Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (248.03 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÀI THI SỐ 1 Câu 1: Số nghiệm của phương trình Câu 2: Phương trình. là 2222222 có nghiệm là. 00. Câu 3: Phương trình có nghiệm kép khi -0.5 (nhập kết quả dưới dạng số thập phân ) Câu 4: Tập nghiệm của phương trình là {5.7} (nhập kết quả theo thứ tự tăng dần ngăn cách nhau bởi dấu ";") Câu 5: Tập nghiệm nguyên của phương trình là { } (nhập kết quả theo thứ tự tăng dần ngăn cách nhau bởi dấu ";") Câu 6: Phương trình có nghiệm duy nhất khi (nhập kết quả dưới dạng số thập phân, làm tròn đến hàng phần trăm) Câu 7: Phương trình có 1 nghiệm duy nhất khi {0;4} (nhập kết quả theo thứ tự tăng dần ngăn cách nhau bởi dấu ";") Câu 8: Cho ba vectơ. .. và. là hai số. thực thỏa mãn . Khi đó -13 Câu 9: Phương trình có tập nghiệm là với 0.6 (nhập kết quả dưới dạng số thập phân).
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 10: Số nghiệm nguyên của phương trình. là 33333333333333333. BÀI THI SỐ 1 Câu 3: Giả sử , là hai nghiệm của phương trình . Khi đó ta có 4.25 (nhập kết quả dưới dạng số thập phân) Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ cho hai điểm . Khi đó vectơ có tọa độ là (-1;4) (nhập hoành độ trước, tung độ sau, ngăn cách nhau bởi dấu ";") Câu 5: Để phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn thì 2 Câu 6: Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi với -1 Câu 8: Số nghiệm của phương trình là 0 Câu 9: Số nghiệm của phương trình là 0 Câu 10: Tập nghiệm của phương trình là {-1;0} (nhập kết quả theo thứ tự tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";") BÀI THI SỐ 1 Câu 8: Cho . Đường thẳng cắt tại . Tọa độ của (-6;0) (nhập hoành độ trước, tung độ sau, ngăn cách bởi dấu ";" ). là.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 9: Phương trình thỏa mãn. có 2 nghiệm khi. 3. Câu 4: Nghiệm của phương trình. là. 2. Câu 9: Phương trình có nghiệm là (nhập kết quả dưới dạng số thập phân). 0.5. BÀI THI SỐ 1. BÀI THI SỐ 2 Chọn đáp án đúng: Câu 1: Cho 2 điểm. . Tọa độ điểm. thỏa mãn. Câu 2: Phương trình. có nghiệm duy nhất khi:. là:.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ độ của điểm. cho hai điểm. . Điểm. thỏa mãn. . Khi đó tọa. là:. Câu 4:. Điều kiện xác định của phương trình. là:. Câu 5: Phương trình. có hai nghiệm. thỏa mãn. Câu 6:. Số nghiệm của phương trình. là:. Câu 7: Cho với trục. . Tọa độ giao điểm là:. của đường thẳng. khi:.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 8: Cho 2 điểm Khi đó tọa độ của điểm. . Và điểm. thỏa mãn. .. là. Câu 9: Phương trình. có hai nghiệm dương phân biệt khi:. Câu 10: Phương trình. Câu 1: Cho tam giác của tam giác. Câu 2: Phương trình. có 2 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi?. với thì tọa độ của. . Nếu điểm. là trọng tâm. là:. có nghiệm. khi:.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 4: Phương trình nào dưới đây tương đương với phương trình. ?. Câu 7: Nghiệm của phương trình. Câu 8: Đường thẳng. Câu 9: Giá trị của để phương trình phân biệt là:. là:. không cắt parabol. khi:. có 3 nghiệm.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 10: Phương trình. có hai nghiệm âm phân biệt khi:. BÀI THI SỐ 2 Câu 3:. Cho 2 điểm. . Tọa độ điểm. đối xứng với. qua. là:. Câu 7: Cho 3 điểm. . Tọa độ điểm. để. là hình bình hành là:. Câu 10: Phương trình. có hai nghiệm. thỏa mãn. khi:. Câu 4: Cho tam giác của vectơ. với là:. . Gọi. và. lần lượt là trung điểm của. và. . Khi đó tọa độ.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu 8:. jjj. Số nghiệm của phương trình. là:. Câu 9: Phương trình. có 2 nghiêm dương phân biệt khi và chỉ khi?. Câu 10: Số nghiệm của phương trình. là:.
<span class='text_page_counter'>(9)</span>