Tải bản đầy đủ (.ppt) (52 trang)

ON TAP GIUA KY II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (416.29 KB, 52 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TỔ 3.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Số liền sau số 5790 là số: a. 5789 b. 5791 c. 5780 d. 5800.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Số liền trước số 7680 là số: a. 7681 b. 7670 c. 7679 d. 7680.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Cho các số: 6145; 6120; 6099; 6189 Số lớn nhất trong các số trên là: a. 6145 b. 6120 c. 6099 d. 6189.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Cho các số: 6889; 7199; 6875; 7120 Số bé nhất trong các số trên là: a. 6889 b. 7199 c. 6875 d. 7120.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Số liền trước số 6589 là số: a. 6590 b. 6588 c. 6587 d. 6591.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Số gồm 5 nghìn và 5 đơn vị viết là: a. 505 b. 5050 c. 5005 d. 5500.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Số sáu nghìn không trăm linh hai viết là: a. 6020 b. 6002 c. 602 d. 6200.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Số liền trước số 4010 là số: a. 4011 b. 4008 c. 4009 d. 4020.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Số tròn chục liền sau số 5740 là số: a. 5720 b. 5730 c. 5750 d. 5760.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Số liền sau số 7890 là số: a. 7889 b. 7900 c. 8890 d. 7891.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Bốn số nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn: a. 2574; 2745; 2754; 2547 b. 2547; 2574; 2745; 2754 c. 2754; 2745; 2475; 2457.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Bốn số nào được viết theo thứ tự từ lớn đến bé: a. 3650; 3560; 3476; 3565 b. 3650; 3467; 3565; 3560 c. 3650; 3565; 3560; 3467 d. 3660; 3467; 3560; 3565.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Bốn số nào được viết theo thứ tự từ lớn đến bé: a. 4750; 4760; 4565; 4569 b. 4650; 4657; 4573; 4592 c. 4750; 4665; 4660; 4567 d. 4650; 4573; 4591; 4657.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 3426 = 3000 + …….. + 20 + 6 Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: a. 4000 b. 400 c. 40.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Đồng hồ bên chỉ: a. 11 giờ 35 phút b. 7 giờ kém 5 phút c. 7 giờ 11 phút d. 11 giờ 7 phút.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Đồng hồ bên chỉ: a. 8 giờ 4 phút b. 8 giờ 20 phút c. 4 giờ 8 phút d. 4 giờ 40 phút.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Đồng hồ bên chỉ: a. 2 giờ 25 phút b. 2 giờ 5 phút c. 5 giờ 2 phút d. 5 giờ 10 phút.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Đồng hồ bên chỉ: a. 8 giờ kém 2 phút b. 7 giờ 57 phút c. 12 giờ kém 23 phút d. 11 giờ 35 phút.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Đồng hồ bên chỉ: a. 12 giờ 00 b. 12 giờ 35 phút c. 1 giờ 00 d. 1 giờ 30 phút.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Ngày 30 tháng 5 là ngày chủ nhật thì ngày 1 tháng 6 cùng năm đó là : a. Thứ hai b. Thứ ba c. Thứ tư.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Ngày 29 tháng 3 là ngày chủ nhật thì ngày 1 tháng 4 cùng năm đó là : a. Thứ ba b. Thứ tư c. Thứ năm d. Thứ sáu.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Số “ Ba nghìn sáu trăm linh hai” viết là: a. 3620 b. 3602 c. 3062 d. 36002.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Phép cộng 3567 + 2443 có tổng là: a. 6010 b. 5910 c. 6900 d. 5010.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 16 m4cm = ……………… cm a. 1640 b. 1604 c. 164 d. 1460.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Số đo độ dài lớn hơn 17m4cm là: a. 1740 m b. 1704 cm c. 174 cm d. 1074 cm.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 7 m 3 cm = ………………. cm a. 10 b. 73 c. 730 d. 703.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Một hình chữ nhật có chiều dài 20 cm, chiều rộng 10 cm. Chu vi hình chữ nhật đó là: a. 60 cm b. 15 cm c. 30 cm d. 42 cm.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Hình chữ nhật có nửa chu vi 8605 cm, chiều rộng là 2645 cm thì chiều dài là: a. 6060 cm b. 5060 cm c. 5960 cm d. 5950 cm.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Một hình vuông có chu vi 684 cm. Chiều rộng của hình vuông đó là: a. 171 cm b. 342 cm c. 2736 cm.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Trong một phép chia có dư, số chia là 8. Hỏi số dư lớn nhất ở trong phép chia này là số: a. 7 b. 6 c. 5 d. 9.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> 1. Đặt tính rồi tính: a. 5748 + 2536 b. 6342 – 547 c. 1426 x 4 d. 9506 : 7 +. 5748. -. 6342. x. 1426. 2536. 547. 4. 8284. 5795. 5704. 9506 25. 7 1358. 40 56 0.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> 2. Đặt tính rồi tính: a. 1639 x 6 b. 5035 : 8. x. 1639 6 9834. 8. 5035. 629. 25 75 3.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> 3. Đặt tính rồi tính: a. 5298 + 4517 b. 3264 – 975 c. 418 x 7 d. 2440 : 8 +. 5298. -. 3264. x. 418. 4517. 975. 7. 9815. 2289. 2926. 2440. 8. 04. 305. 40 0.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> 4. Tìm x: a. X + 2536 = 4675 X + 2536 = 4675 X = 4675 – 2356 X = 2319. b. X x 6 = 3018 X x 6 = 3018 X = 3018: 6 X = 503.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> 5. Tìm x: a. X : 6 = 1527 X : 6 = 1527 X = 1527 x 6 X = 9162. b. X x 4 = 7292 X x 4 = 7292 X = 7292: 4 X = 1823.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> 6. Tìm x: a. 7452 - X = 762 7452 - X = 762 X = 7452 - 762 X = 6690. b. X + 2909 = 4050 X + 2909 = 4050 X = 4050 - 2909 X = 1141.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> 7. Viết các số sau thành tổng: a. 9731 = …………………………… b. 7040 = …………………………… 9731 = 9000 + 700 + 30 + 1 7040 = 7000 + 40.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> 8. Viết các tổng thành số: a. 5000 + 300 + 20 + 7 = ……… b. 8000 + 500 + 4 = …………… 5000 + 300 + 20 + 7 = 5327 8000 + 500 + 4 = 8504.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> 9. Cho các số: 8998; 9009; 9010; 8099 Viết các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé.. 9010; 9009; 8998; 8099.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> 10. Tính giá trị của biểu thức: a. 210 – 45 x 3 b. 216 : ( 325 – 317 ) a. 210 – 45 x 3 = 210 – 135 = 75 b. 216 : ( 325 – 317) = 216 : 8 = 27.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> 11. Tính giá trị của biểu thức: a. 328 x 4 - 599 b. 1020 – 205 x 3 a. 328 x 4 - 599 = 1312 – 599 = 713 b. 1020 – 205 x 3 = 1020 - 615 = 405.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> 12. Tính giá trị của biểu thức: a. 8038 – 2305 x 3 b. ( 4756 – 3272) x 3 a. 8038 – 2305 x 3 = 8038 - 6915 = 1123 b.( 4756 – 3272 ) x 3 = 1304 x 3 = 3912.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> 13. Tính nhẩm: 3000 x 2 =……… 8000 : 4 = ……… 6000 : 3 = ……... 2000 x 5 = ……... 3000 x 2 = 6000 8000 : 4 = 2000 6000 : 3 = 2000 2000 x 5 = 10000.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> 14. Một kho có 7245 kg gạo, lần đầu xuất 2560 kg, lần sau xuất 1845 kg. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu ki-lô-gam đường? Bài giải Số gạo xuất hai lần là: 2560 + 1845 = 4405( kg ) Số gạo còn lại trong kho là: 7245 – 4405 = 2840 ( kg ) Đáp số : 2840 kg.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> 15. Sân trường hình chữ nhật có chiều rộng 132m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chu vi sân trường đó? Bài giải Chiều dài sân trường là: 132 x 3 = 396 (m) Chu vi sân trường là: (396 + 132) x 2 = 1056 (m) Đáp số : 1056 m.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> 16. Có 3 thùng dầu, mỗi thùng chứa 1045 lít. Người ta đã lấy ra từ các thùng đó tất cả 1540 lít dầu. Hỏi còn lại bao nhiêu lít dầu? Bài giải Số lít dầu trong 3 thùng có là: 1045 x 3 = 3135( l) Số lít dầu còn lại là: 3135 – 1540 = 1595 ( l ) Đáp số : 1595 l.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> 17. Có 2 thùng dầu, mỗi thùng đựng 135 lít dầu. Số dầu đó được chia đều vào 9 can. Hỏi mỗi can có bao nhiêu lít dầu Bài giải Số lít dầu 2 thùng có là: 135 x 2 = 270 ( l) Số lít dầu mỗi can có là: 270 : 9 = 30 ( l ) Đáp số : 30 l.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> 18. Một cửa hàng buổi sáng bán được 457 m vải, buổi chiều bán được số vải gấp 3 lần so với buổi sáng. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải? Bài giải Số mét vải buổi chiều bán được là: 457x 3 = 1371( m) Số mét vải cả hai buổi bán được là: 457 + 1371 = 1828 ( m ) Đáp số : 1828 m.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> 19. Bình mua 3 quyển vở, mỗi quyển giá 2250 đồng. Bình đưa cô bán hàng 9000 đồng. Hỏi cô bán hàng phải trả lại cho Bình bao nhiêu tiền? Bài giải Số tiền mua 3 quyển vở là: 2250 x 3 = 6750 ( đồng) Số tiền cô bán hàng trả lại cho Bình là: 9000 - 6750 = 2250 (đồng) Đáp số : 2250 đồng.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> 20. Có 40 kg đường đựng đều trong 8 bao. Hỏi 5 bao như thế có bao nhiêu ki lô gam đường? Bài giải Số ki- lô-gam đường đựng trong mỗi bao là: 40 : 8 = 5 ( kg ) Số ki- lô- gam đường đựng trong 5 bao là là: 5 x 5 = 25 ( kg) Đáp số : 25 kg.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> CHÚC CÁC THẦY CÔ GIÁO MẠNH KHỎE- HẠNH PHÚC.

<span class='text_page_counter'>(53)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×