Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

bai 8 Truy van du lieu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (547.49 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1. CÁC KHÁI NIỆM Ví dụ: Để quản lí một kì thi TNPT, người ta tạo ra một CSDL gồm hai bảng sau:.  Bảng Danh_sach: chứa thông tin của các thí sinh. Bảng Điem_thi: chứa kết quả thi các môn của thí sinh.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trong các yêu cầu bên, yêu cầu nào có thể dùng thao tác tìm kiếm và lọc thì thực hiện được?. Liệt kê những học sinh có điểm TBM >=8 ?. Tính tổng điểm thi của từng thí sinh?. Cho biết điểm bình quân các môn thi của từng lớp?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Nếu câu hỏi chỉ liên quan tới một bảng, bằng thao tác tìm kiếm và lọc có thể tìm được câu trả lời (Ví dụ : câu hỏi 1). Nhưng với câu hỏi phức tạp, liên quan tới nhiều bảng thì phải làm như thế nào???. Trong những trường hợp như vậy cần sử dụng mẫu hỏi (Query).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> a. Mẫu hỏi (Query) Khái niệm: Là một đối tượng trong ACCESS để tập hợp theo điều kiện, sắp xếp, tìm kiếm dữ liệu từ một hoặc nhiều bảng và mẫu hỏi khác dựa vào liên kết giữa các bảng. Công dụng của mẫu hỏi:  Sắp xếp các bản ghi  Chọn các bản ghi thoả mãn các điều kiện cho trước.  Chọn các trường để hiển thị  Thực hiện tính toán như tính trung bình cộng, tính tổng, đếm bản ghi…  Tổng hợp và hiển thị thông tin từ nhiều bảng hoặc mẫu hỏi khác..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> b. Biểu thức Để tính toán và kiểm tra điều kiện, bao gồm các toán hạng và các phép toán. CÁC PHÉP TOÁN THƯỜNG DÙNG: * SỐ HỌC: + - * / * SO SÁNH: < > <= >= = <>. TOÁN HẠNG * Tên trường (đóng vai trò các biến) được ghi trong dấu ngoặc vuông Ví dụ: [TOAN] , [luong] * Hằng số. Ví dụ: 0.1 ; 125. * LÔGIC: AND OR NOT. * Hằng văn bản. Ví dụ: “Nữ” ;“Nam” * Hàm. Ví dụ: Sum, Avg, max….

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Biểu thức số học được sử dụng để mô tả các trường tính toán trong mẫu hỏi. Ví dụ:. TIEN_THUONG: [LUONG]*0.1 MATDO:[SO_DAN]/[DIEN_TICH]. Biểu thức lôgic được sử dụng trong các trường hợp: - Thiết lập bộ lọc cho bảng - Thiết lập điều kiện lọc để tạo mẫu hỏi. Ví dụ:. [GT]=“NAM” AND [TIN]>=8.5.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> c. Một số hàm thường gặp trong Access SUM. Tính tổng. AVG. Tính giá trị trung bình. MIN. Tìm giá trị nhỏ nhất. MAX. Tìm giá trị lớn nhất. COUNT. Đếm số giá trị khác trống (Null)..  4 hàm đầu chỉ thực hiện trên các trường dữ liệu kiểu số.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 2. TẠO MẪU HỎI:.  Chọn các bảng dữ liệu nguồn  Chọn các trường đưa vào mẫu hỏi  Khai báo điều kiện để lọc các bản ghi  Chọn các trường để sắp xếp bản ghi  Tạo các trường tính toán  Đặt điều kiện gộp nhóm Chú ý: Không nhất thiết phải thực hiện tất cả các bước này.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Các chế độ làm việc với mẫu hỏi: - Thiết kế: thiết kế mới hoặc xem hay sửa đổi thiết kế cũ. - Trang dữ liệu Các cách thiết kế mẫu hỏi mới: - Cách 1: Nháy đúp vào Create query in Design view - Cách 2: Nháy đúp vào Create query by using wizard.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> B1: Nháy đúp vào Create query in Design view B2: Chọn dữ liệu nguồn (từ các bảng hoặc mẫu hỏi) : - Chọn tên các bảng hoặc mẫu hỏi và nháy nút Add - Nháy nút Close để đóng hộp thoại B3: Khai báo các thông số: Field: Khai báo tên các trường được chọn nhấp đúp vào các trường trong bảng để đưa vào mẫu hỏi Sort: Xác định các trường cần sắp xếp (nếu có) chọn tại dòng Sort Show: Xác định các trường xuất hiện trong mẫu hỏi đánh dấu Criteria: Mô tả điều kiện (viết dưới dạng lôgic) để chọn các bản ghi đưa vào mẫu hỏiNhập điều kiện vào ô tương ứng ở dòng Criteria.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> B4: Xây dựng biểu thức tính giá trị cho các trường (nếu có): Nhập tên của trường cần tính toán và nháy nút Trong hộp thoại Expression Builder nhập biểu thức tính  OK B5: Gộp nhóm và thống kê (nếu có): nháy nút Tại dòng Total chọn hàm cần thống kê tại trường tương ứng B6: Xem kết quả mẫu hỏi: Để xem kết quả mẫu hỏi nháy nút.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 3.Ví dụ áp dụng:. Tính và cho biết tổng điểm thi của từng thí sinh có điểm Toán từ 8 trở lên?.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 12 Chọn liệu nguồn (từ query các bảng table vàview mẫu hỏi - query) Nháy dữ đúp vào Create in -Design.  Chọn bảng DANH_SACH và DIEM_THI  nháy nút Add  Nháy nút Close.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 3. Khai báo các thông số:. - Nhấp đúp lên các trường được chọn ở bảng tương ứng - Tại cột TEN ở dòng Sort chọn Ascending để sắp xếp tăng dần theo tên - Đánh dấu các trường xuất hiện trong mẫu hỏi ở dòng Show. - Nhập điều kiện lọc >=8 ở cột TOAN - Nhập cột TONG.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 4. Xây dựng biểu thức tính giá trị cho trường TONG. Nháy nút. Nhấp đúp vào Tablesnhấp chọn bảngnhấp đúp chọn các trường sửa lại biểu thức cho phù hợp OK.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 5. Xem kết quả mẫu hỏi. Nháy nút.

<span class='text_page_counter'>(18)</span>  Ví dụ: Cần thống kê Điểm theo lớp, nháy nút  xuất hiện dòng Total. Tại dòng Total chọn trường chứa nhóm gộp dữ liệu và hàm thống kê..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 1. KHÁI NIỆM:. Mẫu hỏi là một loại đối tượng của ACCESS dùng để sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu từ một hoặc nhiều bảng dựa vào liên kết giữa các bảng.. 2. TẠO MẪU HỎI - Xác định các thông số cần tạo mẫu hỏi - Thao tác tạo mẫu hỏi.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Đọc và tìm hiểu bài tập và thực hành 6 sau đó soạn bài chuẩn bị thực hành với yêu cầu sau: Trình bày các bước cụ thể trên Access để tạo các mẫu hỏi theo các yêu cầu của các bài 1, 2, 3.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×