Tiếp tục phát triển
D. Trách nhiêm với cộng đồng doanh nghiệp
E. A B C @
F. A B C D


72. Doanh nghiệp nhà nước được tổ chức quản lý dưới hình thức loại hình doanh nghiệp
nào?
A. Cơng ty hợp danh
B. Công ty tư nhân
C. Công ty trách nhiệm hữu hạn @

D. Cơng ty cổ phần
73. Các loại hình doanh nghiệp có tư cách pháp nhân
A. Kể từ ngày đăng kí cấp giấy Đăng kí kinh doanh @
B. Kể từ ngày được cấp giấy đăng kí kinh doanh
C. Sau 07 ngày kể từ ngày đăng kí cấp giấy đăng kí kinh doanh
D. Sau 10 ngày làm việc kể từ ngày đăng kí cấp giấy đăng kí kinh doanh
74. Vốn điều lệ của……………Khi đăng kí doanh nghiệp là tổng giá trị phần vốn góp của
các thành viên cam kết góp vào công ty
A. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
B. Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên @
C. Cơng ty cổ phần
75. Loại hình doanh nghiệp nào không được thuê Giám đốc?
A. Công ty trách nhiệm hữu hạn
B. Công ty hợp danh @
C. Doanh nghiệp nhà nước
D. Cơng ty cổ phần
76. Vốn điều lệ của…………Khi đăng kí doanh nghiệp là tổng giá trị tài sản do chủ sở hữu
cam kết góp và ghi trong Điều lệ cơng ty
A. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên @
B. Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
C. Cơng ty cổ phần
77. Loại hình doanh nghiệp nào khơng được Kiêm nhiệm?
A. Công ty trách nhiệm hữu hạn
B. Công ty hợp danh
C. Doanh nghiệp nhà nước @
D. Công ty cổ phần
78. Vốn điều lệ của…………Khi đăng kí doanh nghiệp là tổng giá trị mệnh giá cổ phần các
loại dã được đăng kí mua và ghi trong Điều lệ cơng ty
A. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
B. Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên

C. Công ty cổ phần @
79. Các cổ đông của công ty cổ phần chịu trách nhiệm về các khoản nợ của cơng ty…....
A. Bằng tồn bộ tài sản của mình
B. Trong phạm vi số vốn góp
C. Bằng tồn bộ tài sản đứng tên mình
D. Trong phạm vi giá trị cổ phần @


80. Vốn điều lệ công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên khi đăng kí doanh
nghiệp là:
A. Tổng giá trị do chủ sở hữu cam kết góp và ghi trong Điều lệ công ty
B. Tổng giá trị phần vốn góp các thành viên cam kết góp @
C. Tổng giá trị mệnh giá cổ phần các loại đã được đăng kí mua và ghi trong Điều lệ cơng ty
81. Chủ doanh nghiệp tư nhân chịu trách nhiệm về các khoản nợ của cơng ty…....
A. Bằng tồn bộ tài sản của mình @
B. Trong phạm vi số vốn góp
C. Bằng tồn bộ tài sản đứng tên mình
82. Vốn điều lệ công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên khi đăng kí doanh nghiệp là:
A. Tổng giá trị do chủ sở hữu cam kết góp và ghi trong Điều lệ cơng ty @
B. Tổng giá trị phần vốn góp các thành viên cam kết góp
C. Tổng giá trị mệnh giá cổ phần các loại đã được đăng kí mua và ghi trong Điều lệ cơng ty
83. Thành viên góp vốn của công ty hợp danh chịu trách nhiệm về các khoản nợ của cơng
ty……..
A. Bằng tồn bộ tài sản của mình
B. Trong phạm vi số vốn góp @
C. Bằng tồn bộ tài sản đứng tên mình
84. Vốn điều lệ cơng ty cổ phần khi đăng kí doanh nghiệp là:
A. Tổng giá trị do chủ sở hữu cam kết góp và ghi trong Điều lệ công ty
B. Tổng giá trị phần vốn góp các thành viên cam kết góp
C. Tổng giá trị mệnh giá cổ phần các loại đã được đăng kí mua và ghi trong Điều lệ cơng ty

@
85. Thành viên hợp danh của công ty hợp danh chịu trách nhiệm về các khoản nợ của cơng
ty….....
A. Bằng tồn bộ tài sản của mình @
B. Trong phạm vi số vốn góp
C. Bằng tồn bộ tài sản đứng tên mình
86. Các thành viên của công ty trách nhệm hữu hạn hai thành viên trở lên phải góp vốn
phần vốn góp cho công ty đúng và đủ loại tài sản như đã cam kết khi đăng kí thành lập
doanh nghiệp trong thời hạn……..
A. 30 ngày, kể từ ngày gửi đề nghị đăng kí doanh nghiệp tới Cơ quan đăng kí kinh doanh
B. 60 ngày, kể từ ngày gử đề nghị đăng kí doanh nghiệp tới Cơ quan đăng kí kinh doanh
C. 90 ngày, kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng kí doanh nghiệp @
D. 120 ngày, kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng kí doanh nghiệp
87. Thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn chịu trách nhiệm về các khoản nợ của cơng
ty…....
A. Bằng tồn bộ tài sản của mình
B. Trong phạm vi số vốn góp @
C. Bằng tồn bộ tài sản đứng tên mình


88. Chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên phải góp vốn phần vốn góp
cho cơng ty đúng và đủ loại tài sản như đã cam kết khi đăng kí thành lập doanh nghiệp
trong thời hạn…..
A. 30 ngày, kể từ ngày gửi đề nghị đăng kí doanh nghiệp tới Cơ quan đăng kí kinh doanh
B. 60 ngày, kể từ ngày gử đề nghị đăng kí doanh nghiệp tới Cơ quan đăng kí kinh doanh
C. 90 ngày, kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng kí doanh nghiệp @
D. 120 ngày, kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng kí doanh nghiệp
89. Tổ chức cá nhân nào sau đây được quyền thành lập và quản lý doanh nghiệp tại Việt
Nam
A. Cán bộ, công chức, viên chức

B. Sĩ quan, hạ sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp
C. Công nhân @
D. Người đang bị bị truy tố trách nhiệm hình sự
90. Sau thời hạn quy định mà các thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
trở lên chưa góp vốn theo cam kết thì
A. Được gia hạn thời gian góp vốn thêm 30 ngày
B. Được gia hạn thời gian góp vốn thêm 45 ngày
C. Được gia hạn thời gian góp vốn thêm 90 ngày
D. Khơng cịn là thành viên cơng ty @
91. Tổ chức cá nhân nào sau đây được quyền thành lập và quản lý doanh nghiệp tại Việt
Nam
A. Người chưa thành niên
B. Tổ chức chưa có tư cách pháp nhân
C. Người được cử làm đại diện theo ủy quyền để quản lý phầr vốn góp của nhà nước tại
doanh nghiệp @
D. Sĩ quan, hạ sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân, viên chức quốc phòng trong
các cơ quan, đơn vị thuộc Quân đội nhân dân Việt Nam không được ủy quyền quản lý
92. Sau thời hạn quy định mà thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở
lên chưa góp vốn đủ phần vốn góp như đã cam kết thì
A. Được gia hạn góp vốn thêm 30 ngày
B. Được gia hạn góp vốn thêm 45 ngày
C. Có các quyền tương ứng với phần vốn đã góp @
D. Khơng cịn là thành viên công ty
93. Khi thành lập công ty trách nhiệm hai thành viên trở lên, Phần vổn góp chưa góp của
các thành viên được ....... Theo quyết định của…………
A. Hủy - Chủ sở hữu công ty
B. Chào bán - Chủ sở hữu công ty
C. Hủy - Hội đồng thành viên
D. Chào bán - Hội đồng thành viên @
94. Khi thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, trường hợp có thành

viên chưa góp hoặc chưa góp đủ số vốn đã cam kết, cơng ty phải đăng ký điều chỉnh vốn
điều lệ, tỷ lệ phần vốn góp của các thành viên bằng số vốn đã góp trong thời hạn…...., kể từ
ngày cuối cùng phải góp đủ phần vốn góp
A. 30 ngày


B. 45 ngày
C. 60 ngày @
D. 90 ngày
95. Cơ quan đăng kí kinh doanh có trách nhiệm xen xét tính hợp lệ của hồ sơ đăng kí
doanh nghiệp và cấp giấy chứng nhận đăng kí doanh nghiệp trong thời hạn...... Kể từ ngày
nhận hồ sơ
A. 03 ngày làm việc @
B. 05 ngày làm việc
C. 07 ngày làm việc
D. 10 ngày làm việc
96. Các thành viên chưa góp vốn hoặc chưa góp đủ số vốn đã cam kết …... Đối với các
nghĩa vụ tài chính của cơng ty phát sinh trong thời gian trước ngày cơng ty đăng kí thay
đổi vốn điều lệ và phần vốn góp của thành viên trong công ty trách nhiệm hữu hạn hai
thành viên trở lên
A. Phải chịu trách nhiệm tương ứng với phần vốn đã góp
B. Phải chịu trách nhiệm tương ứng với phần vốn góp đã cam kết @
C. Khơng phải chịu trách nhiệm
D. Không đáp án nào đúng
97. Đối với trường hợp doanh nghiệp đã kí các hợp đồng trước đăng kí doanh nghiệp,
nhưng doanh nghiệp khơng được đăng kí thành lập thì......Chịu trách nhiệm hoặc ......Liên
đới thực hiện hợp đồng đó
A. Người thành lập doanh nghiệp - Người ký hợp đồng
B. Người ký hợp đồng - Người thành lập doanh nghiệp @
C. Người kí hợp đồng bên A - Người kí hợp đồng bên B

98. Khi thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên, trường hợp khơng góp dủ
vốn điều lệ trong thời hạn quy định, chủ sở hữu cơng ty phải đăng kí điều chỉnh vốn điều lệ
bằng giá trị số vốn thực góp trong thời hạn ……. kể từ ngày cuối cùng phải góp đủ vốn
điều lệ
A. 30 ngày @
B. 45 ngày
C. 60 ngày
D. 90 ngày
99. Cơ quan đang kí kinh doanh có trách nhiệm xem xét tính hợp lệ của hồ sơ và cấp Giấy
chứng nhận đăng kí doanh nghiệp mới trong thời hạn …... Kể từ ngày nhận được hồ sơ.
A. 03 ngày làm việc @
B. 05 ngày làm việc
C. 07 ngày làm việc
D. 10 ngày làm việc
100. Khi thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, tại thời điểm góp
đủ phần vốn góp ….. Phải cấp giấy chứng nhận phần ốn góp cho thành viên tương ứng với
giá trị phần vốn đã góp
A. Cơ quan đăng kí kinh doanh
B. Công ty @
C. Ủy ban nhân dân huyện


D. Sở kế hoạch đầu tư
101. Ở công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên khi hội đồng thành viên có bao nhiêu
thành viên thì cần phải thành lập Ban kiểm soát?
A. Dưới 11 thành viên
B. Từ 11 thành viên trở lên @
C. Dưới 13 thành viên
D. Từ 13 thành viên trở lên
102. Công ty cổ phần nào sau đây thì Chủ tịch hội đồng quản trị khơng kiêm Giám đốc/

Tổng giám đốc
A. Nhà nước nắm giữ 50% cổ phần
B. Nhà nước nắm giữ trên 65% cổ phần
C. Nhà nước nắm giữ 65% tổng số phiếu biểu quyết
D. Nhà nước nắm giữ trên 50% tổng số phiếu biểu quyết @
103. Cơng ty trách nhiệm hữu hạn có số thành viên tối thiểu là bao nhiêu thì phải thành lập
ban kiểm soát?
A. 7
B. 9
C. 11 @
D. 13
104. Ở trong loại hình doanh nghiệp nào mà Chủ tịch cơng ty, Giám đốc/ Tổng Giám đốc
được kiêm nhiệm Kiểm sốt viên
A. Cơng ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên trở lên có chủ sỡ hữu là tổ chức
B. Doanh nghiệp nhà nước
C. Công ty cổ phần 11 cổ đông trở lên
D. Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên có trên 11 thành viên
E. Khơng có loại hình nào @
F. Trừ Doanh nghiệp nhà nước
105. Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên cần phải thành lập Ban kiểm sốt
có số thành viên tối đa là bao nhiêu?
A. 11
B. 50 @
C. 100
D. Không giới hạn
106. Số lượng kiểm soát viên trong doanh nghiệp nhà nước có thể là:
A. 1 @
B. 8
C. 11
D. 13

107. Cơ quan/ cá nhân Quyết định cao nhất trong công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành
viên trở lên là:
A. Chủ sở hữu công ty
B. Hội đồng thành viên @
C. Đại hội đồng cổ đông


D. Người có số vốn góp hay giá trị cổ phần cao nhất công ty
108. Số nhiệm kỳ của Chủ tịch hội đồng thành viên trong công ty trách nhiệm hai thành
viên trở lên là:
A. Không quá 02 nhiệm kỳ
B. Không quá 03 nhiệm kỳ
C. Không quá 05 nhiệm kỳ
D. Không giới hạn @
109. Cơ quan/cá nhân Quyết định cao nhất trong công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên là:
A. Chủ sở hữu công ty @
B. Hội đồng thành viên
C. Đại hội đồng cổ đơng
D. Người có số vốn góp hay giá trị cổ phần cao nhất cơng ty
110. Số nhiệm kỳ của Chủ tịch hội đồng thành viên trong cơng ty trách nhiệm một thành
viên có chủ sở hữu là tổ chức là:
A. Không quá 02 nhiệm kỳ
B. Không quá 03 nhiệm kỳ
C. Không quá 05 nhiệm kỳ
D. Không giới hạn @
111. Cơ quan Quyết định cao nhất trong công ty hợp danh là:
A. Chủ sở hữu công ty
B. Hội đồng thành viên @
C. Đại hội đồng cổ đơng

D. Người có số vốn góp hay giá trị cổ phần cao nhất công ty
112. Cơ quan/ tổ chức nào có quyền bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm, bổ nhiệm Kiểm soát viên
ở Doanh nghiệp nhà nước là:
A. Chủ sở hữu công ty
B. Chủ tịch công ty
C. Hội đồng thành viên
D. Hội đồng quản trị
E. Giám đốc công ty
F. Ban kiểm sốt
G. Đại hội đồng cổ đơng
H. Đại diện chủ sở hữu @
I. A hoặc B
J. A hoặc C
113. Cơ quan Quyết định cao nhất trong công ty tư nhân là:
A. Chủ sở hữu công ty @
B. Hội đồng thành viên
C. Đại hội đồng cổ đơng
D. Người có số vốn góp hay giá trị cổ phần cao nhất công ty
114. Cơ quan/ tổ chức nào có quyền bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm, bổ nhiệm Kiểm sốt viên
ở Cơng ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên có chủ sở hữu là tổ chức là:


A.
B.
C.
D.
E.
F.
G.
H.

I.
J.

Chủ sở hữu công ty @
Chủ tịch công ty
Hội đồng thành viên
Hội đồng quản trị
Giám đốc cơng ty
Ban kiểm sốt
Đại hội đồng cổ đông
Đại diện chủ sở hữu
A hoặc B
A hoặc C

115. Cơ quan Quyết định cao nhất trong công ty cổ phần là:
A. Chủ sở hữu công ty
B. Hội đồng thành viên
C. Đại hội đồng cổ đông @
D. Người có số vốn góp hay giá trị cổ phần cao nhất cơng ty
116. Kiểm sốt viên
A. Có thể kiêm Giám đốc cơng ty
B. Có quyền tham dự và thảo luận tại cuộc họp Hội đồng thành viên @
C. Không được kiến nghị chủ sở hữu công ty sửa đổi, bổ sung, cơ cấu tổ chức quản lý
D. Không được xem xét bất cứ hồ sơ nào
117. Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên nào sau đây có thể khơng có Ban
kiểm sốt?
A. Có số thành viên là 7 @
B. Có số thành viên là 11
C. Có số thành viên là 13
D. Có số thành viên là 50

118. Số nhiệm kỳ của Chủ tịch công ty của Doanh nghiệp nhà nước là:
A. Không quá 02 nhiệm kỳ @
B. Không quá 03 nhiệm kỳ
C. Không quá 05 nhiệm kỳ
D. Không giới hạn
119. Số kỳ họp Hội đồng thành viên định kỳ tối thiểu trong một năm của công ty Trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên là:
A. 0
B. 1 @
C. 4
D. 12
120. Số nhiệm kỳ của Chủ tịch hội đồngquản trị trong công ty cổ phần là:
A. Không quá 02 nhiệm kỳ
B. Không quá 03 nhiệm kỳ
C. Không quá 05 nhiệm kỳ
D. Không giới hạn @


121. Cuộc họp hội đồng thành viên định kỳ ở công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
trở lên được tiến hành khi có số thành viên dự họp:
A. Ít nhất là 2/3 số thành viên
B. Ít nhất 3/4 số thành viên
C. Hơn 1/2 số thành viên
D. Sở hữu hơn 50% vốn điều lệ
E. Sở hữu hơn 65% vốn điều lệ @
122. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do cá nhân làm chủ sở hữu muốn thay
đổi vốn điều lệ theo hướng hoàn trả một phần vốn góp trong vốn điều lệ thì được đảm bảo
nếu
A. Công ty đã hoạt động kinh doanh liên tục trong hơn 02 năm kể từ ngày đăng kí doanh
nghiệp

B. Đảm bảo thanh toán đủ các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác sau khi đã hoàn trả cho chủ
sở hữu
C. A và B @
D. A hoặc B
123. Cuộc họp hội đồng thành viên định kỳ ở công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
do tổ chức sở hữu được tiến hành khi có số thành viên dự họp
A. Ít nhất là 2/3 số thành viên @
B. Ít nhất 3/4 số thành viên
C. Hơn 1/2 số thành viên
D. Sở hữu hơn 50% vốn điều lệ
E. Sở hữu hơn 65% vốn điều lệ
124. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên có thể tăng vốn điều lệ bằng cách
A. Chủ sở hữu đầu tư thêm
B. Huy động thêm vốn góp của người khác
C. Thành viên hợp danh đầu tư thêm
D. A hay B @
E. B hay C
125. Nghị quyết của Hội đồng thành viên tại Cuộc họp hội đồng thành viên định kỳ ở công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên có chủ sở hữu là tổ chức được thơni qua khi
có……..dự họp tán thành
A. Ít nhất là 2/3 số thành viên
B. Ít nhất 3/4 số thành viên
C. Hơn 1/2 số thành viên @
D. Các thành viên sở hữu hơn 50% vốn điều lệ
E. Các thành viên sở hữu hơn 65% vốn điều lệ
126. Cơ quan/ cá nhân nào có thể quyết định hình thức tăng và mức tăng vốn điều lệ ở công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên là cá nhân?
A. Chủ sở hữu công ty @
B. Chủ tịch công ty
C. Chủ tịch hội đồng quản trị

D. Chủ tịch hội đồng thành viên


127. Việc sửa đổi, bổ sung Điều lệ công ty, tổ chức lại cơng ty, chuyển nhượng một phần
hay tồn bộ vốn điều lệ công ty tại Cuộc họp hội đồng thành viên định kỳ ở công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên có chủ sở hữu là tổ chức được thơng qua khi có………..dự
họp tán thành
A. Ít nhất là 2/3 số thành viên
B. Ít nhất 3/4 số thành viên @
C. Hơn 1/2 số thành viên
D. Các thành viên sở hữu hơn 50% vốn điều lệ
E. Các thành viên sở hữu hơn 65% vốn điều lệ
128. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên là cá nhân có thể tăng vốn điều lệ bằng
việc huy động thêm phần vốn góp của người khác, cơng ty phải tổ chức quản lý theo loại
hình doanh nghiệp nào?
A. Cơng ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
B. Công ty hợp danh
C. Công ty cổ phần
D. Công ty tư nhân
E. A hoặc C @
F. A hoặc B hoặc C
G. Một trong 4 loại hình trên
129. Cuộc họp Hội đồng thành viên của công ty hợp danh được tiến hành khi có...... dự họp
A. 100% số thành viên hợp danh @
B. 100% số thành viên hợp danh và 50% số thành viên góp vốn
C. 100% số thành viên hợp danh và 65% số thành viên góp vốn
D. 100% số thành viên hợp danh và 2/3 số thành viên góp vốn
130. Cơng ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên là cá nhân có thể tăng vốn điều lệ bằng
việc huy động thêm phần vốn góp của người khác, cơng ty phải tổ chức quản lý theo loại
hình cơng ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên phải thông báo thay đổi nội dung

đăng kí doanh nhiệp trong thời hạn …... kể từ ngày hoàn thành iệc thay đổi vốn điều lệ
A. 10 ngày @
B. 15 ngày
C. 30 ngày
D. 90 ngày
131. Quyết định sửa đổi, bổ sung điều lệ công ty tại cuộc họp Hội đồng thành viên của công
ty hợp daní được thơng qua nếu có ….... dự họp tán thành
A. Ít nhất là 2/3 số thành viên
B. Ít nhất 3/4 số thành viên @
C. Hơn 1/2 số thành viên
D. Các thành viên sở hữu hơn 50% vốn điều lệ
E. Các thành viên sở hữu hơn 65% vốn điều lệ
132. Thành viên hội đồng thành viên ở doanh nghiệp nhà nước làm việc theo chế độ
A. Kiêm nhiệm
B. Tổng hợp
C. Chuyên trách @
D. Chuyên môn


133. Quyết định giải thể công ty tại cuộc họp Hội đồng thành viên của công ty hợp danh
được thông qua nếu có …... dự họp tán thành
A. Ít nhất là 2/3 số thành viên
B. Ít nhất 3/4 số thành viên @
C. Hơn 1/2 số thành viên
D. Các thành viên sở hữu hơn 50% vốn điều lệ
E. Các thành viên sở hữu hơn 65% vốn điều lệ
134. Thành viên Hội đồng thành viên của Doanh nghiệp nhà nước có thể là:
A. Anh rể của Kế toán viên cơ quan đại diện chủ sở hữu @
B. Chị dâu của Chủ tịch cơ quan đại diện chủ sở hữu
C. Em trai của một thành viên của Hội đồng thành viên

D. Vợ của Giám đốc công ty
135. Quyết định Tiếp nhận thêm thành viên hợp danh mới tại cuộc họp Hội đồng thành
viên của cơng ty hợp danh được thơng qua nếu có ….... dự họp tán thành
A. Ít nhất là 2/3 số thành viên
B. Ít nhất 3/4 số thành viên @
C. Hơn 1/2 số thành viên
D. Các thành viên sở hữu hơn 50% vốn điều lệ
E. Các thành viên sở hữu hơn 65% vốn điều lệ
136. Thành viên Hội đồng thành viên của Doanh nghiệp nhà nước có thể là:
A. Cán bộ, công chức trong cơ quan nhà nước
B. Người quản lý, điều hành tại doanh nghiệp thành viên
C. Chủ tịch Hội đồng thành viên của doanh nghiệp thành viên A bị điều chuyển sang doanh
nghiệp thành viên khác sau khi hết nhiệm kỳ @
D. Giám đốc/Tổng giám đốc của doanh nghiệp thành viên này bị cách chức và điều chuyển
sang doanh nghiệp thành viên khác
137. Quyết định ngoài các điều tại khoản 3 điều luật quy định về công ty hợp danh tại cuộc
họp Hội đồng thành viên của công ty hợp danh được thơng qua nếu có .... dự họp tán thành
A. Ít nhất là 2/3 số thành viên @
B. Ít nhất 3/4 số thành viên
C. Hơn 1/2 số thành viên
D. Các thành viên sở hữu hơn 50% vốn điều lệ
E. Các thành viên sở hữu hơn 65% vốn điều lệ
138. Ở doanh nghiệp nhà nước, Chủ tịch công ty vắng mặt tại Việt Nam bao nhiêu ngày thì
phải ủy quyền bằng văn bản cho người khác thực hiện một số quyền, nghĩa vụ của Chủ tịch
công ty
A. Trên 10 ngày
B. Trên 30 ngày @
C. Trên 90 ngày
D. Trên 183 ngày
139. Cơ quan/ tổ chức nào có quyền bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Chủ tịch hội đồng thành

viên tại công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
A. Chủ sở hữu công ty
B. Chủ tịch công ty


C.
D.
E.
F.
G.
H.
I.
J.

Hội đồng thành viên @
Hội đồng quản trị
Giám đốc công ty
Ban kiểm sốt
Đại hội đồng cổ đơng
Đại diện chủ sở hữu
A hoặc B
A và C

140. Một cá nhân có Thời gian ờ Việt Nam bao nhiêu này được gọi là thường trú tại Việt
Nam
A. Trên 10 ngày
B. Trên 30 ngày
C. Trên 90 ngày
D. Trên 183 ngày @
141. Cơ quan/ tổ chức nào có quyền bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Thành viên hội đồng

thành viên tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tổ chức làm chủ sở hữu
A. Chủ sở hữu công ty @
B. Chủ tịch công ty
C. Hội đồng thành viên
D. Hội đồng quản trị
E. Giám đốc cơng ty
F. Ban kiểm sốt
G. Đại hội đồng cổ đông
H. Đại diện chủ sở hữu
I. A hoặc B
J. A và C
142. Kiểm sốt viên khơng phải là Trưởng Ban kiểm sốt trong doanh nghiệp nhà nước
A. Có thể là kiểm sốt viên của doanh nghiệp bất kì khác
B. Có thể là kiểm soát viên của 01 doanh nghiệp nhà nước khác
C. Có thể là kiểm sốt viên của 04 doanh nghiệp nhà nước khác @
D. Làm việc chuyên trách tại doanh nghiệp nhà nước đó
143. Cơ quan/ tổ chức nào có quyền bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm, bổ nhiệm Chủ tịch hội
đồng thành viên tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tổ chức làm chủ sở
hữu
A. Chủ sở hữu công ty
B. Chủ tịch công ty
C. Hội đồng thành viên
D. Hội đồng quản trị
E. Giám đốc cơng ty
F. Ban kiểm sốt
G. Đại hội đồng cổ đơng
H. Đại diện chủ sở hữu
I. A hoặc B
J. A hoặc C @
144. Kiểm soát viên phải là Trưởng Ban kiểm soát trong doanh nghiệp nhà nước



A.
B.
C.
D.

Có thể là kiểm sốt viên của doanh nghiệp bất kì khác
Có thể là kiểm sốt viên của 01 doanh nghiệp nhà nước khác
Có thể là kiểm sốt viên của 04 doanh nghiệp nhà nước khác
Làm việc chuyên trách tại doanh nghiệp nhà nước đó @

145. Cơ quan/ tổ chức nào có quyền bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm, bổ nhiệm Chủ tịch hội
đồng thành viên của doanh nghiệp nhà nước là:
A. Chủ sở hữu công ty
B. Chủ tịch công ty
C. Hội đồng thành viên
D. Hội đồng quản trị
E. Giám đốc cơng ty
F. Ban kiểm sốt
G. Đại hội đồng cổ đơng
H. Đại diện chủ sở hữu @
I. A hoặc B
J. A và C
146. Kiểm sốt viên tại cơng ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên có 11 thành viên
cần có kỹ năng chun mơn và ....... Năm kinh nghiệm làm việc
A. Không yêu cầu
B. Tùy theo Điều lệ cơng ty @
C. Ít nhất 03 năm
D. Ít nhất 05 năm

147. Cơ quan/ tổ chức nào có quyền bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm, bổ nhiệm Chủ tịch hội
đồng quản trị của Công ty cổ phần là:
A. Chủ sở hữu công ty
B. Chủ tịch công ty
C. Hội đồng thành viên
D. Hội đồng quản trị @
E. Giám đốc công ty
F. Ban kiểm sốt
G. Đại hội đồng cổ đơng
H. Đại diện chủ sở hữu
I. A hoặc B
J. A và C
148. Kiểm soát viên tại Doanh nghiệp nhà nước cần có kỹ năng chuyên môn và ….... Năm
kinh nghiệm làm việc
A. Không yêu cầu
B. Tùy theo Điều lệ cơng ty
C. Ít nhất 03 năm @
D. Ít nhất 05 năm
149. Cơ quan/ tổ chức nào có quyền bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm, bổ nhiệm Chủ tịch hội
đồng thành viên của công ty hợp danh là:
A. Chủ sở hữu công ty
B. Chủ tịch công ty
C. Hội đồng thành viên @


D.
E.
F.
G.
H.

I.
J.

Hội đồng quản trị
Giám đốc cơng ty
Ban kiểm sốt
Đại hội đồng cổ đông
Đại diện chủ sở hữu
A hoặc B
A và C

150. Trưởng Ban Kiểm soát tại Doanh nghiệp nhà nước cần có kỹ năng chun mơn và ......
Năm kinh nghiệm làm việc
A. Không yêu cầu
B. Tùy theo Điều lệ công ty
C. Ít nhất 03 năm
D. Ít nhất 05 năm @
151. Cơ quan/ tổ chức nào có quyền bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm, bổ nhiệm Giám đốc, tổng
giám đốc ở công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tổ chức sở hữu là:
A. Chủ sở hữu công ty
B. Chủ tịch công ty
C. Hội đồng thành viên
D. Hội đồng quản trị
E. Giám đốc cơng ty
F. Ban kiểm sốt
G. Đại hội đồng cổ đông
H. Đại diện chủ sở hữu
I. A hoặc B
J. B hoặc C @
152. Kiểm sốt viên trong cơng ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên có chủ sở hữu là tổ

chức có thể là:
A. Chủ tịch cơng ty
B. Em gái Tổng giám đốc
C. Chủ sở hữu công ty
D. Tổ trưởng tổ marketing trong công ty @
E. Tất cả đều khơng thể
153. Cơ quan/ tổ chức nào có quyền bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm, bổ nhiệm Giám đốc, tổng
giám đốc ở Doanh nghiệp nhà nước là:
A. Chủ sở hữu công ty
B. Chủ tịch công ty
C. Hội đồng thành viên
D. Hội đồng quản trị
E. Giám đốc công ty
F. Ban kiểm sốt
G. Đại hội đồng cổ đơng
H. Đại diện chủ sở hữu
I. A hoặc B
J. B hoặc C @
154. Kiểm sốt viên trong Doanh nghiệp nhà nước có thể là:


A.
B.
C.
D.
E.

Chủ tịch công ty
Em gái Tổng giám đốc
Chủ sở hữu công ty

Lao công trong công ty
Tất cả đều không thể @

155. Cơ quan/ tổ chức nào có quyền bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm, bổ nhiệm Giám đốc, tổng
giám đốc ở công ty cổ phần là:
A. Chủ sở hữu công ty
B. Chủ tịch công ty
C. Hội đồng thành viên
D. Hội đồng quản trị @
E. Giám đốc cơng ty
F. Ban kiểm sốt
G. Đại hội đồng cổ đông
H. Đại diện chủ sở hữu
I. A hoặc B
J. A và C
156. Tại công ty cổ phần, vốn điều lệ được chia thành nhiều phần bằng nhau gọi là:
A. Cổ phần @
B. Cổ phiếu
C. Trái phiếu
D. Cổ đông
E. Cổ tức
F. Cổ nghẹn
157. Số kỳ họp Hội đồng quản trị định kỳ tối thiểu một năm của công ty cổ phần là:
A. 0
B. 1
C. 4 @
D. 12
158. Tại công ty cổ phần, Người sở hữu một phần cổ phần của công ty gọi là:
A. Cổ phần
B. Cổ phiếu

C. Trái phiếu
D. Cổ đông @
E. Cổ tức
F. Cổ nghẹn
159. Số kỳ họp Hội đồng quản trị định kỳ tối thiểu của công ty cổ phần là:
A. 0 lần một năm
B. 1 lần một quý @
C. 4 lần một tháng
D. 12 lần một quý
160. Tại công ty cổ phần, chứng chỉ do cơng ty cổ phần phát hành, bút tốn ghi sổ hoặc dữ
liệu điện tử xác nhận quyền sở hữu một hoặc một số cổ phần của công ty gọi là:
A. Cổ phần


B.
C.
D.
E.
F.

Cổ phiếu @
Trái phiếu
Cổ đông
Cổ tức
Cổ nghẹn

161. Nhiệm kỳ của chủ tịch Hội đồng thành viên của công ty trách nhiệm hữu hạn hai
thành viên là
A. 5 năm
B. Không quá 05 năm @

C. 03 năm
D. Không quá 03 năm
E. Không giới hạn
162. Tại công ty cổ phần, Phần lợi nhuận ròng được chi trả cho cho các cổ phần phổ thông
gọi là:
A. Cổ phần
B. Cổ phiếu
C. Trái phiếu
D. Cổ đông
E. Cổ tức @
F. Cổ nghẹn
163. Nhiệm kỳ của kiểm soát viên của công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên có trên
11 thành viên là
A. 5 năm
B. Khơng q 05 năm @
C. 03 năm
D. Không quá 03 năm
E. Không giới hạn
164. Ở công ty cổ phần, cổ phần đã bán có thể là:
A. Cổ phần đã được đăng kí mua tại thời điểm đăng kí thành lập doanh nghiệp @
B. Cổ phần đã được đăng kí mua sau khi thành lập doanh nghiệp
C. Cổ phần được quyền chào bán
D. Cổ phần chưa được thanh toán sau khi đã được đăng kí mua khi cơng ty đã được thành
lập 30 ngày
165. Nhiệm kỳ của Thành viên hội đồng thành viên của công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên do tổ chức sở hữu là
A. 5 năm
B. Không quá 05 năm @
C. 03 năm
D. Không quá 03 năm

E. Không giới hạn
166. Ở công ty cổ phần, cổ phần đã bán có thể là:
A. Cổ phần chưa được đăng kí mua tại thời điểm đăng kí thành lập doanh nghiệp
B. Cổ phần đã được đăng kí mua sau khi thành lập doanh nghiệp
C. Cổ phần được quyền chào bán đã được các cổ đơng thanh tốn đủ cho cơng ty @


×