Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Khai niem so thap phan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (929.25 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thứ tư ngày 17 tháng 10 năm 2012. Toán:. Kiểm tra bài cũ:. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a, 5 dm = 5 m =...... 0,5 m 10. 4 4g = kg = ..........kg 0,004 kg 1000. 3 b, 3 cm = m =.........m 0,03 m 100. 6 6g = kg = 0,006 ..........kg kg 1000.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thứ tư ngày 17 tháng 10 năm 2012. Toán: Khái niệm số thập phân (tiếp theo) a, Ví dụ:. m 2. dm cm mm 7. 7 2m7dm hay 2 m được viết thành 2,7 m 10. 2,7 m đọc là: hai phẩy bảy mét.. 56 m được viết hay 8 100 thành 8,56 m 8,56 m đọc là: tám phẩy năm mươi sáu mét. 8m 56 cm. 8. 5. 0. 1. 6 9. 5. 195 0m 195mm hay 0 m và1000 m được viết. thành 0,195 m 0,195 m đọc là: không phẩy một trăm chín mươi lăm mét..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thứ tư ngày 17 tháng 10 năm 2012. Toán Khái niệm số thập phân (tiếp theo) a, Ví dụ: 2,7 ; 8,56 ; 0,195 : Cũng là các số thập phân.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Thứ tư ngày 17 tháng 10 năm 2012. Toán: Khái niệm số thập phân (tiếp theo) b, Cấu tạo số thập phân: *Đọc số thập phân sau:. 8,56 , Phần nguyên nguyên Phần. Mỗi số thập phân gồm hai phần: phần nguyên và phần thập phân, chúng được phân cách 90,638 , bởi dấu phẩy.. Những chữ số ở bên Phần nguyên Phần thập phân Phần thập thập phân phân trái dấu phẩy thuộc về Phần phần nguyên. Những chữ số ở bên phải dấu phẩy thuộc về phần thập phân..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Thứ tư ngày 17 tháng 10 năm 2012. Toán: Khái niệm số thập phân (tiếp theo) 2. Thực hành: Bài 1: Đọc mỗi số thập phân sau:. 9,4 ; 7,98 ; 25,477 ; 206,075 ; 0,307. Bài 2: Viết các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc các số đó:. 9 5 5,9 ; 82 45 82,45; 810 225  810,225 . 10 100 1000.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Thứ tư ngày 17 tháng 10 năm 2012. Toán:. Khái niệm số thập phân (tiếp theo). Bài 3: Viết các số thập phân sau thành phân số thập phân:. 1 0,1 = 10 4 0,004 = 1000. ;. ;. 2 0,02 = 100 95 0,095 = 1000. ;. ..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Hãy đọc các số thập phân sau: 0,056; 123,78; 87,24;. 1. Hãy viết các số thập phân sau: *Không phẩy, năm mươi sáu. *Tám mươi phẩy bốn trăm. 3. Hãy chuyển các số thập phân sau thành phân số thập phân: 0,9; 0,16; 0,028. 2. Hãy chuyển các phân số thập phân thành số thập phân:. 56 ; 100. 4. 25 910 ; ; 10 1000.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×