Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

ON THI KI II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.23 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CÂU HỎI TỰ LUẬN ÔN THI KÌ II ST T. Câu hỏi. Trả lời. HÔ HẤP TẾ BÀO 1. Khái niệm hô hấp tế bào. 2. Bản chất của hô hấp tế bào?. 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13. Bào quan thực hiện hô hấp tế bào Tổng lượng ATP sản sinh? Giai đoạn tạo ra nhiều CO2? CO2 được sinh ra ở giai đoạn nào? Giai đoạn tạo ra NADH Giai đoạn tạo ra nhiều NADH nhất là: Giai đoạn tạo ra nhiều H2O? Giai đoạn tạo cần sử dụng O2 Vị trí xảy ra đường phân Nguyên liệu của đường phân Sản phẩm của đường phân. 14. Vai trò của đường phân. 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26. Thực chất đường phân tạo ra số phân tử ATP là: Vị trí xảy ra chu trình crep Nguyên liệu của chu trình crep Sản phẩm của chu trình crep Giai đoạn nào của hô hấp tế bào tạo ra FADH2? Sản phẩm của đường phân được sử dụng trong chu trình Crep? Vị trí xảy ra chuỗi truyền elêctrôn Nguyên liệu của chuỗi truyền elêctrôn Sản phẩm của chuỗi truyền elêctrôn O2 được sử dụng trong giai đoạn nào? Nguyên liệu của chuỗi truyền electron được lấy từ đâu? Giai đoạn nào của hô hấp tế bào tạo ra nhiều ATP nhất?. Chuyển hóa năng lượng tích lũy trong chất hữu cơ thành năng lượng dễ sử dụng ATP Chuyển năng lượng trong phât tử Glucôzơ thành năng lượng dễ sử dụng ATP Ti thể 38 chu trình Crep Chu trình Crep Đường phân và chu trình crep Chu trình Crep chuỗi truyền electron chuỗi truyền electron Bào tương của tế bào chất C6H12O6 2 axit piruvic, 2NADH, 2ATP Tác 1 pt glucôzơ thành 2 pt axit piruvic 4 Chất nền ti thể 2axetyl - CoA 4CO2, 2ATP, 2FADH2, 6NADH Chu trình Crep Axit piruvic Màng trong ti thể 10 NADH, 2FADH2, O2 34 ATP và các phân tử nước Chuỗi truyền elêctrôn 2NADH của đường phân, 8NADH, 2FADH2 của chu trình Crep Chuỗi truyền elêctrôn.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 27. Sản phẩm của hô hấp tế bào là:. CO2, H2O, ATP. QUANG HỢP 1. Khái niệm quang hợp. 2. 4 5. Sinh vật có khả năng quang hợp là: Bào quan thực hiện quá trình quang hợp ở thực vật là: Sắc tố mà thực vật nào cũng có Vai trò của sắc tố quang hợp. 6. Bản chất pha sáng?. 7 8 9. Nơi diễn ra pha sáng? Nguyên liệu pha sáng? Sản phẩm pha sáng? Sản phẩm pha sáng được sử dụng trong pha tối là: Nước tham gia vào pha sáng của quang hợp với vai trò cung cấp. 3. 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22. Bản chất pha tối? Nơi diễn ra pha tối? Nguyên liệu pha tối? Sản phẩm pha tối? Ôxi được sinh ra từ đâu? O2 được tạo ra trong pha sáng của quang hợp có nguồn gốc từ chất nào? Chất ổn định đầu tiên của chu trình C3 CO2 được sử dụng trong giai đoạn nào? Chất nhận CO2 của chu trình C3? Glucôzơ được tạo ra ở giai đoạn nào? Sản phẩm của pha tối quang hợp là:. Phương thức dinh dưỡng ở sinh vật có khả năng sử dụng quang năng để tổng hợp các hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ Tảo, thực vật và một số vi khuẩn Lục lạp Chlorophin (diệp lục) Hấp thụ ánh sáng Chuyển quang năng thành hoá năng trong ATP, NADPH Màng tilacôit H2O, ánh sáng ATP, NADPH, O2 ATP, NADPH Êlectrôn và hiđrô Chuyển hoá năng trong ATP, NADPH thành hoá năng trong cacbonhiđrat (cố định CO2) Chất nền lục lạp (strôma) CO2, ATP, NADPH Đường Glucôzơ Quá trình quang phân li nước của pha sáng H2O APG (hợp chất 3C) Pha tối của quang hợp RiDP Chu trình canvin (pha tối) Cacbohiđrat. CHU KÌ TẾ BÀO 1. Khái niệm chu kì tế bào?. Là khoảng thời gian giữa hai lần phân bào. Gồm kì trung gian và quá trình nguyên phân.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2. 1 chu kì tế bào gồm. 3. Nguyên phân được thực hiện ở loại tế bào nào?. 4. Sự phân bào của nhân sơ chủ yếu là:. 5 6. Sự sinh trưởng của tế bào diễn ra ở Sự nhân đôi ADN và NST diễn ra ở Tế bào tổng hợp những gì còn thiếu cho phân bào ở: Giai đoạn nào quyết định thời gian ngắn dài của một chu kì tế bào?. 7 8 9 10. 11. 12. 13 14 15 16 17 18 19. Tế bào được phân chia khi nào?. G1 → S → G2 → M - Tế bào sinh dưỡng (xôma) - Tế bào sinh dục sơ khai (chưa chín) Trực phân (phân bào không tơ), phổ biến là phân đôi Pha G1 Pha S Pha G2 Pha G1 Khi nhận được các tín hiệu bên ngoài cũng như bên trong tế bào. Trong cơ thể đa bào, một tế bào nào đó phân chia liên tục, không tuân theo cơ Tạo khối u, gây bệnh ung thư chế điều hoà phân bào sẽ dẫn đến: - NST kép bắt đầu co xoắn - Mang nhân và nhân con dần tiêu Đặc điểm của kì đầu biến - Thoi phân bào dần xuất hiện - NST kép co xoắn cực đại xếp thành 1 hàng trên mặt phẳng xích đạo. Đặc điểm của kì giữa - Thoi phân bào đính về hai phía của NST tại tâm động Các nhiễm sắc tử tách nhau ra di Đặc điểm của kì sau chuyển về hai cực của tế bào - NST dãn xoắn - Màng nhân xuất hiện Đặc điểm của kì cuối - Thoi phân bào tiêu biến Tế bào mẹ, kì sau, kì cuối, tế bào Giai đoạn nào có NST đơn? con Kì trung gian, kì đầu, kì giữa Giai đoạn nào có NST kép? Giai đoạn nào quan sát NST rõ nhất? Kì giữa Khi kết thúc phân chia nhân (Phân Khi nào tế bào phân chia tế bào chất? chia vật chất di truyền Trong nguyên phân sự phân chia tế Hình thành thành tế bào ngăn cách 2 bào chất của thực vật là: tế bào.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 20. Trong nguyên phân sự phân chia tế bào chất của động vật là:. 21. Kết quả của nguyên phân:. 22. Ý nghĩa của nguyên phân:. 23. Hoạt động quan trọng nhất của NST trong nguyên phân là:. Màng sinh chất thắt lại giữa tế bào, chia tế bào thành 2 Từ 1 tế bào mẹ (2n) tạo ra hai tế bào con (2n) giống hệt nhau và giống hệt tế bào mẹ - với có thể đơn bào là cơ chế sinh sản - Với cơ thể đa bào là cơ chế sinh trường và phát triển - Vơi cơ thể sinh sản sinh dưỡng: là cơ chế sinh sản Sự tự nhân đôi và phân li của NST. GIẢM PHÂN 1 2. Giảm phân xảy ra ở: Diễn biến của kì trung gian. 3. Diễn biến của kì đầu I. 4. Diễn biến của kì giữa I. 5. Diễn biến của kì sau I. 6. Diễn biến của kì cuối I. 7. Diễn biến của kì đầu II. 8. Diễn biến của kì giữa II. Tế bào sinh dục chín Nhân đôi NST - NST kép bắt đầu co xoắn - Mang nhân và nhân con dần tiêu biến - Thoi phân bào dần xuất hiện - NST kép co xoắn cực đại xếp thành 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo. - Thoi phân bào đính về 1 phía của NST tại tâm động Các nhiễm sắc thể kép trong cặp tương đồng di chuyển về hai cực của tế bào - NST dãn xoắn - Màng nhân xuất hiện - Thoi phân bào tiêu biến - NST kép bắt đầu co xoắn - Mang nhân và nhân con dần tiêu biến - Thoi phân bào dần xuất hiện - NST kép co xoắn cực đại xếp thành 1 hàng trên mặt phẳng xích đạo. - Thoi phân bào đính về hai phía.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 9. Diễn biến của kì sau II. 10. Diễn biến của kì cuối II. 11. Kết quả của giảm phân I. 12. Kết quả của giảm phân. của NST tại tâm động Các nhiễm sắc tử tách nhau ra di chuyển về hai cực của tế bào - NST dãn xoắn - Màng nhân xuất hiện - Thoi phân bào tiêu biến Tạo ra 2 tế bào con, mỗi tế bào có n NST kép. Tạo ra 4 tế bào con, mỗi tế bào có n NST. 15. Giai đoạn nào chiếm phần lớn toàn bộ thời gian của giảm phân? Quá trình nào của giảm phân có diễn biến như nguyên phân? Cấu trúc của NST có thể thay đổi ở:. 16. Giai đoạn nào có NST đơn?. 17. Giai đoạn nào có NST kép?. 18. Vai trò của giảm phân. 19. Bộ NST đặc trưng cho mỗi loài sinh quá trình nguyên phân, quá trình vật sinh sản hữu tính được ổn định qua giảm phân, quá trình thụ tinh. các thế hệ cơ thể là nhờ vào:. 13 14. Kì đầu I Giảm phân II Trao đổi chéo của kì đầu 1 Tế bào mẹ, kì sau II, kì cuốiII, tế bào con Kì trung gian, kì đầuI, kì giữaI, kì sau I, kì cuối I, kì đầu II, kì giữa II Cùng với thụ tinh cung cấp biến dị tổ hợp là nguyên liệu cho chọn lọc tự nhiên, giúp các loài có khả năng thích nghi với điều kiện sống mới.. DINH DƯỠNG, CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở VSV 1. Vi sinh vật là gì?. 2. Cấu tạo tế bào của vi sinh vật. 3. Đặc điểm của vi sinh vật. 4. Vi sinh vật cần 10 nguyên tố nào để tổng hợp các đại phân tử hữu cơ:. Là những cơ thể nhỏ bé, chỉ nhìn rõ chúng dưới kính hiển vi. Phần lớn là đơn bào (nhân sơ hoặc nhân thực) một số là tập hợp đơn bào - hấp thụ và chuyển hóa chất dinh dường nhanh - Sinh trường và sinh sản rất nhanh - Phân bố rộng C,H,O,N,S,P,K,Ca,Cl,Na,Mg.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 5 6 7. 8. 9. 10. 11. 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22. cacbohiđrat, prôtêin, lipit, axit nuclêic… (nguyên tố đa lượng)? Vi sinh vật cần những nguyên tố nào với hàm lượng ít để hoạt hóa các enzim (nguyên tố vi lượng)? Vi sinh vật có khả năng sống trong những loại môi trường tự nhiên nào? Kể tên các kiều môi trường nhân tạo (môi trường trong phòng thí nghiệm) mà vi sinh vật có khả năng sinh sống?. F, Mo, Co, Mn, Fe…. Đất, nước, không khí, cơ thể vi sinh vật… - Môi trường dùng chất tự nhiên - Môi trường tổng hợp - Môi trường bán tổng hợp Là vi sinh vật dùng nguồn năng Vi sinh vật quang tự dưỡng là gì? lượng là ánh sáng, nguồn cacbon là CO2 Là vi sinh vật dùng nguồn năng Vi sinh vật hoa tự dưỡng là gì? lượng là chất vô cơ, nguồn cacbon là CO2 Là vi sinh vật dùng nguồn năng Vi sinh vật quang dị dưỡng là gì? lượng là ánh sáng, nguồn cacbon là chất hữu cơ Là vi sinh vật dùng nguồn năng Vi sinh vật hóa dị dưỡng là gì? lượng là chất hữu cơ, nguồn cacbon là chất hữu cơ Là quá trình ôxi hóa các phân tử Khái niệm hô hấp hiếu khí? hữu cơ mà chất nhận electron cuối cùng là ôxi phân tử - Ở VSV nhân sơ: màng sinh chất Vị trí xảy ra hô hấp hiếu khí? - Ở VSV nhân sơ: ti thể Chất cho êlectrôn của hô hấp hiếu khí? Chất hữu cơ Chất nhận êlectrôn cuối cùng của hô O2 hấp hiếu khí? Sản phẩm của hô hấp hiếu khí? CO2, H2O, 38ATP Là quá trình phân giải cacbohiđrat Khái niệm hô hấp kị khí? thu năng lượng cho tế bào Chất cho êlectrôn của hô hấp kị khí? Cacbohiđrat (Chất hữu cơ) Chất nhận êlectrôn cuối cùng của hô Phân tử vô cơ: NO3-, SO42hấp kị khí? Sản phẩm của hô hấp hiếu khí? Chất hữu cơ, ATP Là quá trình chuyển hóa kị khí diễn Khái niệm lên men? ra trong tế bào chất Chất cho êlectrôn của lên men? Chất hữu cơ.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 23 24 25. Chất nhận êlectrôn cuối cùng của lên men? Sản phẩm của lên men? Điểm giống nhau của hô hấp và lên men là:. Chất hữu cơ Chất hữu cơ, ATP Đều là quá trình phân giải chất hữu cơ Là biến đổi năng lượng từ dạng này sang dạng khác cho các hoạt động sống. 26. Khái niệm chuyển hóa năng lượng. 27. Mục đích của hô hấp và lên men với vi Thu năng lượng cho tế bào sinh vật?. QUÁ TRÌNH TỔNG HỢP VÀ PHÂN GIẢI CÁC CHẤT Ở VI SINH VẬT 2. Vi sinh vật có khả năng tự tổng hợp được những chất nào? Sơ đồ tổng quát tổng hợp prôtêin?. 3. Sơ đồ tổng quát tổng hợp pôlisaccarit?. 4. Sơ đồ tổng quát tổng hợp lipit. 5. Sơ đồ tổng quát tổng hợp axit nuclêic. 1. 6 7. 8 9 10. 11. 12 13. Ưng dụng của quá trình tổng hợp các chất ở vi sinh vật Quá trình phân giải prôtêin thành axit amin của vi sinh vật xảy ra ở đâu và cần enzim nào? Khi môi trường thiếu cacbon và thừa nitơ thì: Khi phân giải prôtêin thường có khí ứng dụng quá trình phân giải prôtêin của vi sinh vật? Bình đựng nước thịt và bình đựng nước đường để lâu ngày có mùi giống nhau không? Vì sao?. Axit amin, prôtêin, pôlisaccarit, lipit, axit nuclêic n axit amin → prôtêin (Glucôzơ)n + ADP – glucôzơ → (Glucôzơ)n+1 + ADP Glixêrol + axit béo → lipit Bazơ nitơ + ribôzơ + axit phôtphoric → axit nuclêic Tổng hợp prôtêin đơn bào, axit amin quý (axit glutamic, lizin) Ngoài tế bào, prôtêaza Vi sinh vật khử amin của axit amin và sử dụng axit hữa cơ làm nguồn cacbon Amôniac (NH3) Làm tường, nước mắm… - bình đựng nước thịt có mùi hôi do phân giải prôtêin. - Bình đựng nước đường có mùi chua do lên men. Để làm nước tương, người ta sử dụng Nấm vàng hoa cau vi sinh vật nào? Làm nước mắm là sự lợi dụng phân Vi sinh vật sống trong đường ruột giải prôtêin của vi sinh vật nào? cá.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 14 15 16. Sản phẩm phân giải pôlisaccarit của vi Mônôsaccarit sinh vât? Các đường đơn được phân giải theo Hô hấp hiếu khí, kị khí, lên men những con đường nào? Người ta lợi dụng sự phân giải tinh bột của enzim ngoại bào amilaza để tạo ra Kẹo, xirô, rượu… các sản phẩm:. 17. Sơ đồ quá trình lên men êtilic. 18. Sơ đồ lên men lactic đồng hình. 19. Sơ đồ lên men lactic dị hình. 20. Sơ đồ phân giải xenlulôzơ?. 21. Ứng dụng của phân giải pôlisaccarit?. 22. Tác hại quá trình phân giải của vi sinh vật?. 23. Mối quan hệ của đồng hóa và dị hóa?. Làm kẹo, xirô, rượu, muối dưa, làm sữa chua, tạo mùn Hỏng thực phẩm, đồ uống, quần áo, gỗ… Là hai quá trình trái ngược nhau nhưng thống nhất trong hoạt động sống của tế bào. Đồng hóa cung cấp nguyên liệu cho dị hóa và ngược lại. SINH TRƯỞNG CỦA VI SINH VẬT 1. Khái niệm sinh trưởng của quần thể vi sinh vật?. 2. Khái niệm thời gian thế hệ (g). 3 4. Sau một thời gian thế hệ số lượng tế bào của một quần thể biến đổi như thế nào? Khái niệm nuôi cấy không liên tục?. Sinh trưởng của quần thể vi sinh vật là sự tăng số lượng tế bào của quần thể Là thời gian tính từ khi một tế bào sinh ra cho đến khi tế bào đó phân chia hoặc số lựng tế bào trong quần thể tăng lên gấp đôi Tăng gấp đôi Là môi trường nuôi cấy không được.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> bổ sung thêm chất dinh dưỡng mới và không lấy đi các sản phẩm của quá trình chuyển hóa vật chất. 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19. Trình tự các pha trong nuôi cấy không liên tục? Pha nào trong môi trường nuôi cấy chỉ tồn tại chất dinh dưỡng Pha nào chất dinh dưỡng cạn kiệt, chất độc hại tích lũy nhiều? Pha nào vi khuẩn thích nghi với môi trường nuôi cấy Pha nào vi khuẩn sinh trưởng với tốc độ lớn nhất và không đổi? Pha nào có số lượng tế bào vi khuẩn chưa tăng? Pha nào số lượng vi khuẩn trong quần thể tăng lên rất nhanh? Pha nào có số lượng tế bào vi khuẩn đạt cực đại và không đổi theo thời gian Pha nào enzim cảm ứng được hình thành? Pha nào đồ thị đi xuống Pha nào môi trường nuôi cấy có chất dinh dưỡng = chất độc hại Pha nào số lượng tế bào sinh ra < chết đi pha nào có số lượng tế bào sinh ra = chết đi Để thu được số lượng vi sinh vật tối đa thì nên dừng ở pha nào? Để không xảy ra pha suy vong của quần thể vi khuẩn thì phải làm gì?. 20. Khái niệm nuôi cấy liên tục. 21. Nuôi cấy liên tục gồm mấy pha? Tại sao trong nuôi cấy liên tục không có pha tiềm phát? Tại sao trong nuôi cấy liên tục không. 22 23. Lag → log → cân bằng → suy vong lag Pha suy vong Pha lag log Pha lag log Cân bằng Lag Pha suy vong Cân bằng Pha suy vong Cân bằng Cân bằng Bổ sung chất dinh dưỡng và loại bỏ chất độc hại Là môi trường luôn được bổ sung chất dinh dượng đồng thời lấy đi một lượng dịch nuôi cấy tương đương Log – cân bằng Vì vi khuẩn không cần thích nghi lại môi trường nuôi cấy Vì muôi trường nuôi cấy luôn được.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> có pha suy vong. đổi mới. SINH SẢN CỦA VI SINH VẬT 1 2. 3. 4 5 6 7. 8 9 10 11 12 13 14. Kể tên các vi sinh vật nhân sơ Vi sinh vật nhân sơ có những hình thức sinh sản nào?. Diễn biến hình thức phân đôi ở vi khuẩn. Vi khuẩn, xạ khuẩn Phân đôi, nảy chồi, hình thành bào tử - vi khuẩn sinh trưởng - màng sinh chất gấp nếp tạo thành mezoxom - ADN lấy mezoxom làm điểm tựa nhân đôi - hình thành thành tế bào ngăn cách 2 tế bào. Hình thức sinh sản của vi sinh vật dinh Ngoại bào tử dưỡng mêtan Hình thức sinh sản của xạ khuẩn Bào tử đốt Hình thức sinh sản của vi khuẩn quang Nảy chồi dưỡng màu tía Có khả năng sinh sản, có màng, Đặc điểm của ngoại bào tử khong có vỏ, không có hợp chất canxidipicolinat Không có khả năng sinh sản, không Đặc điểm của nội bào tử có màng, có vỏ, có hợp chất canxidipicolinat Dạng tiềm sinh (dạng nghỉ) của tế bào Nội bào tử Hình thức sinh sản của nấm Mucor Bào tử kín và bào tử hữu tính Hình thức sinh sản của nấm Penixilin Bào tử trần và bào tử hữu tính Hình thức sinh sản của nấm men rượu Nảy chồi Hình thức sinh sản của nấm men rượu Phân đôi rum Hình thức sinh sản của tảo lục, tảo mắt, trùng đế giày Phân đôi, bào tử hữu tính. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SINH TRƯỞNG CỦA VI SINH VẬT 1. Khái niệm chất dinh dưỡng. 2 3. Các chất dinh dưỡng Vai trò của nguyên tố vi lượng. Là những chất giúp vi sinh vật đồng hóa, tăng sinh khối hoặc thu năng lượng Cacbohiđrat, prôtêin, lipit… Cân bằng áp suất thẩm thấu và hoạt.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 4. Khái niệm nhân tố sinh trưởng. 5. Phân loại vi sinh vật theo nhân tố sinh trưởng. 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20. Cơ chế tác động của các hợp chất phênol với sự sinh trưởng của vi sinh vật Cơ chế tác động của các loại cồn với sự sinh trưởng của vi sinh vật Cơ chế tác động của iôt, rượu iôt với sự sinh trưởng của vi sinh vật Cơ chế tác động của clo, cloramin với sự sinh trưởng của vi sinh vật Cơ chế tác động của các hợp chất kim loại nặng với sự sinh trưởng của vi sinh vật Cơ chế tác động của các hợp anđêhit với sự sinh trưởng của vi sinh vật Cơ chế tác động của các loại khí êtilen ôxit với sự sinh trưởng của vi sinh vật Cơ chế tác động của các chất kháng sinh với sự sinh trưởng của vi sinh vật Ứng dụng của các hợp chất phênol trong thực tiễn Ứng dụng của các loại cồn trong thực tiễn Ứng dụng của iôt, rượu iôt trong thực tiễn Ứng dụng của clo, cloramin trong thực tiễn Ứng dụng của các hợp chất kim loại nặng trong thực tiễn Ứng dụng của các hợp anđêhit trong thực tiễn Ứng dụng của các loại khí êtilen ôxit trong thực tiễn. hóa enzim Là các chất dinh dưỡng cần cho sự sinh trưởng của vi sinh vật với một hàm lượng nhỏ - Vi sinh vật nguyên dưỡng: có khả năng tổng hợp nhân tố sinh trưởng - Vi sinh vật khuyết dưỡng: không tổng hợp nhân tố sinh trưởng Biến tính các prôtêin, các loại màng tế bào Thay đổi khả năng cho đi qua của lipit ở màng sinh chất Ôxi hóa các thành phần tế bào Sinh ôxi nguyên tử có tác dụng ôxi hóa mạnh Gắn vào nhóm SH của prôtêin làm chúng bất hoạt Bất hoạt các prôtêin Ôxi hóa các thành phần tế bào Diệt khuẩn có tính chọn lọc Khử trùng phòng thí nghiệm, bệnh viện Thanh trùng trong y tế, phòng thí nghiệm Diệt khuẩn trên da, tẩy trùng trong bệnh viện Thanh trùng nước máy, nước các bể bơi, công nghiệp thực phẩm. Diệt bào tử đang nảy mầm, các thể sinh dưỡng Sử dụng rộng rãi trong thanh trùng Khử trùng các dụng cụ nhựa, kim loại.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 21 22. 23 24 25. 26. 27. 28 29 30 31 32 33. 34 35. Ứng dụng của các chất kháng sinh trong thực tiễn Hãy kể tên những chất diệt khuẩn dùng trong bệnh viện, trường học và gia đình Vì sao sau khi rửa rau sống nên ngâm trong nước muối hay thuốc tím pha loãng 5 – 10 phút? Xà phòng có phải là chất diệt khuẩn không? ảnh hưởng của nhiệt độ với sự sinh trưởng của vi sinh vật Nhiệt độ cao ảnh hưởng như thế nào? Với sự sinh trưởng của vi sinh vật?. Dùng trong y tế, thú y… Cồn, nước javen, thuốc tím, thuốc kháng sinh… Nước muối gây co nguyên sinh vi sinh vật không phân chia được Không mà loại khuẩn nhờ bọt và khi rửa vi sinh vật trôi đi ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng sinh hóa trong tế bào Biến tính prôtêin, axit nuclêic. - Vi sinh vật ưa lạnh - Vi sinh vật ưa ấm Phân loại vi sinh vật dựa vào nhiệt độ - Vi sinh vật ưa nhiệt - Vi sinh vật ưa siêu nhiệt Vì sao có thể giữ thức ăn tương đối lâu Tủ lạnh có nhiệt độ <5oC ức chế trong tủ lạnh? hoạt động của các vi khuẩn kí sinh Nhiệt độ nào thích hợp cho sự sinh trưởng của vi sinh vật kí sinh động 30 – 400C vật? ảnh hưởng của độ ẩm với sự sinh Dung môi, thành phần, thủy phân trưởng của vi sinh vật của các phản ứng hóa học - Vi khuẩn đòi hỏi độ ẩm cao Phân loại vi sinh vật dựa vào độ ẩm - Nấm men đòi hỏi ít nước - Nấm sợi cần độ ẩm thấp Vì sao thức ăn chứa nhiều nước lại dễ Vì vi khuẩn là vi sinh vật ưa nước bị nhiễm khuẩn? Tính thấm qua màng, hoạt động ảnh hưởng của pH với sự sinh trưởng chuyển hóa vật chất, hoạt tính của vi sinh vật enzim, sự hình thành ATP… - Vi sinh vật ưa axit Phân loại vi sinh vật dựa vào pH - Vi sinh vật ưa kiềm - Vi sinh vật ưa pH trung tính Vì sao trong sữa chua hầu như không pH trong sữa chua thấp ức chế hoạt có vi sinh vật gây bệnh? động của các vi sinh vật gây hại.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 36. Vai trò của ánh sáng với sự sinh trưởng của vi sinh vật?. 37. ảnh hưởng của áp suất thẩm thấu đến sự sinh trưởng của vi sinh vật?. Cung cấp năng lượng cho quang hợp, hình thành bào tử sinh sản, tổng hợp sắc tố, chuyển động hướng sáng… Gây co nguyên sinh làm vi sinh vật không phân chia được. CẤU TRÚC CÁC LOẠI VIRUT 1. Khái niệm virut. 2. Đặc điểm đặc biệt. 3. Cấu tạo của lõi axit nuclêic (hệ gen). 4. Cấu tạo của vỏ prôtêin (capsit). 5. Cấu tạo của vỏ ngoài. 6. Phân loại virut dựa vào vỏ ngoài. 7. Vai trò của gai glicôprôtêin. 8. Đặc điểm của cấu trúc xoắn. 9. Các virut có cấu trúc xoắn. 10. Đặc điểm của cấu trúc khối. 11. Các virut có cấu trúc khối. 12. Đặc điểm của cấu trúc hỗn hợp. 13. Các virut có cấu trúc hỗn hợp. 14. Em có đồng ý với ý kiến virut là thể vô sinh không?. 15. Theo em có thể nuôi virut trên môi trường nhân tạo như vi khuẩn được không? Vì sao?. Là thực thể chưa có cấu tạo tế bào có kích thước siêu nhỏ Kí sinh nội bào bắt buộc ADN hoặc ARN chuỗi đơn hoặc chuỗi kép Gồm các đơn vị prôtêin nhỏ (capsôme) Lớp lipit kép và prôtêin - Virut trần - Virut có vỏ ngoài Kháng nguyên và giúp virut bám vào bề mặt tế bào chủ Capsôme xếp theo chiều xoắn của axit nuclêic Virut khảm thuốc lá, virut bệnh dại, virut cúm, virut sởi, virut quai bị Capsôme xếp theo hình khối đa diện với 20 mặt tam giác đều Virut bại liệt, virut mụn cơm, virut hecpec Đầu chứa axit nuclêic gắn với đuôi chưa cấu trúc xoán Virut đậu mùa, Phagơ Khi ở ngoài vật chủ virut là thể vô sinh còn khi nhiễm virut vào cơ thể sống nó có biểu hiện như thể sống Không theerr vì virut là thể kí sinh nội bào bắt buộc. SỰ NHÂN LÂN CỦA VIRUT TRONG TẾ BÀO CHỦ 1. Trình tự các giai đoạn nhân lên của virut trong tế bào chủ. Sự hấp phụ → xâm nhập → sinh tổng hợp → lắp ráp → phóng thích.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 2. 3. 4. 5 6 7 8 9 10 11. 12. 13 14 15 16. Gai glicôprôtêin của virut bám vào Diễn biến giai đoạn hấp phụ thụ thể bề mặt của tế bào chủ một cách đặc hiệu - Với phagơ: Lizôzim phá hủy thành tế bào, bơm lõi axit nuclêic vào trong Diễn biến giai đoạn xâm nhập - Với virut động vật: Đưa carnuclêôcapsit vào tế bào chất sau đó cởi vỏ giải phóng axit nuclêic Virut sử dụng nguyên liệu môi trường của tế bào chủ tổng hợp axit Diễn biến giai đoạn sinh tổng hợp nuclêic và vỏ prôtêin cho riêng mình Lắp axit nuclêic vào vỏ prôtêin tạo Diễn biến giai đoạn lắp ráp virut hoàn chỉnh Virut phá vỡ tế bào ồ ạt chui ra Diễn biến giai đoạn phóng thích ngoài Virut tham gia vào chu trình phá vỡ Khái niệm chu trình tan tế bào Virut tham gia vào chu trình không Khái niệm chu trình tiềm tan phá vỡ tế bào Trên bề mặt tế bào chủ có các thụ Vì sao mỗi loại virut chỉ có thể xâm thể dành riêng cho mỗi loại virut đó nhập vào một loại tế bào nhất định? là tính đặc hiệu Làm thế nào virut phá vỡ tế bào để Virut có hệ gen mã hóa Lizôzim chui ra ồ ạt làm tan màng sinh chất của tế bào Vì sao virut động vật có thể xâm nhập Xâm nhập theo kiểu thực bào hoặc vào tế bào chủ? ẩm bào Vì thuốc kháng sinh chỉ có tác động Vì sao thuốc kháng sinh không thể tiêu vào màng sinh chất, thành tế bào mà diệt được virut? không tác động vào hệ gen của virut được Là virut gây suy giảm miễn dịch ở Khái niệm HIV người Loại tế bào virut HIV tác động Limphô T4 (T-CD4) Là vi sinh vật lợi dụng lúc cơ thể bị Khái niệm vi sinh vật cơ hội suy giảm miễn dịch để tấn công Là bệnh do vi sinh vật cơ hôi gây Khái niệm bệnh cơ hội nên.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 17. Khái niệm AIDS. 18. Các con đường lây truyền HIV. 19 20. Thời gian và biểu hiện của giai đoạn cửa sổ Thời gian và biểu hiện của giai đoạn không triệu chứng. 21. biểu hiện của giai đoạn AIDS. 22. Biện pháp phòng ngừa. 23. Hội chứng suy giảm miễn dịch do HIV gây ra - Đường máu - Đường tình dục - từ mẹ sang con Kéo dài 2 tuần đến 3 tháng, thuồng không biểu hiện hoặc biểu hiện nhẹ Kéo dài 1 – 10 năm. Số lượng tế bào Limphô T-CD4 giảm dần Các bệnh cơ hội xuất hiện: tiêu chảy, viêm da, sưng hạch, lao… Sống lành mạnh, vệ sinh y tế, loại trừ tệ nạn xã hội…. Các đối tượng nào được xếp vào nhóm Gái mại dâm, tiêm chích ma túy… có nguy cơ lây nhiễm HIV cao? Tại sao nhiều người không biết mình Vì không có biểu hiện tuy nhiên vẫn đang bị nhiễm HIV? Điều đó có nguy có khả năng lây lan cho người khác hiểm như thế nào? Với xã hội?. VIRUT GÂY BỆNH VÀ ỨNG DỤNG CỦA VIRUT TRONG THỰC TIỄN 1 2 3 4 5 6 7 8. - Virut kí sinh vi sinh vật Dựa vào vật chủ kí sinh chia virut ra - Virut kí sinh thực vật làm mấy nhóm? - Virut kí sinh côn trùng - Virut kí sinh động vật và người Khái niệm phagơ Là virut kí sinh vi sinh vật Nguyên nhân gì khiến cho bình nuôi vi Bình nuôi vi khuẩn bị nhiễm virut khuẩn đang đục (do chứa nhiều vi và virut nhân lên làm chết hàng loạt khuẩn) bỗng trở nên trong? vi khuẩn Virut xâm nhập vào tế bào thực vật Nhờ vết xây sát, côn trùng, từ cây như thế nào?? mẹ truyền cho con… Thành tế bào thực vật dày và không Tại sao virut không trực tiếp xâm nhập có thụ thể đặc hiệu để cho virut bám vào tế bào thực vật? vào Truyền qua cầu nối nguyên sinh Virut lan xa trong cây bằng cách nào? chất giữa các tế bào - Lá cây bị đóm vàng, đốm nâu, sọc Biểu hiện của cây bị virut hay vằn, lá xoăn, héo, vàng và rụng. - Thân bị lùn hoặc còi cọc Để phòng bệnh cần có những biện - Chọn giống cây sạch bệnh.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 9. 10. 11. 12. 13. - Vệ sinh đồng ruộng pháp gì? - Tiêu diệt vật trung gian truyền bệnh - Virut kí sinh ở côn trùng và gây bệnh cho côn trùng (côn trùng là vật Dựa vào sự kí sinh và gây bệnh ở côn chủ) trùng chia virut ra làm mấy nhóm? - Virut kí sinh ở côn trùng và gây bệnh cho động vật khác (côn trùng là vật trung gian) + Bệnh sốt rét do động vật nguyên Ba bệnh sốt rất phổ biến ở Việt Nam sinh gây nên do muỗi làm vật trung gian truyền + Bệnh sốt xuất huyết do virut bệnh gồm sốt rét, sốt xuất huyêt, và Dengue gây nên viêm não NhẬT bản. Bệnh nào do + Bệnh viêm não nhật bản do virut virut gây ra? polio gây nên Intefêron là prôtêin đặc biệt do nhiều loại tế bào tiết ra có khả năng Khái niệm intefêron chống virut, tế bào ung thư và tăng cường khả năng miễn dịch - Tách gen IFN ở người - Gắn IFN vào ADN của phagơ tạo Quy trình sản xuất intefêron phagơ tái tổ hợp - Nhiễm phagơ tái tổ hợp vào E.coli - Nuôi E.Coli - Virut có tính đặc hiệu cao, không gây độc cho ngươi, động vật, và côn trùng có ích Tính ưu việt của thuốc trừ sau từ virut? - Tồn tại lâu ngoài môi trường - Dễ sản xuất, hiệu quả cao, giá thành hạ. BỆNH TRUYỀN NHIỄM VÀ MIỄN DỊCH 1. Khái niệm bệnh truyền nhiễm. 2. Tác nhân gây bệnh truyền nhiễm. 3. Điều kiện gây bệnh. Là bệnh lây lan từ cá thể này sang cá thể khác.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 4. Phương thức lây truyền. 5. Các loại bệnh đường hô hấp do virut gây ra. 6. Cách xâm nhập của virut gây bệnh đường hô hấp. 7. Các loại bệnh đường tiêu hóa do virut gây ra. 8. Cách xâm nhập của virut gây bệnh đường tiêu hóa. 9. Các loại bệnh hệ thần kinh do virut gây ra Cách xâm nhập của virut gây bệnh hệ thần kinh. 10. Các loại bệnh lây qua đướng sinh dục do virut gây ra. 11. Cách xâm nhập của virut gây bệnh lây qua đường sinh dục. 12. Các loại bệnh da do virut gây ra. 13. Cách xâm nhập của virut gây bệnh da.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 14. Khái niệm miễn dịch. 15. Khái niệm miễn dịch không đặc hiệu. 16. Các loại miễn dịch không đặc hiệu. 17. Khái niệm miễn dịch đặc hiệu. 18. Khái niệm miễn dịch thể dịch. 19. Các loại miễn dịch thể dịch. 20. Khái niệm kháng nguyên. 21. Khái niệm kháng thể. 22. Khái niệm miễn dịch tế bào. 23. Hoạt động của tế bào T độc. 24. Biện pháp phòng chống bệnh truyền nhiễm.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×