Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

DE KTDK HKII 1112 MON TIN HOC K5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.68 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG TIỂU HỌC HOÀ HIỆP Họ và tên:……………………............. Lớp……………………………………. Kỳ thi:KTĐK- CHK II Năm học : 2011-2012 Môn: Tin học - Lớp 5 Thời gian 40 phút. Chữ ký GT. STT Mã bài. - - -- - - - - - - - - - - - - - - - - - -- - - - - - - - - - - - - - - - - - -- - - - - - - - - - - - - - - - - - -- - - - - - ĐIỂM Nhận xét của GV chấm bài Chữ ký Giám khảo STT Mã bài. Phần 1. Lý thuyết (7 điểm ). ĐỀ CHẴN. (Em hãy khoanh tròn vào các chữ cái đặt trước câu mà em cho là đúng ) Câu 1 . Nút lệnh sử dụng để chọn phông chữ. A). B). C). D). Câu 2 . Nút lệnh cần sử dụng để trình bày Chữ đậm: A). B). C). D). Câu 3. Nút lệnh cần sử dụng để căn thẳng cả hai lề : A). B). C). D). Câu 4 . Em sử dụng hai nút lệnh nào dới đây để sao chép phần văn bản? A). vµ. B). vµ. C). vµ. D). vµ. C©u 5 .Gi÷a hai tõ cÇn gâ bao nhiªu dÊu c¸ch? A) Mét dÊu c¸ch; B) Hai dÊu c¸ch; C) Kh«ng cÇn cã dÊu c¸ch; D) Tuú thuéc vµo ®o¹n v¨n ®ang gâ. Câu 6. Xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta nhấn phím: A. Phím Enter B. Phím Backspace C. Phím Ctrl D. Phím Insert Câu 7 . Để gõ chữ hoa, em cần nhấn giữ phím nào dưới đây? A. Phím Tab. B. Phím Shift. C. Phím Enter. D. Phím Ctrl. Câu 8. Xóa kí tự bên phải con trỏ ta nhấn phím: A. Phím Home. B. Phím Insert. C. Phím cách. Câu 9 . Trong Logo câu lệnh REPEAT 4 [ FD 100 RT 90 ] A. Vẽ hình chữ nhật. B. Vẽ hình vuông. C. Vẽ hình tam giác. D. Vẽ hình lục giác. D. Phím Delete Rùa sẽ :.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------. Câu 10 . Trong Logo câu lệnh REPEAT 2 [ FD 100 RT 90 FD 50 RT 90] Rùa sẽ : A. Vẽ hình chữ nhật C. Vẽ hình tam giác. B. Vẽ hình vuông D. Vẽ hình lục giác. Câu 11. . Trong Logo lệnh FD 200 có nghĩa là: A. Rùa quay phải 200 độ. B. Rùa lùi lại 200 bước. C. Rùa quay trái 200 độ. D. Rùa tiến lên phía trước 200 bước. Câu 12. . Trong Logo lệnh RT là lệnh? A. Quay trái C. Xóa màn hình. B. Quay phải D. Rùa về vị trí xuất phát. Câu 13. . Trong Logo lệnh LT là lệnh? A. Rùa lùi lại C. Xóa màn hình. B. Quay phải D. Quay trái. Câu 14 . Trong Logo lệnh HT là lệnh? A. Quay trái C. Xóa màn hình. B. Rùa ẩn mình D. Rùa về vị trí xuất phát. Phần II. Tự Luận ( 3 điểm ) Câu 1 . Một thủ tục trong Logo có mấy phần . Kể tên các phần đó ? ( 2 đ ) ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………… Câu 2 . Những từ nào xuất hiện trong mọi thủ tục ? ( 1đ ) ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. TRƯỜNG TIỂU HỌC HOÀ HIỆP. Kỳ thi:KTĐK- CHK II. Chữ ký. STT.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Họ và tên:……………………............. Lớp……………………………………. Năm học : 2011-2012 GT Mã bài Môn: Tin học - Lớp 5 Thời gian 40 phút - - -- - - - - - - - - - - - - - - - - - -- - - - - - - - - - - - - - - - - - -- - - - - - - - - - - - - - - - - - -- - - - - ĐIỂM Nhận xét của GV chấm bài Chữ ký Giám khảo STT Mã bài. Phần 1. Lý thuyết (7 điểm ). ĐỀ LẺ. (Em hãy khoanh tròn vào các chữ cái đặt trước câu mà em cho là đúng ) Câu 1 . Để gõ chữ hoa, em cần nhấn giữ phím nào dưới đây? A. Phím Tab. B. Phím Ctrl. C. Phím Enter. D. Phím Shift. Câu 2. Nút lệnh cần sử dụng để căn thẳng cả hai lề : A). B). C). D). Câu 3 . Em sử dụng hai nút lệnh nào dới đây để sao chép phần văn bản? A). vµ. B). vµ. C). vµ. D). vµ. Câu 4. Xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta nhấn phím: A. Phím Enter. B. Phím Ctrl. C. Phím Backspace. D. Phím Insert. Câu 5. Xóa kí tự bên phải con trỏ ta nhấn phím: A. Phím Home B. Phím Insert C. Phím cách C©u 6 .Gi÷a hai tõ cÇn gâ bao nhiªu dÊu c¸ch? A) Mét dÊu c¸ch; C) Kh«ng cÇn cã dÊu c¸ch. D. Phím Delete. B) Hai dÊu c¸ch; D) Tuú thuéc vµo ®o¹n v¨n ®ang gâ. Câu 7 . Nút lệnh sử dụng để chọn phông chữ. A). B). C). D). Câu 8 . Nút lệnh cần sử dụng để trình bày Chữ đậm: A). B). C). D). Câu 9 . Trong Logo câu lệnh REPEAT 4 [ FD 100 RT 90 ] A. Vẽ hình chữ nhật C. Vẽ hình vuông. B. Vẽ hình tam giác D. Vẽ hình lục giác. Rùa sẽ :.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 10 . Trong Logo lệnh FD 200 có nghĩa là: A. Rùa quay phải 200 độ. B. Rùa lùi lại 200 bước. C. Rùa quay trái 200 độ. D. Rùa tiến lên phía trước 200 bước. Câu 11. . Trong Logo lệnh RT là lệnh? A. Quay trái B. Quay phải C. Xóa màn hình D. Rùa về vị trí xuất phát Câu 12 . Trong Logo câu lệnh REPEAT 2 [ FD 100 RT 90 FD 50 RT 90] Rùa sẽ : A. Vẽ hình chữ nhật B. Vẽ hình vuông C. Vẽ hình tam giác D. Vẽ hình lục giác Câu 13 . Trong Logo lệnh HT là lệnh? A. Quay trái C. Xóa màn hình. B. Rùa ẩn mình D. Rùa về vị trí xuất phát. Câu 14 . Trong Logo lệnh LT là lệnh? A. Rùa lùi lại C. Xóa màn hình. B. Quay phải D. Quay trái. Phần II. Tự Luận ( 3 điểm ) Câu 1 . Một thủ tục trong Logo có mấy phần . Kể tên các phần đó ? ( 2 đ ) ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………… Câu 2 . Nêu các quy ước khi đặt tên thủ tục ? ( 1đ ) ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………... ĐÁP ÁN Kỳ thi:KTĐK- CHK II Năm học : 2011-2012 Môn: Tin học - Lớp 5.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Đề chẵn : Phần I : Lý thuyết : ( 7 đ ) ( mỗi câu đúng 0.5 đ ) 1A , 2B , 3D , 4A, 5A , 6B, 7B, 8D, 9B, 10A, 11D, 12B , 13D , 14B Phần II : Tự Luận : ( 3 đ ) 1 ) Một thủ tục có 3 phần : (1 đ ) Đầu thủ tục , thân thủ tục , kết thúc thủ tục . (1 đ ) 2 ) Những từ thường xuất hiện trong mọi thủ tục là : To và End (1 đ ). Đề lẻ : Phần I : Lý thuyết : ( 7 đ ) ( mỗi câu đúng 0.5 đ ) 1D , 2B , 3D , 4C, 5D , 6A, 7C, 8C, 9C, 10D, 11B, 12A , 13B , 14D Phần II : Tự Luận : ( 3 đ ) 1 ) Một thủ tục có 3 phần : (1 đ ) Đầu thủ tục , thân thủ tục , kết thúc thủ tục . (1 đ ) 2 ) - Dùng chữ việt không dấu để đặt tên cho thủ tục. ( 0.5 đ ). - Trong tên thủ tục không được có dấu cách , phải ít nhất có một chữ cái ( 0.5 đ ).

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×