Tải bản đầy đủ (.pptx) (13 trang)

ung dung cua phuc chat trong phan tich

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.48 MB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>L/O/G/O. Bài tiểu luận: Ứng dụng của phức chất trong phân tích Gv hướng dẫn: Th.s Nguyễn Thị Ngọc Linh Sv thực hiện: Trần Thị Ngà Nguyễn Thị Hồng Nhung.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Ứng dụng của phức chất trong phân tích. Hoà tan kết tủa,thu ion. Phân tích định tính ứng dụng. Phân tích định lượng. www.themegallery.com. Che các ion cản trở.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1.1 Phân tích định tính các chât. +4. +3 +2. +5 In acid. www.themegallery.com. In base.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1.1 Phân tích định tính các chât. www.themegallery.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1.1 Phân tích định tính các chât. www.themegallery.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1.1 Phân tích định tính các chât. FeCl2+ K3[Fe(CN)6] (màu vàng). FeCl3 + 3KSCN (vàng nâu). www.themegallery.com. KFe[Fe(CN)6] + 2KCl (xanh tuabin). Fe(SCN)3 + 3KCl (đỏ máu).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1.1 Phân tích định tính các chât. www.themegallery.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 1.2 Phân tích định lượng. 3. www.themegallery.com. 1. Chọn chất chỉ thị tạo phức bền với KL nhưng phải kém bền hơn phức.. 2. Loại bỏ ảnh hưởng của các KL khác có trong dung dịch.. - Cân bằng phức thường chậm, cần chuẩn độ chậm hay đun nhẹ dd trước khi chuẩn độ..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 1.2 Phân tích định lượng Phản ứng chuẩn độ Mg2+ thường ở Ph=10 chỉ thị crom đen.. •. Phản ứng với chỉ thị. •. Sau đó phản ứng EDTA trên buret. NMg2+ = NEDTA .VEDTA / VMg2+ www.themegallery.com.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 1.2 Phân tích định lượng. www.themegallery.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 1.3 Che các ion cản trở  Chất “che” có khả năng tạo phức bền, không màu. Để các ion cản trở không còn khả nẳng tạo màu với thuốc thử chính để dùng để định lượng. VD: Ion Fe3- cản trở đến phản ứng giữa Co2+ và SCN- ta che nó bằng cách Fe tạo phức với F vì phức FeF6 3- bền nhiều phức Fe(SCN)nn-3 ở trên. VD: Tìm ion Cd2+ trong dung dịch chứa Cu2+ Co2+ Ni2+ bằng Na2S không xác được vì các ion này gây kết tủa mầu đen không thẻ thấy kết tủa CdS màu vàng. Vì vậy để che các ion này: KCN tạo ra phức bền không phản ứng với Na2S khi đó phức [Cd(CN)4] 2- kém bền và phản ứng tạo kết tủa vàng. www.themegallery.com.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 1.4 Hoà tan các kết tủa khó tan,thu ion Thu lại các ion trong dung dich nhiều ion, hoà tan các kết tủa khó tan.. VD: AgCl, Cu(OH)2 là kết tủa khó tan. Dùng NH3 hoà tan do có khả năng tạo phức với NH3 tan.. www.themegallery.com.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> L/O/G/O. Thank You!.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

×