Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (400 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TailieuVNU.com. Mã số đề: A1/B1/C1/D1/E1 Câu 1. Cho hàm số f ( x, y) 1 xy 2 x 2 y xy 2 y. 1.1. Tìm miền xác định D(f) của hàm số f(x,y); 1.2. Tìm lim f ( x, y) . ( x , y )( 0 , 3). Câu 2. Chứng minh rằng hàm số z f ( x , y) ln. 1 x y2 2. thỏa mãn phương trình Laplace. 2z 2z 2 0 trong không gian R2. 2 x y Câu 3. Khảo sát tính liên tục tại điểm O(0,0) của hàm số 1 2 2 khi ( x , y) (0,0) x y cos 2 f ( x , y) x y2 a khi ( x , y) (0,0) trong đó a là tham số.. Câu 4. Khảo sát cực trị của hàm số f(x,y) = 6x2y – 24xy – 6x2 + 24x + 4y3 – 15y2 + 36y + 1. Câu 5. Dùng phương pháp nhân tử Lagrange tìm cực trị của hàm số f (x, y) e xy với điều kiện x + y = 1. ================================== Mã số đề: A2/B2/C2/D2/E2 x 3 y3 khi ( x , y) 0 Câu 1. Cho hàm số f ( x , y) x 2 y 2 0 khi ( x , y) 0 1.1. Tìm miền xác định D(f) của hàm số f(x,y); 1.2. Tính vi phân toàn phần cấp 1 của hàm số f(x,y) tại điểm (0,0). 1 Câu 2. Chứng minh rằng hàm số u f ( x , y, z) thỏa mãn phương trình Laplace x 2 y2 z2 2u 2u 2u 0 trong không gian R3. x 2 y 2 z 2 x 4 y4 khi ( x , y) (0,0) Câu 3. Cho hàm số f ( x , y) x 2 y 2 m khi ( x , y) (0,0) Xác định giá trị của tham số m để hàm số f(x,y) liên tục trên R2.. Câu 4. Tìm giá trị nhỏ nhất (GTNN) và giá trị lớn nhất (GTLN) của hàm số f(x,y) = xy trên miền đóng D là hình tròn x2 + y2 1. Câu 5. Dùng phương pháp nhân tử Lagrange tìm cực trị của hàm số f(x,y) = xy với điều kiện 2x + 3y = 5. ================================== Mã số đề: A3/B3/C3/D3/E3 Câu 1. Cho hàm số f ( x , y) . x 2 ( y 5) 2 1 1 x 2 ( y 5) 2. 1.1. Tìm miền xác định D(f) của hàm số f(x,y); 1.2. Tìm. lim. ( x , y )( 0 , 5). f ( x , y) .. 1.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> x y z Câu 2. Chứng minh rằng hàm số u f ( x, y, z) arctan arctan arctan y z x. TailieuVNU.com. 2u 2u 2u 0 trong không gian R3. x 2 y 2 z 2 Câu 3. Khảo sát tính liên tục tại điểm O(0,0) của hàm số 1 2 2 khi ( x , y) (0,0) x y arctan 2 f ( x , y) x y2 b khi ( x , y) (0,0) trong đó b là tham số.. thỏa mãn phương trình Laplace. . . Câu 4. Khảo sát cực trị của hàm số f(x,y) = 4y3 – 15y2 + 36y + 6x2y – 24xy – 6x2 + 24x + 1. 1 1 Câu 5. Dùng phương pháp nhân tử Lagrange tìm cực trị của hàm số f ( x , y) x y 1 1 1 với điều kiện 2 2 . 2 x y ================================== Mã số đề: A4/B4/C4/D4/E4 x 3 y3 khi ( x , y) (0,0) Câu 1. Cho hàm số f ( x , y) x 2 y 2 0 khi ( x , y) (0,0) 1.1. Tìm miền xác định D(f) của hàm số f(x,y); 1.2. Tính vi phân toàn phần cấp 1 của hàm số f(x,y) tại điểm (0,0). Câu 2. Chứng minh rằng hàm số z = f(x,y) = y ln(x2 – y2) thỏa mãn phương trình. 1 z 1 z 1 2 z. x x y y y. 1 khi xy 0 ( x y) sin Câu 3. Cho hàm số f ( x , y) xy n khi xy 0 Xác định giá trị của tham số n để hàm số f(x,y) liên tục trên R2.. Câu 4. Tìm giá trị nhỏ nhất (GTNN) và giá trị lớn nhất (GTLN) của hàm số f(x,y) = xy + x + y trên miền đóng D là hình chữ nhật được giới hạn bởi các đường thẳng x = 1, x = 2, y = 2 và y = 3. Câu 5. Dùng phương pháp nhân tử Lagrange tìm cực trị của hàm số f (x, y) x 2 y 2 x y với điều kiện 13 . 2 3 ================================== Mã số đề: A5/B5/C5/D5/E5 a b Câu 1. Cho hàm số f ( x, y) (ax by) sin sin x y 1.1. Tìm miền xác định D(f) của hàm số f(x,y); 1.2 Tìm. lim. ( x , y )( 0 , 0 ). f ( x , y) . y. Câu 2. Chứng minh rằng hàm số z f ( x, y) y x sin. 2. y z z thỏa mãn phương trình x 2 xy yz . x x y.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> TailieuVNU.com. x 3 y3 khi ( x , y) (0,0) Câu 3. Khảo sát tính liên tục tại điểm O(0,0) của hàm số f ( x , y) x 2 y 2 c khi ( x , y) (0,0) trong đó c là tham số. Câu 4. Khảo sát cực trị của hàm số f(x,y) = 2x3 – 4y3 – 6xy2 – 21y2 + 9x2 – 18xy – 24y. Câu 5. Dùng phương pháp nhân tử Lagrange tìm cực trị của hàm số f(x,y) = x2 + 2y2 với điều kiện x2 + y2 = 1. ================================== Mã số đề: A6/B6/C6/D6/E6 xy y 3 khi ( x , y) (0,0) Câu 1. Cho hàm số Cho hàm số f ( x , y) ln 1 x 2 y 2 0 khi ( x , y) (0,0) 1.1. Tìm miền xác định D(f) của hàm số f(x,y); 1.2. Tính vi phân toàn phần cấp 1 của hàm số f(x,y) tại điểm (0,0). y y 2z 2z Câu 2. Chứng minh rằng hàm số z f ( x , y) thỏa mãn phương trình x 2 2 y 2 2 0 . x y x 3 3 x sin y y sin x khi x 2 y 2 0 2 2 Câu 3. Cho hàm số f ( x , y) x y p khi x 2 y 2 0 Xác định giá trị của tham số p để hàm số f(x,y) liên tục trên R2. Câu 4. Tìm giá trị nhỏ nhất (GTNN) và giá trị lớn nhất (GTLN) của hàm số f(x,y) = x 2 + y2 – xy – 4x trên miền đóng D là tam giác được giới hạn bởi các đường thẳng x = 0, y = 0 và 2x + 3y = 12. Câu 5. Dùng phương pháp nhân tử Lagrange tìm cực trị của hàm số f(x,y) = x2y với điều kiện x2 + y2 = 1. ================================== Mã số đề: A7/B7/C7/D7/E7 Câu 1. Cho hàm số f ( x , y) . ( x 3) 2 y 2 1 1 ( x 3) 2 y 2. 1.1. Tìm miền xác định D(f) của hàm số f(x,y); 1.2. Tìm. lim. ( x , y ) ( 3, 0 ). f ( x , y) .. Câu 2. Chứng minh rằng hàm số z = f(x,y) = ln(1 + x2 + y2) 2. 2z 2z 2 trong không gian R2. thỏa mãn phương trình x 2 y 2 e z . Câu 3. Khảo sát tính liên tục tại điểm O(0,0) của hàm số x 3 sin y y 3 sin x f ( x , y) x 2 y2 d trong đó d là tham số.. khi ( x , y) (0,0) khi ( x , y) (0,0). x 3 3x 2 y 5y 2 . 2xy 2 3 2 2 Câu 5. Dùng phương pháp nhân tử Lagrange tìm cực trị của hàm số f(x,y) = xy với điều kiện 2x – 3y = 24. ==================================. Câu 4. Khảo sát cực trị của hàm số f ( x, y) . 3.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> TailieuVNU.com. Mã số đề: A8/B8/C8/D8/E8 xy x 3 Câu 1. Cho hàm số f ( x , y) ln 1 x 2 y 2 0. . . khi ( x , y) (0,0) khi ( x , y) (0,0). 1.1. Tìm miền xác định D(f) của hàm số f(x,y); 1.2. Tính vi phân toàn phần cấp 1 của hàm số f(x,y) tại điểm (0,0).. . . . . Câu 2. Chứng minh rằng hàm số z f ( x, y) y sin x 2 y 2 cos x 2 y 2 e x thỏa mãn phương trình. 2. y2. . ln x 2 y 2. . 1 z 1 z 1 2 z. x x y y y. x 4 sin y y 4 sin x khi x 2 y 2 0 2 2 Câu 3. Cho hàm số f ( x , y) x y q khi x 2 y 2 0 Xác định giá trị của tham số q để hàm số f(x,y) liên tục trên R2.. Câu 4. Tìm giá trị nhỏ nhất (GTNN) và giá trị lớn nhất (GTLN) của hàm số f(x,y) = x 2 + 3y2 + x – y trên miền đóng D là tam giác được giới hạn bởi các đường thẳng x = 1, y = 1 và x + y = 1. Câu 5. Dùng phương pháp nhân tử Lagrange tìm cực trị của hàm số f(x,y) = 3x2 + 5xy với điều kiện x + y = 16. ================================== Mã số đề: A9/B9/C9/D9/E9. . . 1 2 2 x y cos 2 Câu 1. Cho hàm số f ( x , y) x y2 0. khi ( x , y) (0,0) khi ( x , y) (0,0). 1.1. Tìm miền xác định D(f) của hàm số f(x,y); 1.2. Tính vi phân toàn phần cấp 1 của hàm số f(x,y) tại điểm (0,0).. . . . . Câu 2. Chứng minh rằng hàm số z f ( x, y) y sin x 2 y 2 cos x 2 y 2 e x thỏa mãn phương trình x. 2. y2. . ln x 2 y 2. z z y x. y x. x2y Câu 3. Khảo sát tính liên tục tại điểm O(0,0) của hàm số f ( x , y) x 2 y 2 t trong đó t là tham số.. khi ( x , y) (0,0) khi ( x , y) (0,0). x 3 3x 2 y 5y 2 2xy 2 3 2 2 Câu 5. Dùng phương pháp nhân tử Lagrange tìm cực trị của hàm số f(x,y) = 2x – 3y với điều kiện x2 + 3y2 = 5. ==================================. Câu 4. Khảo sát cực trị của hàm số f ( x, y) . 4. .
<span class='text_page_counter'>(5)</span>