Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VÀ CÁC ĐỀ KIỂM TRA KÌ II TOÁN LỚP 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (259.12 KB, 10 trang )

Trờng THCS Hải Hậu Lớp 6 Họ và tên:
----------------------------------------------------------------@-----------------------------------------------------------------------------
Đề thi năm học 2002- 2003
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng( từ câu 1 đến câu 10):
Câu 1. Từ đẳng thức : 4. (-18 ) = (- 6 ). 12 ta có 2 phân số bằng nhau là:
A.
4 6
18 12

=

B.
4 12
6 18
=

C.
4 18
6 12

=

D.
12 6
4 18

=

Câu 2. Số nghịch đảo của
1
4



là:
A.
1
4
B. 4 C. -4 D.-1
Câu 3. Tổng các phân số
1 1 1
2 6 3
+ +
là:
A.
5
6
B.
5
6

C.
7
6
D. 1
Câu 4. Hỗn số
2
3
5
đợc viết dới dạng phân số là:
A.
17
5

B.
6
5
C.
19
5
D.
5
5

Câu 5. Khi quy đồng mẫu, số sau đây là 1 mẫu chung của
5 1 4 21
, , ,
6 8 15 35
:
A. 120 B. 420 C. -1260 D. 160
Câu 6. Tìm x biết: x +
2 3
3 4
=
A.
11
12
x=
B.
6
12
x
=
C.

1
12
x=
D. x = 1
Câu 7. Tìm x biết: x .
2 5
3 9

=
A.
7
12
x=
B.
10
27
x

=
C.
3
12
x=
D. x =
5
6

Câu 8. Số tam giác có trong hình 1 là:
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 9. Hình tròn gồm:

A. Các điểm nằm trong đờng tròn.
B. Các điểm nằm trên đờng tròn.
C. Các điểm không nằm trên đờng tròn.
D. Các điểm nằm trong đờng tròn và các điểm nằm trên đờng tròn.
Câu 10. Điểm A nằm trong góc xOy nếu ( xem hình 2)
Câu
11. Điền vào chỗ trống những từ hoặc cụm từ thích hợp
a) Nhân cả tử và mẫu của 1 phân số với 1 số nguyên .thì đợc 1 phân số bằng phân số ban đầu.
O y
x
.
A
A.
B. và
C.
D.
Hình 2
Hình 1
Trờng THCS Hải Hậu Lớp 6 Họ và tên:
----------------------------------------------------------------@-----------------------------------------------------------------------------
b) Khi quy đồng mẫu của nhiều phân số ta có mẫu chung là.của các mẫu.
c) Hai góc bù nhau là 2 góc có ..
d) Đờng kính của 1 đờng tròn có chiều dài gấp .bán kính của đờng tròn đó.
Câu 12. Điền dấu x vào cột Đ hay S :
Khẳng định Đ S
Trong 2 phân số có cùng mẫu, phân số nào tử lớn hơn thì lớn hơn.
Tổng của 2 phân số âm là 1 số dơng.
Thơng của 2 phân số âm là 1 số dơng.
Góc nhọn luôn nhỏ hơn góc tù.
Câu 13. Tính:

3 3 5 1 2 3 2 3 1 1 2 2
) . : . ) . 2 : . 2
16 2 2 4 3 2 3 5 2 4 3 3
a b


+ +
ữ ữ ữ


Câu 14.Anh Học đạp xe từ nhà lên thành phố, anh làm 1 số công việc ở thành phố trong 0,5 giờ rồi đạp xe về nhà. Lúc
đi anh đạp xe với vận tốc 20 km/h, lúc về anh đạp xe với vận tốc 15km/h. Tính thời gian từ lúc anh xuất phát đến lúc
anh về đến nhà, biết quãng đờng từ nhà anh Học lên thành phố dài 25km.
Câu 15. Cho đoạn thẳng AB có độ dài 5cm. Hai đờng tròn: ( A; 4cm) và ( B; 3cm) cắt đoạn AB lần lợt tại
D và C. Tinh độ dài các đoạn AC, CD, CB?
Đề thi năm học 2003- 2004
Bài 1. Điền số thích hợp vào để có 2 phân số bằng nhau:
A.
3 9
5 ...
=
B.
6 ...
7 28
=
C.
... 9
4 12

=

D.
... 22
11 121

=
Bài 2. Điền dấu > ,< vào ô trống:
2 1 3 4 6 2 6 4 0 6 11
) ) ) 0 ) ) )
3 3 5 5 13 7 7 11 11 7 10
a b c d e g


Bài 3. Điền số thích hợp vào ô trống. Chú ý rút gọn kết quả nếu có thể.
+
1
2
2
3
1
6

1
2
2
3

1
6
Bài 4. Tính: a) ( -57 ). (34 - 67 ) b) -1,4 :
1

3
7





Bài 5. Khi trả tiền mua 1 cuốn sách theo đúng giá bìa Lan đợc cửa hàng trả lại 1200 đồng vì đã đợc khuyến mại 15%.
Vậy Lan đã mua cuốn sách với giá bìa bao nhiêu?
Bài 6. Cho 2 tia Oy, Oz cùng nằm trên một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox. Biết
ã ã
0 0
30 ; 80xOy yOz= =
.
a) Tính
ã
xOz
.
b) Vẽ tia phân giác Om của
ã
xOy
, vẽ tia phân giác On của
ã
zOy
. Tính
ã
mOn
.
Trờng THCS Hải Hậu Lớp 6 Họ và tên:
----------------------------------------------------------------@-----------------------------------------------------------------------------

Đề 3 - Đề thi năm học 2004- 2005
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng( từ câu 1 đến câu 11):
Câu1. Giá trị của biểu thức 125 - (-75) + 32 - ( 22 + 28 ) bằng :
A. 128 B. 32 C. 238 D. 182
Câu 2. Giá trị của biểu thức [ 57 - ( 30 - 9 ) : 6 bằng:
A. 3 B. 6 C. 13 D. 16
Câu 3. Nếu số nguyên x thoả mãn
x
- x = 0 thì x là
A. số âm B. số dơng C. số 0 D. số lớn hơn hay bằng 0
Câu 4. Các ớc của 4 là :
A. 2; 4 B. 1; 2; 4 C. 1; 2; 4; -1; -2; -4 D. 0;1; 2; 4; -1; -2; -4
Câu5. Cho
3
4 20
x
=

.Giá trị thích hợp của x là :
A. 15 B. 5 C. - 5 D. -15
Câu 6. Giá trị của biểu thức A =
2 3 7 1
: 2
3 4 12 3

+ +
ữ ữ

là :
A.

2
7
B.
14
9
C.
4
9
D. 1
Câu 7. Khi đổi
1
3
4

ra phân số ta đợc:
A.
3
4

B.
11
4

C.
13
4

D.
2
4


Câu 8. Trong các phân số
2 2 8 7
; ; ;
3 3 6 6

thì phân số nhỏ nhất là:
A.
7
6

B.
8
6

C.
2
3

D.
2
3
Câu 9. Cho
5 7
12 15
. Dấu thích hợp trong ô trống là:
A. < B. > C. D.
Câu 10. Trong hình vẽ 1 có
ã
0

90xOy =
,
Om là tia Phân giác của góc xOy. Giá trị của góc nOy bằng:
A. 150
0
B. 135
0
C. 120
0
D. 90
0
Câu 11. Trên hình vẽ 2 có số tam giác là

A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 12. Đánh dấu x vào cột Đ cho phát biểu đúng và cột S cho phát biểu sai:
Phát biểu Đ S
Đoạn thẳng đi qua tâm đờng tròn là đờng kính của đờng tròn.
Hình tròn gồm các điểm nằm trong đờng tròn và nằm trên đờng tròn.
Hai góc kề bù thì tổng của chúng bằng 180
0
.
Trong hai phân số có cùng mẫu số , phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.
Hai phân số có cùng tử số, mẫu là các số đối nhau thì 2 phân số đó là các số đối nhau.
Câu 13. Tính giá trị của biểu thức : P =
2
1 3 1 13
3 .(50%) 2. 2 :1
5 5 10 16

+



Câu 14. Một lớp học có 45 học sinh có 20% số học sinh của lớp là học sinh giỏi ,
3
4
số học sinh còn lại là học sinh khá,
còn lại là học sinh trung bình .
a) Hãy tính số học sinh mỗi loại của lớp.
b) Học sinh khá chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp?
O
n
x
m
y
Hình 1
Hình 2
Trờng THCS Hải Hậu Lớp 6 Họ và tên:
----------------------------------------------------------------@-----------------------------------------------------------------------------
Câu 15. Vẽ 2 góc kề bù xOy và yOz
a) Biết góc xOy bằng 50
0
. Tính góc yOz?
b) Vẽ tia phân giác Om của góc xOy và tia phân giác On của góc yOz.
Góc mOn kề với những góc nào? Hãy giải thích vì sao 2 góc mOy và nOy phụ nhau?
đề 4 - Đề thi năm học 2005 2006
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng( từ câu 1 đến câu 11):
Câu1. Giá trị của biểu thức 105 : 3 - ( -75 : 3 ) ( 12 + 11) . 3 bằng :
A. -59 B. -79 C. -9 D. 9
Câu2. Giá trị của biểu thức [ 13
2

(3
2
+ 4
2
)]: 6 bằng :
A. 9 B. 12 C. 6 D. 24
Câu 3. Tìm số nguyên x thoả mãn
x x
. Két quả là :
A. Mọi x B. Không tồn tại x C. x = 0 D. x 0
Câu 4. Ước chung lớn nhất của 16 và -24 là :
A. 16 B. -8 C. 8 D. 24
Câu 5. Cho
4 6
9x
=

. Giá trị thích hợp của x là :
A. - 6 B. 6 C. -3 D. 3
Câu 6. Giá trị của biểu thức A =
1 1 5
2 :
2 3 6

+


là:
A. -5 B. 5
C.

6
5

D.
1
3

Câu 7. Đổi hỗn số
1
2
3

ra phân số ta đợc:
A.
5
3

B.
7
3

C.
2
3

D.
1
3

Câu 8. Viết số thập phân 3, 25 dới dạng phân số ta đợc:

A.
3
25

B.
13
4

C.
325
100
D.
325
1000

Câu 9. Cho
17 11
24 18
. Dấu thích hợp trong ô trống là:
A. < B. > C. D.
Câu 12. Điền dáu x vào ô thích hợp:
Phát biểu Đ S
Trong hai góc bù nhau luôn có 1 góc tù
Trong 2 góc phụ nhau không có góc nào tù
Hai góc bù nhau luôn có chung 1 cạnh
Tổng của 2 phân số đối nhau luôn bằng 0
Mỗi hợp số đều chia hết cho ít nhất 2 số nguyên tố khác nhau .

C
B

D
A
yO
n
m
x
Hình 1
Hình 2
Câu 10. Trong hình vẽ 1 có góc vuông xOy, các tia Om
và On nằm trong góc xOy, góc yOn bằng 70
0
, tia Om
là tia phân giác của góc nOy. Giá trị của góc xOm
bằng:
A. 35
0
B. 45
0
C. 55
0
D. 60
0
Câu 11. Trong hình vẽ 2 có đờng tròn tâm A bán kónh
7cm, đờng tròn tâm D bán kính 5cm. Đoạn thẳng AD
cắt 2 đờng tròn tại C và D ( nh hình vẽ) . Biết đoạn BC =
3cm. Độ dài đoạn AD bằng:
A. 12cm B. 11cm C. 10cm D. 9cm
Trờng THCS Hải Hậu Lớp 6 Họ và tên:
----------------------------------------------------------------@-----------------------------------------------------------------------------
Câu 13. Tính giá trị biểu thức:

2 1 3
2 :1
3 2 16
1
1 0,5
3
P

+


=

Câu 14. Một cửa hàng đã nhập 120 quyển vở, gồm loại vở Hồng Hà và Hng Thịnh. Cửa hàng bán số vở đó trong 2
ngày: ngày thứ nhất bán đợc
1
3
số vở đã nhập, ngày thứ 2 bán đợc
2
5
số vở đã nhập.
a) Tính tổng số vở cửa hàng đã bán t rong 2 ngày nói trên?
b) Sau 2 ngày bán số vở đã nhập, ngời bán hàng nhận thấy trong số vở còn lại thì số vở mỗi loại Hồng Hà và Hng
Thịnh bằng nhau. Hỏi cửa hàng còn lại mỗi loại mấy quyển?

CaauaCCCCAAAU
đề số 5
Câu 1 . Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng:
1)
2

3
của 36,9 là
A. -24,6 B. 28,5 C. 25 D. 24,6
2) Số x thoả mãn :
3 1 4
2
10 2 5
x x =
là số:
A.
4
11

B.
40
25
C.
40
25

D. 1
1
5
Câu2. Điền dấu x vào ô thích hợp:
Phát biểu Đ S
Tỉ số phần trăm của 5 và 8 là tỉ số phần trăm của 8 và 5
Tỉ số của 30 kg và 0,4 tạ là 75%
Số
1
3

7

bằng
1
3
7
+
Nếu
2
3
của x bằng
14
9

thì x =
7
3

Hai số có tích là -1 đợc gọi là nghịch đảo của nhau
Câu 3. Tính: a)
5.18 25
5.9 15

+
b)
2
17 8 23 3 5 2 7 5 1
. . .( 80). ) 2 .(0,3) . 1 :1
23 16 17 4 6 17 12 18 24
c


+


Câu 4. Học kỳ I số học sinh giỏi của lớp 6A bằng
2
9
số học sinh cả lớp. Sang kỳ II, sĩ số của lớp không đổi và số học
sinh giỏi bằng 40% số học sinh cả lớp. Nh vậy số học sinh giỏi của kỳ II nhiều hơn số học sinh giỏi kỳ I là 8 em. Hỏi
học kỳ I lớp 6A có bao nhiêu học sinh giỏi?
Câu 5 . Cho điểm O thuộc đờng thẳng xy. Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ xy vẽ các tia Oa, Ob, Oc sao cho
ã
ã ã
0 0 0
45 ; 90 ; 60xOa xOb yOc= = =
a) Tính :
ã
ã
ã
; ; ?bOa cOb aOc
b) Tìm các cặp góc phụ nhau trên hình vẽ?
Đề số 6
Bài 1: Tính giá trị biểu thức :
2 2 1 15 3 13 1
5 (4 3 ); 1, 4. ( ) : 2
7 9 7 49 5 15 5
A B
= + = +
Câu 15. Trong hình vẽ bên, cho 3 điểm A, B, C không thẳng hàng , điểm M nằm trong đoạn thẳng AC, tia BM
là tia phân giác

ã
ABC
.Biết
ã
ABC
= 62
0

ã
BCA
= 28
0
.
a) Tính
ã
ABM
?
b) Trên hình vẽ có bao nhiêu đoạn thẳng có đầu mút là 2 trong 4 điểm
A, B, C, M. Hãy kể tên những đoạn thẳng đó?
c) Biết rằng :
ã
ã
ã
.AMB MBC MCB= +
Tính góc BMC?
A
B
C
M

×