Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

DE VA DAP AN THI GIUA KI I KHOI 3 TOAN TV

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (644.88 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUẬN CHÂU TRƯỜNG TIỂU HỌC CO MẠ 2 ĐỀ kiÓm TRA Gi÷a HỌC KỲ I Năm học : 2011 - 2012 M«n: To¸n líp: 3 Thời gian : 60 phót (kh«ng kể thời gian giao đề) C©u 1: TÝnh 5 x 3 = ... 6x4=…. 24 : 6 = ... 35 : 7 = …. 7 + 3 = ... 16 + 7 = …. 14 – 7 = ... 54 – 6 = …. C©u 2: Đặt tính rồi tính: 627 – 243. 25 x 2. 267 +121 C©u 3: T×m x. 84 : 4. 42 : x = 7. x:6=3. C©u 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 1 hm = ........m. 1 m = ......cm. 1 km = ........m. 1 dam = ........m. C©u 5: Vẽ đoạn thẳng AB dài 8 cm C©u 6: Em hái được 9 quả bưởi, chị hái được số bưởi gấp 4 lần số bưởi của em. Hỏi chị hái được bao nhiêu quả bưởi? C©u 7: Mỗi lọ hoa có 7 bông hoa. 4 lọ thư thế có....... bông hoa? Khoanh vào trước câu trả lời đúng A. 11;. B. 28;. C. 36;. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM. D. 74..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> C©u 1: TÝnh (2 điểm) Mỗi phép tính đúng 0,25 điểm 5 x 3 = 15. 24 : 6 = 4. 7 + 3 = 10. 6 x 4 = 24. 35 : 7 = 5. 16 + 7 = 23.. 14 – 7 = 7. 54 – 6 = 47.. C©u 2: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) Mỗi phép tính đặt và tính đúng 0,5 điểm 627 – 243. 25 x 2. 267 +121. 84 : 4. 627. 25. -. 267 + 121. x 243. 2. 84 4 8 21 04 0. 384 50 388 C©u 3: T×m x (1 điểm) Mỗi phần đặt và tính đúng 0,5 điểm 42 : x = 7. x:6=3. x = 42 : 7. x=6x3. x=6. x = 18. C©u 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. (1 điểm) Mỗi số điền đúng 0,25 điểm 1 hm = 100 m. 1 m = 100 cm. 1 km = 1000 m. 1 dam = 10 m. C©u 5: Vẽ đoạn thẳng AB dài 8 cm: Vẽ được đoạn thẳng AB dài 8cm 1 điểm 8 cm C©u 6: 2 điểm. Bài giải Số quả bưởi chị hái được là: (0,5 điểm) 9 x 4 = 36 (quả). (1 điểm). Đáp số: 36 quả (0,5 điểm) C©u 7: Khoanh vào trước câu trả lời đúng: B (1 điểm) A. 11;. B. Chuyên môn duyệt:. . 28;. C. 36;. D. 74. Người ra đề:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> BÀI kiÓm TRA Gi÷a HỌC KỲ I Năm học : 2011 - 2012 M«n: To¸n 3 Thời gian : 60 phót (kh«ng kể thời gian giao đề) Họ và tên: ........................................... Líp: 3................. Điểm Chữ kí của giáo viên coi thi Chữ kí của giáo viên chấm thi. C©u 1: TÝnh 5 x 3 = ... 6x4=…. 24 : 6 = ... 35 : 7 = …. 7 + 3 = ... 16 + 7 = …. 14 – 7 = ... 54 – 6 = …. C©u 2: Đặt tính rồi tính: 627 – 243. 25 x 2. .......................................................................................... .......................................................................................... ......................................................................................... ......................................................................................... 267 +121. 84 : 4. .......................................................................................... .......................................................................................... ......................................................................................... ......................................................................................... C©u 3: T×m x 42 : x = 7. x:6=3. .......................................................................................... .......................................................................................... ......................................................................................... ......................................................................................... C©u 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 1 hm = ........m. 1 m = ......cm. 1 km = ........m. 1 dam = ........m.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> C©u 5: Vẽ đoạn thẳng AB dài 8 cm ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ C©u 6: Em hái được 9 quả bưởi, chị hái được số bưởi gấp 4 lần số bưởi của em. Hỏi chị hái được bao nhiêu quả bưởi? Bài giải: ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ C©u 7: Mỗi lọ hoa có 7 bông hoa. 4 lọ thư thế có....... bông hoa? Khoanh vào trước câu trả lời đúng A. 11;. B. 28;. C. 36;. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUẬN CHÂU. D. 74..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TRƯỜNG TIỂU HỌC CO MẠ 2. ĐỀ kiÓm TRA Gi÷a HỌC KỲ I Năm học : 2011 - 2012 M«n: Tiếng Việt 3 A. Đọc: I. Đọc thành tiếng: - HS bốc thăm đọc theo từng đoạn các bài sau: 1. Khi mẹ vắng nhà ( Tiếng việt 3 T1 Trang 15 2. Chú sẻ và bông hoa bằng lăng ( Tiếng việt 3 T1 Trang 26 ) 3. Ông Ngoại ( Tiếng việt 3 T1 Trang 34 ) 4. Nhớ lại buổi đầu đi học ( Tiếng việt 3 T1 Trang 51 ) II. Đọc hiểu: - Đọc thầm bài: Mùa hoa sấu ( Tiếng việt 3 T1 Trang 73 ) * Dựa vào nội dung bài, chọn câu trả lời đúng và trả lời câu hỏi: 1. Cuối xuân, đầu hạ, cây sấu như thế nào? Cây sấu ra hoa. Cây sấu thay lá. Cây sấu thay lá và ra hoa. 2. Hình dạng hoa sấu như thế nào? Hoa sÊu nhá. Hoa sÊu tr«ng nh nh÷ng chiÕc chu«ng nhá xÝu. Hoa sÊu th¬m nhÑ. 3. Trong câu: “Cây sấu ra hoa”, “ra” là từ chỉ: Sự vật Hoạt động Trạng thái 4. Tìm và gạch dưới hình ảnh so sánh trong câu: “Hoa sÊu tr«ng nh nh÷ng chiÕc chu«ng nhá xÝu” B. Viết I. Chính tả: Nghe – viết: bài Nhớ lại buổi đầu đi học (Tiếng việt 3 T1 Trang 51) II. Tập làm văn: Đề bài: Viết một đoạn văn ngắn (từ 5 đến 7 câu) kể về tình cảm của bố, mẹ hoặc người thân đối với em. Gợi ý: - Người thân của em tên là gi? Bao nhiêu tuổi? - Người đó làm công việc gì? - Người đó yêu thương, chăm sóc em như thế nào?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM A. Đọc: I. Đọc thành tiếng: (6 điểm) - HS bốc thăm đọc theo từng đoạn các bài sau: 1. Khi mẹ vắng nhà ( Tiếng việt 3 T1 Trang 15 2. Chú sẻ và bông hoa bằng lăng ( Tiếng việt 3 T1 Trang 26 ) 3. Ông Ngoại ( Tiếng việt 3 T1 Trang 34 ) 4. Nhớ lại buổi đầu đi học ( Tiếng việt 3 T1 Trang 51 ) - Điểm6: Đọc lưu loát, trôi chảy phát âm đúng, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ tốc độ đọc khoảng 55 tiếng /phút. - Điểm 4,5: Đọc lưu loát, mắc lỗi từ 4 - 6 , ngắt nghỉ hơi đúng chỗ tốc độ đọc dưới 55 tiếng /phút. - điểm 3,4: đọc chậm mắc lỗi từ 7 - 10 lỗi tốc độ đọc dưới 50 tiếng / phút - điểm 2,3: đọc chậm mắc lỗi từ 11 lỗi trở lên. - Tuỳ theo tốc độ đọc và phát âm của học sinh II. Đọc hiểu (4 điểm): - Đọc thầm bài: Mùa hoa sấu ( Tiếng việt 3 T1 Trang 73 ) * Dựa vào nội dung bài, chọn câu trả lời đúng và trả lời câu hỏi: 1. Cuối xuân, đầu hạ, cây sấu như thế nào? x Cây sấu thay lá và ra hoa. 2. Hình dạng hoa sấu như thế nào? x Hoa sÊu tr«ng nh nh÷ng chiÕc chu«ng nhá xÝu. 3. Trong câu: “Cây sấu ra hoa”: “ra” là từ chỉ: x Hoạt động 4. Tìm và gạch dưới hình ảnh so sánh trong câu: “Hoa sÊu tr«ng nh nh÷ng chiÕc chu«ng nhá xÝu” B. Viết .(10 điểm) I. Chính tả: .(5 điểm) Nghe – viết: bài Nhớ lại buổi đầu đi học (Tiếng việt 3 T1 Trang 51) - Tốc độ viết đạt 50 chữ/ 15 phút. Viết đúng, đẹp, trình bày đúng bài văn xuôi chỉ sai 2 - 4 lỗi. Từ 5 lỗi trở lên, cứ 3 lỗi trừ 0,5 điểm. - Viết xấu, không rõ chữ, sai nhiều: 1điểm. 2. Tập làm văn .(5 điểm) - Viết được đoạn văn dài 5 -7 câu theo gợi ý, giới thiệu được người thân của em, nói được tình cảm và sự chăm sóc của người thân của em; nêu được lòng kính trọng, biết ơn với người thân của em; dùng câu từ đúng, sát nghĩa: 4 điểm. - Bài viết sạch sẽ, trình bày đẹp, chữ viết đúng mẫu: 0,5 điểm. - Bài có câu văn hay, ý sáng tạo: 0,5 điểm. Chuyên môn duyệt: Người ra đề:.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUẬN CHÂU TRƯỜNG TIỂU HỌC CO MẠ 2 Bµi kiÓm TRA Gi÷a HỌC KỲ I Năm học : 2011 - 2012 M«n: TiÕng ViÖt Thời gian : 60 phót (kh«ng kể thời gian giao đề) Hä và tªn: ............................................................... Líp: 3....... Điểm. Chữ ký, họ và tªn người coi thi Chữ ký, họ và tªn người chấm thi. A/ ChÝnh t¶: 1. Nghe viÕt bµi:. B/ TËp lµm v¨n: Đề bài: Viết một đoạn văn ngắn (từ 5 đến 7 câu) kể về tình cảm của bố, mẹ hoặc người thân đối với em. Gợi ý: - Người thân của em tên là gi? Bao nhiêu tuổi? - Người đó làm công việc gì? - Người đó yêu thương, chăm sóc em như thế nào? Bµi lµm:.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

×