Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (333.84 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS :LÊ QUÝ ĐÔN • Kính chaøo quyù thaày coâ •. GIÁO VIÊN THỰC HIỆN : MAI DUY THỐNG.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tieát 84. PHÉP CỘNG HAI PHÂN THỨC ĐẠI SỐ A) Kieåm Tra Baøi Cuõ B) Bài Mới C) Cuûng Coá D) Daën Doø.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> A) Kieåm Tra Baøi Cuõ. Phát biểu định nghĩa phân thức- nêu tính chất cơ bản của phân thức.. Trả lời Phân thức là biểu thức có dạng. A B. A, B: đa thức và B khác đa thức 0 Tính Chaát. A A.M B B.M A A: N B B:N. Tử thức Mẫu thức. (M là một đa thức khác đa thức 0) (N là nhân tử chung khác 0).
<span class='text_page_counter'>(4)</span> PHÉP CỘNG HAI PHÂN THỨC ĐẠI SỐ. 1. Cộng hai phân thức có cùng mẫu: 2. Cộng hai phân thức khác mẫu: 3. Chuù yù:.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1. Cộng hai phân thức cùng mẫu: A B A B M M M. ?1 Thực hiện phép cộng. A B 3x 1 2 x 2 M2 M 2 . 7x y. 3x 1 2 x 2 2 2 7x y 7x y. 7x y. (3 x 1) (2 x 2) 5 x 3 2 2 7x y 7x y.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Qui taéc • Muốn cộng 2 phân thức có cùng mẫu thức, ta cộng các tử thức với nhau và giữ nguyên mẫu thức.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Ví dụ: thực hiện phép cộng x 1 x 18 x 2 x 5 x 5 x 5. ( x 1) ( x 18 ) ( x 2 ) x 5 x 1 x 18 x 2 x 5 3 x 15 3( x 5) 3 x 5 x 5.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> 2. Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau A + C = A.? B ? . B D MTC. Nhân tử phụ. 6 3 ?2 Thực hiện phép cộng: 2 x 4x 2x 8 6 3 = x(x 4) 2(x 4). 3 . ?x 6 . 2 ? = 2 x(x 4) 12 3 x 3(4 x ) 3 = 2 x(x 4) 2 x(x 4) 2x.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Qui taéc • Muốn cộng 2 phân thức có mẫu thức khác nhau, ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Ví dụ: thực hiện phép cộng 1 1 a) x 2 ( x 2)(4 x 7) 1 . (4x+1) ? 1 . 1? ( x 2 )( 4 x 7 ) 4x 7 1 4x 8 ( x 2 )( 4 x 7 ) ( x 2 )( 4 x 7 ) 2) 4 ( x 4 ( x 2 )( 4 x 7 ) 4x 7.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> 2x x 1 2 x b) 2 2 x 4x 4 x 2 x 4x 4. 2x 2 x x 1 2 = 2 x 4x 4 x 4x 4 x 2 2x 2 2 x 1 x2 x 1 = 2 2 x 4 x 4 x 2 ( x 2) x2 1 x 1 1 x 1 = x2 x2 x2 =. 2 x. x 2. 1.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> 3. Chuù yù Phép cộng các phân thức có các tính chất sau:. Giao hoán. A C B D. +. A C E A C E Kết hợp: D F B D F B.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Cuûng coá Phát biểu 2 qui tắc cộng phân thức. AÙp duïng: tính.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> 2. 2. 2x x x 1 2 x 1) x 1 1 x x 1 2. 2 2x x x 1 2 x = ( x 1) x 1 x 1. 2. 2 2x x ( x 1) 2 x = x 1 ( x 1) x 1. 2. 2. 2. 2x x x 1 2 x x 2x 1 = x 1 x 1 =. ( x 1) x 1. 2. x 1.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> y 4x 2 2 2) 2 x xy y 2 xy y 4 x = x(2 x y ) y( y 2 x) y 4x = y( y 2 x) x(2 x y ) 4x y y 4x = x(2 x y ) y ( y 2 x) x(2 x y ).
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Daën Doø Hoïc thuoäc caùc qui taéc Laøm baøi 21, 22, 23 Saùch giaùo khoa trang 46.
<span class='text_page_counter'>(17)</span>