Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.96 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HK2. Cấp độNhận biết Chủ đề 1.Số nguyên. TNKQ. MÔN TOÁN 6 Thông hiểu Vận dụngCộng TL. TNKQ. 0.5. 2.Phân số. Số câu hỏi Số điểm. 0 Nhận biết được các loại góc trong hình vẽ, biết 3. Góc dùng thước đo góc để đo hoặc vẽ góc cho trước Số câu hỏi 2 Số điểm 0.5 Nhận biết được các khái niệm đường tròn, 4.Đường hình tròn, tròn điểm nằm bên trong, trên và ngoài đường tròn Số câu hỏi 1 Số điểm 0.25 Số câu hỏi Số điểm 0 TS câu TN 5 TS điểm TN 1.25 TS câu TL 0. TNKQ. Cao TNKQ. TL. Vận dụng được các quy tắc thực hiện các phép tính, tìm x. Chỉ ra được bội, ước của số nguyên. Số câu hỏi 2 Số điểm. TL. Thấp TL. Hiểu được các khái niệm phân số, hỗn số, số thập phân, phần trăm 3. 2 1 0 0.5 Vận dụng được tính chất cơ bản Biết tìm một của phân số số biết giá trong tính trị một phân toán, tìm tỉ số của nó số của hai số 1 2 0.75 1 0. 5 1. 0. 1.5. 1 0. 1.5. 0. 2điểm (20%). 7 1.5. 4.75điểm (47.5%). Hiểu các khái niệm Vận dụng tia phân được tia giác của nằm giữa 2 góc, hai góc tia để giải bù nhau, kế các bài toán bù, tia nằm giữa 2 tia 2. 1 0.5. 1 0. 0.5. 6 3điểm (30%). 1 0. 0. 0. 0.25điểm (2.5%). 0. 0. 0. 0điểm (0%) 12 câu TNghiệm. 0 1. 3điểm (30%) 7 câu TLuận. 0 5. 2 1.25. 0 0.5. 2. 4.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> TS điểm TL. TS câu hỏi TS Điểm Tỷ lệ %. 0 5. 7. 1.25 12.5%. 2.75 27.5%. 1.5. 4 7. 1.5. 7điểm (70%). 19 Câu. 6 60%. 10điểm (100%). BIÊN SỌAN ĐỀ KIỂM TRA HKII MÔN TOÁN 6 THỜI GIAN :90 PHÚT Phần I: Trắc nghiệm (3đ) Mức độ nhận biết: Chủ đề 1:. Câu 1:Trong các số sau số nào là bội của 3 ? A. -213 B. 203 C. -223 Câu 2: Tập nào là ước của 2: A. { −2 ; 2 } B. { −2 ; −1 ; 1; 2 }. D. 233 C. { −2 ; 0 ; 2 }. D. { −2 ; −1 ; 0 ; 2 }. Chủ đề 2: Chủ đề 3:. Câu 8: Góc vuông là góc có số đo là: A . 90 ❑0 B. 70 ❑0 Câu 9: Góc có số đo 180 ❑0 là góc : A . góc vuông B. góc nhọn 70 ❑0. C. 80 ❑0 C. góc tù. D. 60 ❑0 D. góc bẹt. Chủ đề 4:. Câu 12 :Cho hình vẽ. A. M nằm trên dường tròn C. M nằm ngoài dường tròn. B. M nằm trong dường tròn D. Cả 3 câu dều sai. Mức độ thông hiểu: Chủ đề 2:. Câu 3: Viết -0,25 dưới dạng phân số thập phân là: A.. 25 10. Câu 4: Viết hổn số 3. B.. 25 100. C.. 2 dưới dạng phân số ta được : 3. − 25 10. D.. − 25 100.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> A.. 11 3. 9 3. B.. Câu 5:Tìm x biết : A. 9. 2 3. =. C.. 3 11. D.. 3 9. 4 x. B. -5. C. -6. D. 6. Chủ đề 3:. Câu 10: Cho góc xOy = 60 ❑0 , vẽ tia Ot là tia phân giác của góc xOy .Số đo của góc xOt là: A . 120 ❑0 B. 90 ❑0 C. 30 ❑0 D. 60 ❑0 Câu 11: Số đo của góc phụ với góc 30 ❑0 là : A . 60 ❑0 B. 50 ❑0 C. 40 ❑0 D. Kết quả khác Chủ đề 4: Mức độ vận dụng: Chủ đề 1:. Câu 6: Tìm số nguyên x ,biết x – (–2) = 0 A.1 B. -1 C. 2. D. -2. Câu 7: Tìm số nguyên x ,biết 2x = –6 A. 0 B 3 C. -3. D. 2. Phần II: Tự luận (7đ) Mức độ thông hiểu : Chủ đề 2:. Bài 2: Viết phân số sau dưới dạng số thập phân và dùng kí hiệu % :. 1 4. ;. Chủ đề 3:. Bài 5: Trên cùng một nữa mặt phẳngbờ chứa tia Ox , vẽ tia Ot , Oy sao cho góc xOt = 30 ❑0 , góc xOy = 60 ❑0 . a) Tia Ot có nằm giữa hai tia Ox , Oy không ? Mức độ vận dụng cấp thấp : Chủ đề 1:. Bài 1: Tìm x , biết : -2x + 4 = 10 Chủ đề 2:. Bài 3: Tính : a.. 4 5. -. 2 : 3. 3 4. b. 3. 1 2. + 2. 1 3. Chủ đề 3:. Bài 5: Trên cùng một nữa mặt phẳngbờ chứa tia Ox , vẽ tia Ot , Oy sao cho góc xOt = 30 ❑0 , góc xOy = 60 ❑0 . b) So sánh hai góc tOy và góc xOt . Mức độ vận dụng cấp cao : Chủ đề 2:. 4 5.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 4: Một đám đất hình chữ nhật có chiều dài là 24 m , biết chiều rộng bằng. 2 chiều dài.Tính diện 3. tích và chu vi của đám đất hình chữ nhật.. BIÊN SỌAN ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC :2011-2012. MÔN TOÁN 6 THỜI GIAN : 90 PHÚT. I.TRẮC NGHIỆM (3đ) :Hãy chọn câu trả lời đúng Câu 1:Trong các số sau số nào là bội của 3 ? A. -213 B. 203 C. -223 D. 233 Câu 2: Tập nào là ước của 2: A. { −2 ; 2 } B. { −2 ; −1 ; 1; 2 } C. { −2 ; 0 ; 2 } D. { −2 ; −1 ; 0 ; 2 } Câu 3: Viết -0,25 dưới dạng phân số thập phân là: A.. 25 10. B.. 25 100. C.. − 25 10. D.. 2 dưới dạng phân số ta được : 3 11 9 3 A. B. C. 3 3 11 2 4 Câu 5:Tìm x biết : = 3 x. − 25 100. Câu 4: Viết hổn số 3. A. 9 B. -5 C. -6 Câu 6: Tìm số nguyên x ,biết x – (–2) = 0 A.1 B. -1 C. 2. 3 9. D. 6 D. -2. Câu 7: Tìm số nguyên x ,biết 2x = –6 A. 0 B 3 C. -3 Câu 8: Góc vuông là góc có số đo là: A . 90 ❑0 B. 70 ❑0 Câu 9: Góc có số đo 180 ❑0 là góc : A . góc vuông B. góc nhọn 70 ❑0. D.. D. 2 C. 80 ❑0 C. góc tù. D. 60 ❑0 D. góc bẹt. Câu 10: Cho góc xOy = 60 ❑0 , vẽ tia Ot là tia phân giác của góc xOy .Số đo của góc xOt là: A . 120 ❑0 B. 90 ❑0 C. 30 ❑0 D. 60 ❑0 0 Câu 11: Số đo của góc phụ với góc 30 ❑ là : A . 60 ❑0 B. 50 ❑0 C. 40 ❑0 D. Kết quả khác Câu 12 :Cho hình vẽ.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> A. M nằm trong đường tròn C. M nằm ngoài dường tròn. B. M nằm trên đường tròn D. Cả 3 câu dều sai. II. TỰ LUẬN( 7 điểm) Bài 1: Tìm x , biết : -2x + 4 = 10 Bài 2: Viết phân số sau dưới dạng số thập phân và dùng kí hiệu % : Bài 3: Tính : a.. 4 5. -. 2 : 3. 3 4. b. 3. 1 2. + 2. 1 4. ;. 4 5. 1 3. Bài 4: Một đám đất hình chữ nhật có chiều dài là 24 m , biết chiều rộng bằng tích và chu vi của đám đất hình chữ nhật. Bài 5: Trên cùng một nữa mặt phẳngbờ chứa tia Ox , vẽ tia Ot , Oy sao cho góc xOt = 30 ❑0 , góc xOy = 60 ❑0 . a) Tia Ot có nằm giữa hai tia Ox , Oy không ? b) So sánh hai góc tOy và góc xOt . Hết *****************************. 2 chiều dài.Tính diện 3.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> ĐÁP ÁN ĐỀ THI THAM KHẢOHỌC KỲ II NĂM HỌC 2011-2012 MÔN TOÁN 6 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) : Mỗi câu đúng được 0.25 điểm . Câu 1 2 3 Đáp án A B B II.TỰ LUẬN : 7 điểm Câu Câu 1 (1đ). 5 D. 6 D. 7 C. 9 D. 1 4 4 5. a.. 2 : 3. b. 3. 1 2. + 2. 0.5đ. 4 3. = 4 5 3 10. = 1 3. = 3. 4 5 1 2. 2 . 3. -. 3 4. 0.25đ 0.25đ 0.25đ. 3 6. = (3 + 2 ) + ( =5. 12 B. 0.5đ. = 0.8 = 80 %. -. 11 A. 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ. = 0.25 = 25 %. 4 5. 10 C. Biểu điểm. -2x + 4 = 10 -2x = 10 - 4 -2x = 6 x = 6 : (-2) x = -3. =. Câu 4 (1.5đ). 8 A. Đáp án. Câu 2 (1đ). Câu 3 (1.5đ). 4 A. + 2 3 6. 2 6. +. 2 6. 5 6. 0.25đ ) 0.25đ 0.25đ. Chiều rộng của đám đất hình chữ nhật là : 24 .. 2 3. = 16 (m). Diện tích đám đất hình chữ nhật là : 24 . 16 = 384 (m ❑2 ) Chu vi đám đất hình chữ nhật là : (24 + 16) . 2 = 80 (m). 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 5 (2đ). - Vẽ hình đúng được y t O. x. ^ t< x O ^ y ( vì 30 ❑0 < 60 ❑0 ) a) x O nên tia Ot nằm giữa hai tia Ox , Oy b) Tia Ot nằm giữa hai tia Ox , Oy ^ t+t O ^ y = xO ^y Nên x O 0 ^ y = 60 ❑0 30 ❑ + t O ^ y = 60 ❑0 - 30 ❑0 = 30 ❑0 tO ^ t=t O ^y Vậy x O. 0,5đ 0,5 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ.
<span class='text_page_counter'>(8)</span>