Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

kiem tra ki 2 toan lop 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.63 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC: 2011 -2012 MÔN: TOÁN 4 Thời gian: 40 phút HỌ VÀ TÊN: .............................................. Câu 1: Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng: a) Giá trị chữ số 3 trong số 683 941 là: A. 3 B. 300 C. 3 000 b) Trong các số sau đây số nào vừa chia hết cho 2 và 5? A. 26 540 B. 62 045 C. 60 452. D. 30 000 D. 65 024. 3. c) Phân số 8 bằng phân số nào dưới đây? 6. 1. 27. A. 8 ; B. 2 ; C. 72 ; d) Dãy phân số nào được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn? 1 1 5 3 A. 3 ; 6 ; 2 ; 2. 1 5 1 3 B. 3 ; 2 ; 6 ; 2. D.. 1 1 3 5 C. 6 ; 3 ; 2 ; 2. 9 15. 5 3 1 1 D. 2 ; 2 ; 3 ; 6. e) Diện tích hình thoi có độ dài các dường chéo 6cm và 9cm là: A. 54cm2 B. 15 cm2 C. 27 cm2 D. 108 cm2 Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô  dưới đây:  3 tấn 25 kg = 3025kg 5m2 9dm2 = 509 dm2 Bài 3: Tính.. 1  20 thế kỉ = 50 năm.  2km2 12m2 = 200012m2. 3 11 a) 5 + 20 = ………………………………………………………………. 5 4 b) 8 - 9 = ………………………………………………………………… 4 5 c) 3 x 9 = ………………………………………………………………… 7 5 d) 2 : 3 = …………………………………………………………………... Bài 4: Tìm x 1 3 a) x - 2 = 4. 3 4 b) 5 x x = 7. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. Bài 5: Tính giá trị của biểu thức. a) 12054 : ( 15 + 67 ). 3 5 1 X  b) 4 6 6. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 5 Bài 6: Một hình bình hành có độ dài cạnh đáy 120 cm, chiều cao bằng 6 độ dài cạnh đáy.. Tính chu vi và diện tích hình bình hành đó. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… 3 Bài 7: Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 175m, chiều rộng bằng 4 chiều dài.. a) Tính diện tích thửa ruộng đó. b) Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó, cứ 100m2 thu hoạch được 50 kg thóc.Hỏi thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc? ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………...

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. ĐÁP ÁN TOÁN – HK II Năm học: 2011- 2012 Câu Câu 1. Đáp án a) C. 3 000. 35 b) A .2650 ; c) D. 49 ;. Điểm 1,25đ. Ghi chú Mỗi ý đúng 0,25đ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1 1 3 5 d) C. 6 ; 3 ; 2 ; 2 . e) C. 27 cm2 ;. Câu 2 Câu 3. ĐSĐS 3 11 12 11 23 a) 5 + 20 = 20 + 20 = 20. 1đ 2đ. Mỗi ý đúng 0,25đ Mỗi bài tính đúng 0,5đ (Mỗi bước đúng 0,25đ). 1đ. Mỗi bài tính đúng 0,5đ (Mỗi bước đúng 0,25đ). 1,25đ. a) 0,5đ (Mỗi bước đúng 0,25đ). 5 4 45 40 5 b) 8 - 9 = 72 - 72 = 72. 20 4 5 c) 3 x 9 = 27. Câu 4. 7 5 7 3 21 d) 2 : 3 = 2 X 5 = 10 1 3 3 4 a) x - 2 = 4 b) 5 x x = 7. 3 1 x= 4 + 2 5 x=4. Câu 5. 4 3 x = 7 :5 20 x = 21. a) 12054 : ( 15 + 67 ) = 12054 : 82. b) 0,75đ (Mỗi bước đúng 0,25đ). = 147 3 5 1 X  b) 4 6 6. 15  24 15   24 11  24 . Câu 6. 1 6 4 24. Chiều cao hình bình hành 3 120 x 4 = 90(cm). Chu vi hình bình hành (120+90) x 2=420(cm) Diện tích hình bình hành 120 x 90=10800 (cm2) Đáp số: CV: 420cm DT:10800 cm2. 1,5đ. Mỗi lời giải và phép tính đúng 0,5 đ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 7. a)Tổng số phần bằng nhau: 2đ 3 + 4 = 7 (phần) Chiều dài thửa ruộng: 175 : 7 x 4 = 100 (m) Chiều rộng thửa ruộng: 175 : 7 x 3 = 75 (m) Diện tích thửa ruộng: 100 x 75 =7500 ( m2) b) Số ki-lô-gam thóc thửa ruộng đó thu hoạch được: 50 x (75: 100) = 3750 (kg) Đáp số: a)10800 (m2) b) 3750 kg. a) 1đ (Mỗi lời giải và phép tính đúng 0,25đ) b) 1đ.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC: 2011 -2012 MÔN: TOÁN 4 Thời gian: 40 phút HỌ VÀ TÊN: .............................................. PHẦN I: TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái trước phương án trả lời đúng nhất: 1/ Chữ số 2 trong số 7 312 836 chỉ giá trị nào sau đây? A. 200 B. 2000 C. 20 000 D. 200 000. 2 2/ Số nào sau đây là số thích hợp điền vào chỗ chấm? 1m 20dm2 = ……….dm2. A. 102dm2 B. 120dm2 C. 1020dm2 D. 1200dm2. 1 4. 3/ Số nào sau đây là số thích hợp điền vào chỗ chấm? A. 15 phút. B. 20 phút. C. 25 phút.. 4/ Phân số nào dưới đây bằng phân số 15 24. A.. giờ = …….. phút D. 30 phút.. 5 ? 8. 15 16. B.. 10 24. C.. 20 24. D.. 5/ Trong các phân số sau đây, phân số nào lớn hơn 1? 8. 8. A. 11. 11. B. 8. C. 11. D.. 11 8. 6/ Dãy phân số nào sau đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn? 3. 7. 8. 9. 8. 9. 3. 7. A. 8 ; 8 ; 8 ; 8. 7. 3. 8. 9. 9. D. 8 ; 8 ; 8 ; 8 8. 17. 3. 57. 7/ Trong các phân số sau phân số nào tối giản: 24 ; 34 ; 8 ; 573 ………………………………………… 8) Số nào sau đây vừa chia hết cho 2, cho 3 và cho 5 : a) 69870 b) 87697 c) 10579 .. . ... 9) 45. 5. 8. 7. 3. B. 8 ; 8 ; 8 ; 8 C. 8 ; 8 ; 8 ; 8. = 9 Số cần điền vào ô trống là :. d) 48768.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> a) 15. b) 10. c) 25. 36. 10) Rút gọn phân số 72 18. d) 20. ta được phân số tối giản là :. 12. 6. 1. a) 30 b) 24 c) 12 d) 2 11/ Trong caùc soá : 5451 ; 5510 ; 5145 ; 5541 soá chia heát cho caû 2 vaø 5 laø : A. 5451 ; B. 5510 ; C. 5145 ; D. 5541 5. 5. B.. 5 7. 5. 12) Trong caùc phaân soá 6 ; 7 ; 21 5. A. 6 7 21 =. 13). 1 .. .. 5. ; 81. phaân soá naøo beù nhaát laø: 5. 5. C. 21. D. 81. Soá caàn ñieàn vaøo choã chaám laø:. A.4. B.3. C.2. D.1. PHẦN II: TỰ LUẬN 1. Tính a) 21. - 10. 18. =. 9. ………………………………………………………………………………. b) 7 + 3 = 8. ………………………………………………………………………………... 1 5. c). x 1 = 6. ……………………………………………………………………………… d) 24 : 2 = 3. ………………………………………………………………………………… 2 5 + =¿ 3 4 2 5 x =¿ 3 7. 11 4 − =¿ 5 3. …………………. 9 3 : 8 4. ............................. ………………………... =........................................ 2) Tính giá trị của biểu thức : a). 5 4. b). 11 10. 3. 2. + 5 x 4 .............................................................................................................. 3. 1. - ( 5 + 2 ) …………………………………………………………………. 3) So sánh hai phân số sau :. 24 32. và. 9 21. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(8)</span> ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… 4 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm ( 1 điểm ) 32 m2 49 dm2 = ………..dm2 5 dm2 8 cm2 = ………….. cm2 5 km2 = ………. m2 10 km2 = ……… m2 Bài 1: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 1. 1. 1. 5. 3. 4. 2. 5. a) 2 ; 4 ; 5 ; 4 ………........................................................ ……………………………… b) 5 ; 7 ; 3 ; 4 ............................................................... …………………………………. 6. 4. Câu 5: Một hình chữ nhật có chiều dài 7 m và chiều rộng kém chiều dài 7 m. Tính diện tích ,chu vi của hình chữ nhật đó? ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………........................................................................................................ ........................................................…………………………………………………… .......................................................................................................................................... KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC: 2011 -2012 MÔN: TOÁN Câu 1: Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng: a) Giá trị chữ số 3 trong số 683 941 là: A. 3. B. 300. C. 3 000. D. 30 000. b) Trong các số sau đây số nào vừa chia hết cho 2 và 5? A. 26 540. B. 62 045. C. 60 452. D. 65 024. 3. c) Phân số 8 bằng phân số nào dưới đây? 6. A. 8 ;. 1. B. 2 ;. 27. C. 72 ;. D.. 9 15. d) Dãy phân số nào được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn? 1 1 5 3 A. 3 ; 6 ; 2 ; 2. 1 5 1 3 B. 3 ; 2 ; 6 ; 2. 1 1 3 5 C. 6 ; 3 ; 2 ; 2. 5 3 1 1 D. 2 ; 2 ; 3 ; 6. e) Diện tích hình thoi có độ dài các dường chéo 6cm và 9cm là: A. 54cm2. B. 15 cm2. C. 27 cm2. Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô  dưới đây:. D. 108 cm2.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>  3 tấn 25 kg = 3025kg. 1  20 thế kỉ = 50 năm. 5m2 9dm2 = 509 dm2.  2km2 12m2 = 200012m2. Bài 3: Tính. 3 11 a) 5 + 20 = ………………………………………………………………. 5 4 b) 8 - 9 = ………………………………………………………………… 4 5 c) 3 x 9 = ………………………………………………………………… 7 5 d) 2 : 3 = …………………………………………………………………... Bài 4: Tìm x 1 3 a) x - 2 = 4. 3 4 b) 5 x x = 7. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. Bài 5: Tính giá trị của biểu thức. 3 5 1 X  b) 4 6 6. a) 12054 : ( 15 + 67 ). ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… 5 Bài 6: Một hình bình hành có độ dài cạnh đáy 120 cm, chiều cao bằng 6 độ dài cạnh đáy.. Tính chu vi và diện tích hình bình hành đó. Bài giải ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 3 Bài 7: Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 175m, chiều rộng bằng 4 chiều dài.. c) Tính diện tích thửa ruộng đó. d) Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó, cứ 100m2 thu hoạch được 50 kg thóc.Hỏi thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc? Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(11)</span> ĐÁP ÁN TOÁN – HK II Năm học: 2011- 2012 Câu Câu 1. Câu 2 Câu 3. Đáp án 35 a) C. 3 000 b) A .2650 ; c) D. 49 ; 1 1 3 5 d) C. 6 ; 3 ; 2 ; 2 . e) C. 27 cm2 ;. ĐSĐS 3 11 12 11 23 a) 5 + 20 = 20 + 20 = 20. Điểm 1,25đ. Ghi chú Mỗi ý đúng 0,25đ. 1đ 2đ. Mỗi ý đúng 0,25đ Mỗi bài tính đúng 0,5đ (Mỗi bước đúng 0,25đ). 1đ. Mỗi bài tính đúng 0,5đ (Mỗi bước đúng 0,25đ). 1,25đ. a) 0,5đ (Mỗi bước đúng 0,25đ). 5 4 45 40 5 b) 8 - 9 = 72 - 72 = 72. 20 4 5 c) 3 x 9 = 27. Câu 4. 7 5 7 3 21 d) 2 : 3 = 2 X 5 = 10 1 3 3 4 a) x - 2 = 4 b) 5 x x = 7. 3 1 x= 4 + 2 5 x=4. Câu 5. 4 3 x = 7 :5 20 x = 21. a) 12054 : ( 15 + 67 ) = 12054 : 82. b) 0,75đ (Mỗi bước đúng 0,25đ). = 147 3 5 1 X  b) 4 6 6. 15  24 15   24 11  24 . Câu 6. 1 6 4 24. Chiều cao hình bình hành 3 120 x 4 = 90(cm). Chu vi hình bình hành. 1,5đ. Mỗi lời giải và phép tính đúng 0,5 đ.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Câu 7. (120+90) x 2=420(cm) Diện tích hình bình hành 120 x 90=10800 (cm2) Đáp số: CV: 420cm DT:10800 cm2 a)Tổng số phần bằng nhau: 2đ 3 + 4 = 7 (phần) Chiều dài thửa ruộng: 175 : 7 x 4 = 100 (m) Chiều rộng thửa ruộng: 175 : 7 x 3 = 75 (m) Diện tích thửa ruộng: 100 x 75 =7500 ( m2) b) Số ki-lô-gam thóc thửa ruộng đó thu hoạch được: 50 x (75: 100) = 3750 (kg) Đáp số: a)10800 (m2) b) 3750 kg. Trường …………………………… Họ và tên …..................................... Lớp: ………………………….... a) 1đ (Mỗi lời giải và phép tính đúng 0,25đ) b) 1đ. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: TOÁN - KHỐI 4 Năm học 2011 – 2012. Câu 1: (1 điểm) Viết vào ô trống (theo mẫu) Viết Đọc 5 9 ……………………………….. Viết Đọc 11 12 ………………………………. …… Chín phần mười. …… Mười chín phần ba mươi ba. Câu 2: ) Khoanh tròn vào chữ cái em cho là đúng nhất a. Trong các phân số sau, phân số tối giản là: A. 4 B. 9 C. 5 12 18 15 b/ Phân số nào lớn hơn 1 A. 4 3. B. 3 5. C. 6 12. D.. D. 1 2. 24 48. Câu 3: Khoanh tròn vào kết quả đúng của bài sau: a/ Diện tích hình bình hành có đáy 15 dm và chiều cao 3 dm là:.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> A. 45dm B. 35 dm2 C. 45dm2 b/ Hình thoi là hình có: A. Hai cặp cạnh song song và bằng nhau. B. Hai cặp cạnh đối diện song song và bốn cạnh bằng nhau. C. Hai cặp cạnh song song và bốn cạnh bằng nhau. Câu 4:) Xếp các phân số sau: 1 ; 1 ; 5 ; 3 3 6 2 2 a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn: …………………………………………………………………………………… b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé: …………………………………………………………………………………… Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: A. 2 tấn 85kg = 2085kg B. 3 phút 25giây = 200 giây C. 15 dm2 = 15000 cm2. D. 2giờ 38 phút = 158 phút. Câu 6: Điền dấu (> ; < ; = ) vào chỗ chấm của các phân số sau: A. 9 ……. 11 B. 4 …… 1 14 14 15 C. 8 ……… 24 C. 1 ….. 15 9 27 14 Câu 7: a/ Tính: 1 x 1 + 1 = ……………………….. 5 - 1 : 1 = ………………………………………… 2 3 5 3 4 3 .............................................................................................................................. ................................................................................................................ .............. .............................................................................................................................. ........................................................................................................................ ....... b/ Tìm x: 3 x x = 4 5 7. 1 : x = 1 8 5. ................................................................................................................................................................................................................................. ....... ................................................................................................................................................................................................................... ................. ................................................................................................................................................................................................................................. ..... ..................................................................................................................................................................................................................... ..................... ................................................................................................................................................................................................................................. .......... Câu 8: Tổ Một góp được 36 quyển vở. Tổ Hai góp góp được nhiều hơn tổ Một 2 quyển nhưng lại ít hơn tổ Ba 2 quyển. Hỏi trung bình mỗi tổ góp được bao nhiêu quyển vở? Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …..............................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(14)</span> …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …............................................................................................................. ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………. Câu 9: Một cửa hàng có 50 kg đường. Buổi sáng đã bán 10kg đường, buổi chiều bán 3 8 số đường còn lại. Hỏi cả hai buổi cửa hàng đã bán được bao nhiêu ki-lô-gam đường ? Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………............. ............... ................................................................................. ……………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(15)</span> HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN, GHI ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: TOÁN – KHỐI 4 Năm học: 2011 – 2012 Câu 1: (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm. Viết vào ô trống (theo mẫu) Viết Đọc 5 Năm phần chín 9 9 10 Chín phần mười. Viết Đọc 11 12 Mười một phần mười hai 19 33. Mười chín phần ba mươi ba. Câu 2: (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm. Khoanh tròn vào chữ cái em cho là đúng nhất a/Trong các phân số sau, phân số tối giản là: D. 1 2 b/ Phân số nào lớn hơn 1 A. 4 3 Câu 3: (1 điểm) ) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm. Khoanh tròn vào kết quả đúng của bài sau: a/ Diện tích hình bình hành có đáy 15 dm và chiều cao 3 dm là C. 45dm2 b/ Hình thoi là hình có: B.Hai cặp cạnh đối diện song song và bốn cạnh bằng nhau. Câu 4: : ( 1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm. Xếp các phân số sau: 1 ; 1 ; 5 ; 3 3 6 2 2 a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn: 1 ; 1 ; 3 ; 5 6 3 2 2 b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé: 5 ; 3 ; 1 ; 1 2 2 3 6 Câu 5: (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: A. 2 tấn 85kg = 2085kg Đ B. 3 phút 25giây = 200 giây S C. 15 dm2 = 15000 cm2 S D. 2 giờ 38 phút = 158 phút Câu 6: (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm.. Đ.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Điền dấu (> ; < ; = ) vào chỗ chấm của các phân số sau: A. 9 < 11 B. 4 < 1 14 14 15 C. 8 = 24 C. 1 < 15 9 27 14 Câu 7: (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm a/ Tính: 1 x 1 + 1 = 1 + 1 = 11 5 - 1 : 1 = 5 - 3 = 11 2 3 5 6 5 30 3 4 3 3 4 12 b/ Tìm X: 3 x X= 4 6 7. 1 : X = 1 8 5. X=4:3 7 6 X = 24 21. X =1:1 8 5 X = 5 8. Câu 8: (1 điểm) Bài giải Số quyển vở tổ Hai góp là: (0,1 điểm) 36 + 2=38 (quyển) (0,1 điểm) Số quyển vở tổ Ba góp là: (0,1 điểm) 38 + 2= 40 (quyển) (0,1 điểm) Tổng số vở cả ba tổ góp là: (0,1 điểm) 36 + 38 + 40 = 114 (quyển) (0,1 điểm) Trung bình mỗi tổ góp được số vở là: (0,1 điểm) 114:3= 38 (quyển) (0,1 điểm) Đáp số: 38 quyển vở (0,1 điểm) Câu 9: (2 điểm) Bài giải Số kg đường còn lại là: (0,1 điểm) 50 -10 = 40 (kg) (0,5 điểm) Buổi chiều bán được số kg đường là: (0,1 điểm) 40 x 3 = 15 (kg) (0,5 điểm) 8 Cả hai ngày cửa hàng bán được số kg đường là: (0,1 điểm) 10+15 = 25 (kg) (0,5 điểm) Đáp số: 25 kg (0,1 điểm). KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC: 2011 -2012 MÔN: TOÁN Baøi 1 : (1 ñieåm) a) Đọc các số sau : - 1065405 đọc là : ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(17)</span> ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. - 985211 đọc là : …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. b) Vieát soá goàm : - 7 traêm nghìn, 6 traêm, 7 ñôn vò : ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. - 8 trieäu, 6 nghìn, 2 chuïc : …………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………. Baøi 2 : Ñaët tính roài tính : (2 ñieåm) 86325 + 9724 285720 – 58121. 626 x 375. 26334 : 63. …………………………………….…………………………………….. …………………………………….. ………………………………………………………….. …………………………………….…………………………………….. …………………………………….. ………………………………………………………….. …………………………………….…………………………………….. …………………………………….. ………………………………………………………….. …………………………………….…………………………………….. …………………………………….. ………………………………………………………….. …………………………………….…………………………………….. …………………………………….. ………………………………………………………….. …………………………………….…………………………………….. …………………………………….. ………………………………………………………….. …………………………………….…………………………………….. …………………………………….. ………………………………………………………….. Bài 3 : Tính giá trị của biểu thức : (2 điểm) 7 9. +. 8 3. 3 5. : 4. x. ( 79 − 32 ). ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……..……………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. …..………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………………. Baøi 4 : (2. điểm) : Chọn câu trả lời đúng a) 285 phuùt = …… A. 2 giờ 25 phút B. 3 giờ 45 phút 2 2 2 b) 8m 5dm = …… dm A. 805 B. 85 c) 4 taï 90 kg = … kg A. 49 kg B. 490 kg. 5. C. 4 giờ 25 phút. D. 5 giờ 25 phút. C. 8005. D. 850. C. 409 kg. D. 4090 kg. ❑. d) Số thích hợp để viết vào ô trống của 8 = 48 A. 30 B. 8 C. 18 Bài 5 :Bài toán : (2 điểm). laø : D. 24.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 1 3. Một cửa hàng có 7920 kg gạo. Sau khi bán. số gạo, người ta đóng đều số gạo còn. lại vào 60 bao. Hỏi mối bao đựng bao nhiêu kilôgam gạo ? ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………. MÔN TOÁN I. Trắc nghiệm Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Giá trị số 2 trong số 342011 là: A. 20000 B. 2000 Câu 2: Trong các phân số sau: A. 8 . 9. B. 9 . 8. C.. 200. D.. 8 9 4 10 ; ; ; phân số nào bé hơn 1? 9 8 2 9 4 10 C 2 . D 9 .. 200000. Câu 3: Trong các khoảng thời gian sau, khoảng thời gian nào là dài nhất: A. 60 giây. 5. 4. C. 4 phút D. 5 phút Câu 4: Có 3 viên bi màu xanh và 7 viên bi màu đỏ vậy phân số chỉ số viên bi màu xanh so với tổng số viên bi là: 3. B. 1 phút. 7. 3. 7. A. 10 B. 10 C. 7 D. 3 Câu 5: Cho các số sau: 20; 30; 50; 90 số chia hết cho 2, 3, 5 và 9 là: A 20. B 30. C 50. D 90. 2 2 Câu 6: 9 km =…………..m .Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A 9 000 m2. B 900 000 m2. C 9 000 000 m2. D 90 000 000m2. Câu 7: Cho các hình sau: 3cm 4cm. 5cm. 4cm 5cm. 4cm 6cm. Hình có diện tích bé nhất là: A Hình vuông. B Hình chữ nhật. C Hình bình hành. D Hình thoi. Câu 8: Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 7cm và 4cm. diện tích hình thoi là : A 28 B. 14 C. 32 D. 64 Câu 9: Chiều dài tấm bảng là 3m trỉ lệ bản đồ là 1:50 đoạn thẳng biểu thị trên bản đồ là: A. 3cm B. 30cm C. 300cm D. 6cm.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Câu 10: Hai con vịt nặng 5kg 500g và hai con gà nặng 4kg 500g, cả vịt và gà cân nặng là: A. 9kg B. 9kg 500g C. 1000g D. 1 yến Câu 11: Tỉ lệ bản đồ 1: 10000, nếu đo trên bản đồ được 1cm thì độ dài thực là: A. 100cm B. 1000cm C. 10000cm D. 10cm 2. Câu 12: Lớp học có 30 học sinh, trong đó có 3 số học sinh khá vậy số học sinh khá là: A6 B 12 C 20 D 45 II. Tự luận (4 điểm) Câu 1: Tính.(2 điểm) 2. 5. 2. 1. a) 3 + 12 =……………………………………………….…………………………………………………………………… b) 3 − 6 =……………………………………………………………………………………………………………………… 4 3. c) 7 : 5 =…………………………………………………..…………………………………..…………………………………… 5 d) 3 × 4 =…………………………………………………………………………………………………………………………… 1. Câu 2: Năm nay mẹ hơn con 20 tuổi. Tuổi con bằng 6 tuổi mẹ. Tính tuổi của mỗi người. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………. 3. 17. Hai kho chữa 121 tấn gạo, trong đó số gạo ở kho thứ nhất bằng sè g¹p ë kho thø 2. Hái 8 mçi kho cha bao nhiªu tÊn g¹o? ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… 3. 18. Nöa chu vi h×nh ch÷ nhËt lµ 400, chiÒu réng b»ng 7 Tính diện tích hình chữ nhật đó.. chiÒu dµi. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×