Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

ky II lop 10 ttgdtx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.71 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>UBND HUYỆN CÔN ĐẢO. THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010 – 2011. TRUNG TÂM GDTX&HN. MÔN TOÁN LỚP 10 BTVH Thời gian 90 phút (không kể thời gian phát đề). ĐỀ 1 Câu 1: (2 điểm) Xét dấu tam thức bậc hai sau: f (x)=(−2 x+ 3)( x −2)( x +4) Câu 2: (2 điểm ) Tìm m để phương trình sau có hai nghiệm trái dấu: x 2 −6 mx+2− m− m2=0 Câu 3: (3 điểm) a. Tính sin 450 ; Cos 900 b. Rút gọn biểu thức: A = tan2a + 3 sin2a - sin2a.tan2a + 4 cos2a Câu 4: (3 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(5;-2); B(1;6) ; C(0;2). a. Viết phương trình tham số của đường thẳng Δ đi qua A và có vectơr chỉ phương là ⃗u (1 ; 2). b. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua hai điểm A và B c. Tính khoảng cách từ điểm C đến đường thẳng d vừa viết. Đáp án v à thang điểm: Câu 1(2đ). Đáp án x. - ∞. -4. 3/2. Điểm 2. + ∞. 2(2 đ). (-2x+3) - 0 + + x-2 0 + x+4 - 0 + + + f(x) - 0 + 0 0 + f(x) < 0 khi x<-4 hoặc 3/2<x<2 f(x)> 0 khi -4< x < 3/2 hoặc x>2 f(x)=0 khi x = -4 hoặc x = 3/2 hoặc x =2 Để phương trình sau có hai nghiệm trái dấu thì a.c < 0 hay. a) sin 450 =. 0,5. 2. 0,5 0,5 1. √2. 0,5. 2− m− m < 0 hay m<-2 hoặc m> 1. 3(3đ). 1,5. 2 Cos 900 = 0 b) A = tan2a + 3 sin2a - sin2a.tan2a + 4 cos2a A = tan2a (1 – sin2a) + 3 sin2 a + 4 cos2a A = tan2a .cos2a + 3 sin2 a + 4 cos2a. 0,5 0,5.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A = sin2a + 3 sin2 a + 4 cos2a A = 4 sin2 a + 4 cos2a =4. 4(3đ). 0,5 0,5 0,5. a) phương trình tham số của đường thẳng Δ đi qua A và có vectơr 1 chỉ phương là ⃗u (1 ; 2) là. ¿ x=5+ t y=− 2+ 2t ¿{ ¿. t: tham số. b) phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua hai điểm A và B nhận vector AB là vec tơ pháp tuyến. A⃗ B =(− 1; 2). 0,5 0,5 1. PTTQ(d): -1(x - 1) + 2(y-6) = 0 hay –x + 2y -11 = 0. c) d(C; d) =. 7 √5 5. UBND HUYỆN CÔN ĐẢO. THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010 – 2011. TRUNG TÂM GDTX&HN. MÔN TOÁN LỚP 10 BTVH Thời gian 90 phút (không kể thời gian phát đề). ĐỀ 2 Câu 1: (3 điểm) Giải bất phương trình a) (−3 x +5)(4 − x 2)<0.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> b). 2 x +1 >0 ( x − 1)(x +2). Câu 2: (2 điểm ) Tìm m để phương trình sau vô nghiệm: x 2 −2 mx+2 − m+m2=0 Câu 3: (2 điểm) Chứng minh A=. 1 −cos x+cos 2 x =cot x sin 2 x −sin. Câu 4: (3 điểm). a) Viết phương trình đường tròn (C) biết đường tròn có tâm I(-1;3) và bán kính R = 2. b) Viết phương trình đường tròn có đường kính là AB với A(1;2) và B(-1;0) c) Viết phương trình tiếp tuyến với đường tròn (C) tại điểm M(1;3) thuộc đường tròn. ------------------------------------- Hết -----------------------------------Học viên không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×